Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân đang còn hiệu lực
Số hiệu | 01/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Minh Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2042/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án đăng ký mới là 65 dự án, với tổng diện tích 204,03 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 65,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 138,54 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 06 dự án với diện tích 6,43 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 1,64 héc ta và các loại đất khác 4,79 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 07 dự án với diện tích 7,18 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 5,08 héc ta và các loại đất khác 2,1 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 03 dự án với diện tích 15,22 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 0,11 héc ta và các loại đất khác 15,11 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 04 dự án với diện tích 87,25 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 8,35 héc ta và các loại đất khác 78,9 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 03 dự án với diện tích 2,63 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 2,06 héc ta và các loại đất khác 0,57 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 11 dự án với diện tích 7,76 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 2,68 héc ta và các loại đất khác 5,08 héc ta.
- Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 15,72 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 4,77 héc ta và các loại đất khác 10,95 héc ta.
- Huyện Tam Nông 01 dự án với diện tích 9,2 héc ta đất khác.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 25,15 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 24,15 héc ta và các loại đất khác 1,0 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 08 dự án với diện tích 25,14 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 15,5 héc ta và các loại đất khác 9,64 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 05 dự án với diện tích 2,35 héc ta (Trong đó: Đất trồng lúa 1,15 héc ta và các loại đất khác 1,2 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.11 kèm theo).
Tổng số 42 dự án với tổng diện tích 200,739 héc ta (trong đó: Đất trồng lúa 110,42 héc ta; đất rừng sản xuất 8,973 héc ta; đất rừng phòng hộ 3,01 ha và các loại đất khác là 78,336 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2042/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án đăng ký mới là 65 dự án, với tổng diện tích 204,03 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 65,49 héc ta và diện tích các loại đất khác 138,54 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 06 dự án với diện tích 6,43 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 1,64 héc ta và các loại đất khác 4,79 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 07 dự án với diện tích 7,18 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 5,08 héc ta và các loại đất khác 2,1 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 03 dự án với diện tích 15,22 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 0,11 héc ta và các loại đất khác 15,11 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 04 dự án với diện tích 87,25 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 8,35 héc ta và các loại đất khác 78,9 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 03 dự án với diện tích 2,63 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 2,06 héc ta và các loại đất khác 0,57 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 11 dự án với diện tích 7,76 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 2,68 héc ta và các loại đất khác 5,08 héc ta.
- Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 15,72 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 4,77 héc ta và các loại đất khác 10,95 héc ta.
- Huyện Tam Nông 01 dự án với diện tích 9,2 héc ta đất khác.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 25,15 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 24,15 héc ta và các loại đất khác 1,0 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 08 dự án với diện tích 25,14 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 15,5 héc ta và các loại đất khác 9,64 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 05 dự án với diện tích 2,35 héc ta (Trong đó: Đất trồng lúa 1,15 héc ta và các loại đất khác 1,2 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.11 kèm theo).
Tổng số 42 dự án với tổng diện tích 200,739 héc ta (trong đó: Đất trồng lúa 110,42 héc ta; đất rừng sản xuất 8,973 héc ta; đất rừng phòng hộ 3,01 ha và các loại đất khác là 78,336 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
