Nghị quyết 306/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 306/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 742/BC-KTNS ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 09 công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2024 trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực, thông tin liên lạc... (điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 07 dự án, diện tích đất thu hồi 596.210 m2.
2. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 02 dự án, diện tích đất thu hồi 22.006 m2.
(Có 01 biểu kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 306/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân loại theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
|||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
|
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sử - văn hóa đèo Pha Đin, huyện Thuận Châu |
xã Mường É |
3.210 |
|
|
|
|
|
3.210 |
điểm b |
1044/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND huyện |
xã hội hóa |
|
Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông số 4 khu vực Quảng trường Tây Bắc, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
2.500 |
|
|
|
|
|
2.500 |
điểm b |
số 160/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Dự án Xây dựng tuyến đường Chiềng Sinh-Chiềng Ngần (đoạn Km2+327-Km7+527), thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
64.500 |
|
|
|
|
|
64500 |
điểm b |
286/NQ-HĐND ngày 31/1/2024 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Dự án Hoàn thiện tuyến giao thông số 1A, vườn hoa Quảng trường Tây Bắc (đoạn từ cầu Trắng đến tuyến 1A) |
Phường Tô Hiệu |
6.500 |
|
|
|
|
|
6500 |
điểm b |
283/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Dự án Hoàn thiện tuyến đường Lê Trọng Tấn, phường Chiềng Sinh |
Phường Chiềng Sinh |
2.500 |
|
|
|
|
|
2500 |
điểm b |
133/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND thành phố |
Ngân sách TP |
6 |
Dự án Tuyến đường liên xã Chiềng Xôm-Chiềng Đen, thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Xôm, xã Chiềng Đen |
7.000 |
|
|
|
|
|
7000 |
điểm b |
133/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND thành phố |
Ngân sách TP |
|
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và san nền khu đất đấu giá Khu trung tâm hành chính (lô đất ODB - 16; ODB 17 cạnh Trung tâm Y tế huyện) tiểu ku 14, thị trấn Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
20.842 |
|
|
|
|
|
20.841,9 |
điểm d |
số 143/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của HĐND huyện |
Ngân sách huyện |
8 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và san nền khu đất đấu giá Khu trung tâm hành chính (lô đất SKC-05; SKC - 06; ODB - 26; ODB-27, khu dân cư và thương mại cạnh trung tâm tổ chức sự kiện 389) tiểu ku 14, thị trấn Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
1.164 |
|
|
|
|
|
1.164,0 |
điểm d |
số 143/NQ-HĐND ngày 18/12/2023 của HĐND huyện |
Ngân sách huyện |
|
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường tỉnh 107C: từ xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La đến địa phận xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu (Dự án không chuyển mục đích đất có rừng phòng hộ) |
Xã Chiềng Khay |
510.000 |
6.200 |
300 |
|
29.000 |
101.000 |
373.500 |
điểm b |
số 165/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 và số 287/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh |