Nghị quyết 334/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 334/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024, Báo cáo số 262/BC-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 796/BC-KTNS ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực, thông tin liên lạc... (điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 08 dự án, diện tích đất thu hồi 752.659 m².
2. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 01 dự án, diện tích đất thu hồi 3.359 m².
(Có 01 biểu kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ hai mươi mốt thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
(kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m²) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m²) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+...12 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cứng hóa đường Liên xã Đá Đỏ - Kim Bon huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Xã Đá Đỏ, xã Kim Bon, xã Sập Xa |
163.492,2 |
|
|
|
|
41.161,0 |
|
|
122.331,2 |
điểm b |
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Sơn La |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát xã Pi Toong (Dự án không chuyển mục đích đất rừng phòng hộ) |
Xã Pi Toong |
50.727 |
27,0 |
|
|
1.824,0 |
1.355,0 |
|
|
47.521,0 |
Điểm b |
NQ 214/NQ-HĐND; QĐ 1345/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
NS trung ương |
3 |
Đường giao thông từ bản Mạo đến bản Nong Hùn đến xã Chiềng Công |
Xã Chiềng Công |
52.425 |
|
778,0 |
|
|
6.964,0 |
|
|
44,683,0 |
Điểm b |
NQ 214/NQ-HĐND; QĐ 1345/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
NS trung ương |
4 |
Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư bản Lướt, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
95.000 |
|
37.596,5 |
|
|
1.910,0 |
|
|
55.493,5 |
Điểm b |
Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2023 + vốn ngân sách huyện |
5 |
Cứng hóa đường giao thông từ bản Phiêng Phả - Bản Đán Én - Trung tâm xã Chiềng Lao |
Xã Chiềng Lao |
26.310 |
|
|
|
|
8.285,0 |
|
|
18.025,0 |
Điểm b |
Quyết định 2414/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
6 |
Thủy điện Nậm Pàn 6 |
Xã Mường Bú |
73.845 |
4.642,4 |
|
|
|
|
|
|
69.202,6 |
Điểm b |
Quyết định 1309/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư bản Mòn, xã Thôm Mòn, huyện Thuận Châu |
Xã Thôm Mòn |
3.359 |
|
|
|
|
|
|
|
3.359 |
Điểm d |
QĐ số 2255/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND huyện Thuận Châu |
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Đầu tư cứng hóa đường giao thông liên xã từ trung tâm xã Chiềng Phung - Trung tâm xã Mường Lầm, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Phung, xã Mường Lầm |
163.600 |
|
|
|
|
39.900 |
|
|
123.700 |
Điểm b |
Nghị Quyết số 245/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh Sơn La |
Ngân sách trung ương; Ngân sách huyện |
9 |
Đầu tư cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - Trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Xã Mường Hung |
127.260 |
420 |
|
|
|
21500 |
|
|
105.340 |
Điểm b |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La |
Ngân sách trung ương; Ngân sách huyện |