Tổng số có 38 dự án phải điều chỉnh bổ sung với diện tích 333,15 héc ta (trong đó: đất trồng lúa 60,26 héc ta; đất rừng sản xuất 8,29 héc ta; đất rừng phòng hộ 37,5 héc ta và các loại đất khác 227,10 héc ta).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Tư thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
65 |
204,03 |
65,49 |
- |
|
138,54 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
6 |
6,43 |
1,64 |
- |
- |
4,79 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
7 |
7,18 |
5,08 |
- |
- |
2,10 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
3 |
15,22 |
0,11 |
- |
- |
15,11 |
4 |
Huyện Thanh Ba |
4 |
87,25 |
8,35 |
- |
- |
78,90 |
5 |
Huyện Đoan Hùng |
3 |
2,63 |
2,06 |
- |
- |
0,57 |
6 |
Huyện Cẩm Khê |
11 |
7,76 |
2,68 |
- |
- |
5,08 |
7 |
Huyện Yên Lập |
14 |
15,72 |
4,77 |
- |
- |
10,95 |
8 |
Huyện Tam Nông |
1 |
9,20 |
- |
- |
- |
9,20 |
9 |
Huyện Thanh Thủy |
3 |
25,15 |
24,15 |
- |
- |
1,00 |
10 |
Huyện Thanh Sơn |
8 |
25,14 |
15,50 |
- |
- |
9,64 |
11 |
Các dự án điện |
5 |
2,35 |
1,15 |
|
- |
1,20 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (06 dự án) |
6,43 |
1,64 |
4,79 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (05 dự án) |
4,91 |
0,63 |
4,28 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (02 dự án) |
3,28 |
0,63 |
2,65 |
|
||
1 |
Khu nhà ở đô thị tại đồng Đè Thàng 2, phường Tiên Cát |
Phường Tiên Cát |
Công ty cổ phần xây lắp và cơ khí Phương Nam |
0,28 |
0,23 |
0,05 |
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh v/v quyết định chấp thuận nhà đầu tư |
2 |
Khu nhà ở đô thị Tiên Cát |
Phường Tiên Cát |
Công ty cổ phần tập đoàn sông Hồng Thủ đô |
3,00 |
0,40 |
2,60 |
Quyết định số 1662/UBND-KTN ngày 28/7/2020, của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
II |
Dự án xây dựng chợ (03 dự án) |
1,63 |
- |
1,63 |
|
||
3 |
Chợ Nông Trang |
Phường Nông Trang |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,64 |
|
0,64 |
Văn bản số 261/UBND-CNXD ngày 16/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục đầu tư dự án chợ Nông Trang thuộc phường Nông Trang và chợ Dầu thuộc phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
4 |
Chợ Dầu |
Phường Dữu Lâu |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,65 |
|
0,65 |
|
5 |
Chợ Bạch Hạc |
Phường Bạch Hạc |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,34 |
|
0,34 |
Văn bản số 2631/UBND-CNXD ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục đầu tư dự án Chợ Bạch Hạc, thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án) |
1,52 |
1,01 |
0,51 |
|
||
6 |
Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng tàu thủy và bến, bãi bốc xếp hàng hóa |
Phường Dữu Lâu |
Công ty TNHH Hằng Hải Đăng |
1,52 |
1,01 |
0,51 |
Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (07 dự án) |
7,18 |
5,08 |
2,10 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (07 dự án) |
7,18 |
5,08 |
2,10 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,20 |
0,20 |
- |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hà Lộc |
Khu 2, xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,20 |
0,20 |
|
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về Đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,15 |
- |
0,15 |
|
||
2 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 1, xã Phú Hộ |
Xã Phú Hộ |
UBND xã Phú Hộ |
0,15 |
|
0,15 |
Kế hoạch số 127/KH-UBND ngày 04/11/2022 về Hỗ trợ xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu dân cư giai đoạn 2022 - 2025 của UBND thị xã Phú Thọ |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (02 dự án) |
3,43 |
3,23 |
0,20 |
|
||
3 |
Xây dựng Trường THCS Hùng Vương |
Khu 1A, Thanh Minh |
Trường THCS Hùng Vương |
3,39 |
3,23 |
0,16 |
Dự án đã đi vào hoạt động, thực hiện xong công tác GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ CMĐ và giao đất |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non Văn Lung (cơ sở 2) |
khu Vạn Thắng, xã Văn Lung |
UBND xã Văn Lung |
0,04 |
|
0,04 |
Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v điều chỉnh, điều chuyển và chuyển giao một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn thị xã Phú Thọ (trong đó điều chuyển nhà văn hóa khu Vạn Thắng, khu 9 cũ, xã Văn Lung sáp nhập vào Trường mầm non Văn Lung-cơ sở 2) |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (02 dự án) |
1,40 |
0,65 |
0,75 |
|
||
5 |
Đấu giá QSD đất khu trung tâm xã Hà Thạch |
Xã Hà Thạch |
UBND xã Hà Thạch |
0,20 |
0,15 |
0,05 |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 V/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Hà Thạch của UBND thị xã Phú Thọ. Dự án đã thu hồi, GPMB xong; thực hiện đấu giá vào các năm 2008, 2009, 2018. Còn lại 13 ô dự kiến thực hiện trong năm 2024 |
6 |
Đấu giá QSD đất khu Cửa Đình, xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,20 |
0,50 |
0,70 |
Dự án đã thực hiện thu hồi, GPMB xong vào năm 2011; thực hiện đấu giá vào năm 2013, 2020. Còn lại 13 ô thực hiện trong năm 2024 |
V |
Dự án tái định cư (01 dự án) |
|
|
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
7 |
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu 2, khu 3, xã Phú Hộ |
Xã Phú Hộ |
UBND thị xã Phú Thọ |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
Văn bản số 1975/UBND-TCKH ngày 01/12/2023 của UBND thị xã Phú Thọ V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và lập báo cáo đề xuất chủ trương thực hiện dự án: Xây dựng đường giao thông vào cụm công nghiệp Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
15,22 |
0,11 |
15,11 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
15,22 |
0,11 |
15,11 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (02 dự án) |
0,22 |
0,11 |
0,11 |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Vĩnh Lại |
Xã Vĩnh Lại |
BQLDA đầu tư và dịch vụ công cộng huyện Lâm Thao |
0,11 |
|
0,11 |
Văn bản số 60/CAT-PH10 ngày 28/02/2024 của Công an tỉnh về việc triển khai các thủ tục về đất để đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trong năm 2024 |
2 |
Xây dựng trụ sở công an xã Cao Xá |
Xã Cao Xá |
BQLDA đầu tư và dịch vụ công cộng huyện Lâm Thao |
0,11 |
0,11 |
|
|
VI |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
15,00 |
- |
15,00 |
|
||
3 |
Dự án: Xử lý cấp bách sự cố sạt lở bờ, vở sông và kè Bản Nguyên đoạn tương ứng từ Km84+500 - Km85 và Km87 - Km89+200 đê tả sông Thao, thuộc xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
Huyện Lâm Thao |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15,00 |
|
15,00 |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 407/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (04 dự án) |
87,25 |
835 |
78,90 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự án) |
6,52 |
0,90 |
5,62 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa (01 dự án) |
0,12 |
0,10 |
0,02 |
|
||
1 |
Nhà Văn hóa khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn |
Xã Mạn Lạn |
UBND xã Mạn Lạn |
0,12 |
0,10 |
0,02 |
Kế hoạch số 1325/KH-UBND ngày 02/8/2023 của UBND huyện Thanh Ba, kế hoạch Cải tạo, sửa chữa, xây dựng nhà văn hóa khu dân cư trên địa bàn huyện giai đoạn 2023-2024 |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
6,40 |
0,80 |
5,60 |
|
||
2 |
Điểm dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba |
Xã Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Ba |
6,40 |
0,80 |
5,60 |
Quyết định 566/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
80,73 |
7,45 |
73,28 |
|
||
3 |
Mở rộng Nhà máy Z121 |
Các xã: Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân |
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
80,37 |
7,09 |
73,28 |
Văn bản số 434/UBND-NNTN ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất mở rộng Nhà máy Z121 tại huyện Thanh Ba |
4 |
Xưởng gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
Xã Sơn Cương |
Hộ kinh doanh Đặng Duy Thái |
0,36 |
0,36 |
|
Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện Thanh Ba Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời quyết định nhà đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG (03 dự án) |
2,63 |
2,06 |
0,57 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự án) |
2,63 |
2,06 |
0,57 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
2,05 |
1,75 |
0,30 |
|
||
1 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Xã Vân Du |
UBND huyện Đoan Hùng |
2,05 |
1,75 |
0,30 |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng ngày 05/4/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư nông thôn tại xã Vân Du, huyện Đoan Hùng |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
0,18 |
- |
0,18 |
|
||
2 |
Nhà thờ Vân Tập |
Xã Hợp Nhất |
Toà Giám mục Bắc Ninh |
0,18 |
|
0,18 |
Văn bản số 5249/UBND-NNTN của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 29/12/2023 về việc giao đất mở rộng khuôn viên giáo họ Vân Tập tại xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
III |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,40 |
0,31 |
0,09 |
|
||
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Bằng Luân |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,40 |
0,31 |
0,09 |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (11 dự án) |
7,76 |
2,68 |
5,08 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (10 dự án) |
4,01 |
1,73 |
2,28 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (05 dự án) |
1,21 |
0,10 |
1,11 |
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng nhà làm việc UBND thị trấn Cẩm Khê, Hội trường UBND thị trấn Cẩm Khê và khuôn viên trụ sở UBND thị trấn Cẩm Khê |
Thị trấn cẩm Khê |
UBND thị trấn Cẩm Khê |
0,40 |
|
0,40 |
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Cẩm Khê |
2 |
Trụ sở Công an xã Phượng Vỹ |
Xã Phượng Vỹ |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
0,30 |
|
0,30 |
Văn bản số 371/UBND-NCKS ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh về danh mục đầu tư xây mới, cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc công an xã năm 2024 |
3 |
Trụ sở Công an xã Hương Lung |
Xã Hương Lung |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
0,21 |
0,10 |
0,11 |
|
4 |
Trụ Sở công an xã Minh Tân |
Xã Minh Tân |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
0,10 |
|
0,10 |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Tiên Lương |
Xã Tiên Lương |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
0,20 |
|
0,20 |
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về Đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (03 dự án) |
1,10 |
0,23 |
0,87 |
|
||
6 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km26+650 QL,32C, tỉnh Phú Thọ |
Xã Đồng Lương |
Sở GTVT |
0,20 |
0,03 |
0,17 |
Quyết định số 845/QĐ-CĐBVN ngày 02/2/2024 của Cục đường bộ Việt Nam |
7 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km28+500 QL.32C, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Cẩm Khê |
Sở GTVT |
0,20 |
|
0,20 |
Kế hoạch bảo trì năm 2025 |
8 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km47+150 - Km47+850 QL.32C |
Huyện Cẩm Khê |
Sở GTVT |
0,70 |
0,20 |
0,50 |
Kế hoạch bảo trì năm 2025 |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
1,10 |
1,00 |
0,10 |
|
||
9 |
Xây dựng mở rộng trường THPT (xã Phương Xá cũ) xã Minh Tân |
(Xã Phương Xá cũ) Các xã: Minh Tân, Tuy Lộc |
Trường THPT Phương Xá |
1,10 |
1,00 |
0,10 |
Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư mở rộng Trường THPT Phương Xá; Quyết định 1478/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư mở rộng Trường THPT Phương Xá |
IV |
Dự án xây dựng chợ (01 dự án) |
0,60 |
0,40 |
0,20 |
|
||
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật kiot bán hàng chợ xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê |
Xã Minh Tân |
UBND xã Minh Tân |
0,60 |
0,40 |
0,20 |
Kết luận số 02/KL-TTr ngày 08/01/2021 của Thanh tra tỉnh về việc Thanh tra trách nhiệm của UBND và Chủ tịch UBND huyện trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; thực hiện quản lý thu, chi NSNN, quản lý đất đai, quản lý ĐTXD tại UBND huyện Cẩm Khê |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án) |
3,75 |
0,95 |
2,80 |
|
||
11 |
Trụ sở công an huyện và bãi giữ xe vi phạm |
Xã Phú Khê |
Công an tĩnh |
3,75 |
0,95 |
2,80 |
Văn bản số 4573UBND-NNTN ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về việc giao đất xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm công an huyện Cẩm Khê tại xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VỈ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (14 dự án) |
15,72 |
4,77 |
10,95 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (09 dự án) |
15,72 |
4,77 |
10,95 |
|
||
I |
Dự án Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (09 dự án) |
14,75 |
4,70 |
10,05 |
|
||
1 |
Nâng cấp đường giao thông BTXM loại B từ QL70B đi nhà sinh hoạt cộng đồng đến Bằng Khế khu 8, xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,50 |
0,60 |
0,90 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1475/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Lập |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường BTXM khu Minh Đức - Phú Cường xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
Xã Minh Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,60 |
0,65 |
0,95 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1397/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND huyện Yên Lập |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường BTXM khu Minh Tiến - Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện Yên Lập |
Xã Minh Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,90 |
0,60 |
1,30 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1384/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND huyện Yên Lập |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Hưng Thịnh, Đá Trắng, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Lương Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
2,00 |
0,60 |
1,40 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1389/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND huyện Yên Lập |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ QL70B đi khu 3 xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1383/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND huyện Yên Lập |
6 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông kết nối tuyến đường QL70B đi khu 3, khu 6, khu 8 xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Thủy |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,95 |
0,60 |
1,35 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư sổ 1476/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Lập |
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu 5, khu 6, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập |
Xã Xuân Viên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,30 |
0,40 |
0,90 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1473/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Lập |
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT khu Lèn, Đồng Dân, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
Xã Đồng Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,90 |
0,20 |
0,70 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1472/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện Yên Lập |
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Rường Cao đi khu Xuân Hà, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
2,10 |
0,55 |
1,55 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1387/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND huyện Yên Lập |
IV |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (05 dự án) |
0,97 |
0,07 |
0,90 |
|
||
10 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Đồng Lạc |
Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,20 |
0,07 |
0,13 |
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về Đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Minh Hòa |
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,17 |
|
0,17 |
|
12 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Viên |
Khu 3, xã Xuân Viên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,20 |
|
0,20 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Đồng Thịnh |
Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,20 |
|
0,20 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở Công an xã Ngọc Đồng |
Khu 3, xã Ngọc Đồng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
0,20 |
|
0,20 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH :TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư- |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (01 dự án) |
9,20 |
- |
9,20 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án) |
9,20 |
- |
9,20 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án) |
9,20 |
- |
9,20 |
|
||
Điểm dân cư nông thôn dọc ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
Đấu giá lựa chọn Nhà đầu tư |
9,20 |
|
9,20 |
Quyết định số 7477/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư nông thôn dọc ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông. |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (03 dự án) |
25,15 |
24,15 |
1,00 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự án) |
0,20 |
0,20 |
- |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,20 |
0,20 |
- |
|
||
Xã Đào Xá |
UBND huyện Thanh Thủy |
0,20 |
0,20 |
|
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về Đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
||
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
24,95 |
23,95 |
1,00 |
|
||
2 |
Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
23,00 |
22,00 |
1,00 |
Quyết định số 2650/ỌĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
3 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ mua sắm, nghi dưỡng và vui chơi. |
Đồng Cổ Ngựa và đồng Mương Khanh, xã Sơn Thủy, xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy (tại xã Sơn Thủy 10.896m2; tại xã Đoan Hạ 8.604 m2) |
Công ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển Hoàng Long |
1,95 |
1,95 |
|
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH
CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (08 dự án) |
25,14 |
15,50 |
9,64 |
|
||
A |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (06 dự án) |
15,77 |
12,50 |
3,27 |
|
||
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương (01 dự án) |
1,11 |
0,29 |
0,82 |
|
||
1 |
Cải tạo Ao Gia, thị trấn Thanh Sơn |
Khu Phú Gia, thị trấn Thanh Sơn |
UBND thị trấn Thanh Sơn |
1,11 |
0,29 |
0,82 |
Báo cáo Kinh tế kỹ thuật số 112/BCTĐ ngày 03/12/2022 |
II |
Dự án Xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án) |
0,19 |
0,19 |
- |
|
||
2 |
Trụ sở Công an xã Giáp Lai |
Khu 7, xã Giáp Lai |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,19 |
0,19 |
|
Đề án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về Đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (04 dự án) |
14,47 |
12,02 |
2,45 |
|
||
3 |
K.hu Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thín, xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
Khu Thín, xã Lương Nha |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,80 |
0,69 |
0,11 |
Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thín, xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn |
4 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
8,60 |
7,42 |
1,18 |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Đá Bia, xã Thắng Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
4,05 |
3,18 |
0,87 |
Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu Viết, xã Tinh Nhuệ |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,02 |
0,73 |
0,29 |
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
B |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án) |
9,37 |
3,00 |
6,37 |
|
||
7 |
Nhà máy sản xuất viên gỗ nén |
Xã Yên Lãng |
Công ty Cổ phần sản xuất công nghiệp huyện Thanh Sơn |
4,87 |
2,88 |
1,99 |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Khu Ngọc Sơn 2, xã Sơn Hùng |
UBND huyện Thanh Sơn |
4,50 |
0,12 |
4,38 |
Văn bản số 93/CAT-PH10 ngày 15/3/2024; Văn bản số 102/CAT-PH10 ngày 21/3/2024 của Công an tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 516/CAH-TM ngày 26/3/2024 của Công an huyện Thanh Sơn liên quan đến xây dựng trụ sở Công an |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng cộng (05 dự án) |
2,35 |
1,15 |
1,20 |
|
||
1 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ |
Xã Minh Phú - huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
Quyết định số 183/QĐ-EVNNPC ngày 05/2/2024 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Liên Hoa - huyện Phù Ninh |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
||||
2 |
Xuất tuyến 22kV trạm 110kV Phù Ninh 2, tỉnh Phú Thọ |
Xã Trung Giáp - huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Tho |
0,70 |
0,20 |
0,50 |
Quyết định số 183/QĐ-EVNNPC ngày 05/2/2024 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Liên Hoa - huyện Phù Ninh |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
||||
Xã Trị Quận - huyện Phù Ninh |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
||||
3 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ. |
Xã Đông Thành - huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
Quyết định số 183/QĐ-EVNNPC ngày 05/2/2024 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Chí Tiên - huyện Thanh Ba |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
||||
4 |
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ. |
Xã Đông Thành - huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
Quyết định số 183/QĐ-EVNNPC ngày 05/2/2024 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Phú Thọ |
Xã Chí Tiên - huyện Thanh Ba |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
||||
Xã Sơn Cương - huyện Thanh Ba |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
||||
5 |
Xây dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba) |
Huyện Thanh Ba |
Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
0,80 |
0,70 |
0,10 |
Quyết định số 1065/QĐ-BCT ngày 26/4/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt TKKT, thiết kế BVTC, Dt xây dựng công trình Đường dây và TBA 110kV Hạ Hoà; Công văn số 851/BDALĐ-BĐH1 ngày 28/3/2024 của Ban quản lý dự án lưới điện về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để thực hiện giao đất, cho thuê đất dự án DZ&TBA 110kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT
02/2021/NQ-HĐND NGÀY 19/4/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích |
Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Các loại đất khác |
||||||
|
Tổng số (42 dự án) |
|
|
200,739 |
110,42 |
8,973 |
3,01 |
78,336 |
|
I |
Thành phố Việt Trì (08 dự án) |
|
|
87,34 |
52,98 |
- |
- |
34,36 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Lăng Cẩm |
Phường Gia Cẩm |
UBND phường Gia Cẩm |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Dự án đang triển khai thực hiện thu hồi đất; Thông báo thu hồi đất từ số 2211 - 2242/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Việt Trì |
2 |
Hồ sinh thái tại khu vực hồ Đồng Thống |
Phường Thanh Miếu |
UBND phường Thanh Miếu |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
Dự án đã thực hiện xong bồi thường nhưng chưa thực hiện chuyển mục đích |
3 |
Khu nhà ở đô thị Vân Phú |
Phường Vân Phú |
Lựa chọn nhà đầu tư |
9,98 |
5,95 |
|
|
4,03 |
Dự án đang thực hiện thủ tục đấu giá lựa chọn nhà đầu tư; NQ 02/2021 đã thông qua diện tích 9,98ha (đất lúa 9,18ha; Đất khác 0,80ha). Nay điều chỉnh diện tích 9,98ha (đất lúa 5,95ha; Đất khác 4,03ha) Văn bản số 601/UBND-KTN ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
4 |
Hạ tầng khu đất ở dân cư ( Lô ĐO 73 và một phần Lô đất OHT 52 ) |
Phường Minh Phương |
UBND phường Minh Phương |
1,40 |
0,83 |
|
|
0,57 |
Dự án đang điều chỉnh Quy hoạch |
5 |
Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake |
Phường Tiên Cát |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Dự án đang triển khai thực hiện |
6 |
Dự án Cải tạo, gia cố tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì |
Xã Sông Lô |
Sở NN&PTNT |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Dự án đang triển khai thực hiện |
7 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
Xã Chu Hóa |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ Tùng Vương |
0,26 |
0,20 |
|
|
0,06 |
Thuộc dự án thỏa thuận nên việc giải phóng mặt bằng kéo dài |
8 |
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì |
Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương và xã Sông Lô |
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập |
70,00 |
46,00 |
|
|
24,00 |
Dự án được Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích tại Văn bản số 1116/TTg-NN ngày 06/9/2021; NQ Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh đã thông qua diện tích 70,0ha (đất lúa; 40,0ha; Đất khác: 30,0ha), được bổ sung địa điểm thực hiện dự án tại NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022. Nay xin điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa: 46,0ha, đất khác: 24,0ha. |
II |
Huyện Cẩm Khê (02 dự án) |
|
|
24,68 |
9,05 |
- |
- |
15,63 |
|
9 |
Giao đất ở không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Gia Lông, Pháo Đài xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê |
Xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê |
UBND xã Ngô Xá |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Đang giải phóng mặt bằng. Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 diện tích 0,1 ha loại đất khác nay đề nghị chuyển tiếp và điều chỉnh bổ sung thành tên công trình: Xây dựng hạ tầng giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê theo Kết luận số 02/KL-TTr ngày 08/01/2021 của Thanh tra tỉnh diện tích 0,1 ha trong dó: Đất trồng lúa 0,05 ha, đất khác 0,05 ha |
10 |
Bổ sung diện tích khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Cẩm Khê |
Thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh |
Ban QLDA ĐTX khu vực huyện |
24,58 |
9,00 |
|
|
15,58 |
Đang giải phóng mặt bằng |
III |
Huyện Đoan Hùng (03 dự án) |
|
|
12,09 |
6,21 |
2,30 |
- |
3,58 |
|
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Hợp Nhất |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,31 |
0,28 |
|
|
0,03 |
Tổng diện tích dự án 0,46ha đã thực hiện 0,15 ha. Chuyển tiếp phần 0,31 còn lại để thực hiện. Thông báo thu hồi đất số 24/TB-UBND ngày 23/3/2022 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại trồng rau |
Xã Chí Đám |
Công ty TNHH phát triển y học Việt |
2,19 |
1,93 |
|
|
0,26 |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư 1863/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh |
13 |
Dự án xây dựng khu TĐC cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để xây dựng tuyến đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Vân Du |
Ban QLDAĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
2,10 |
|
1,40 |
|
0,70 |
Dự án đang thực hiện |
Xã Phú Lâm |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Dự án đang thực hiện |
|||
Xã Minh Tiến |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Dự án đang thực hiện |
|||
Xã Tiêu Sơn |
6,40 |
4,00 |
0,90 |
|
1,50 |
Dự án đang thực hiện |
|||
IV |
Huyện Phù Ninh (02 dự án) |
|
|
3,54 |
0,30 |
- |
- |
3,24 |
|
14 |
Siêu thị Aloha Mall Phù Ninh |
Thị trấn Phong Châu |
Công ty TNHH Thái Hưng |
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ điều chỉnh chủ trương đầu tư |
15 |
Giao đất ở tái định cư dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (giai đoạn I) đoạn từ km 15+600 - km 17+400, thuộc xã An Đạo, huyện Phù Ninh |
Đồng Lường, khu 4, xã An Đạo; Gò Đá khu 14, xã Phù Ninh |
Sở NN và PTNT |
0,34 |
0,30 |
|
|
0,04 |
Dự án đang thực hiện |
V |
Huyện Hạ Hòa (05 dự án) |
|
|
3,08 |
3,00 |
- |
- |
0,08 |
|
16 |
Di chuyển và xây dựng hạ tầng chợ trung tâm xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa |
Xã Xuân Áng |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Dự án đang thực hiện, đã được đổi tên tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
17 |
Xây dựng chợ Lang Sơn |
Xã Lang Sơn |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Để chuyển mục đích sử dụng đất |
18 |
Cơ sở chế biến lâm sản |
Xã Phương Viên |
Hộ kinh doanh Đoàn Thị Nhung |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
Để chuyển mục đích sử dụng đất |
19 |
Xưởng sản xuất, chế biến lâm sản |
Khu 12, xã Hiền Lương |
Công ty TNHH Cương Tâm |
0,96 |
0,88 |
|
|
0,08 |
Dự án đang thực hiện |
20 |
Cửa hàng kinh doanh, bán lẻ xăng dầu |
Xã Tứ Hiệp |
Công ty TNHH Sơn Nhung Phú Thọ |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Để chuyển mục đích sử dụng đất |
VI |
Huyện Tân Sơn (03 dự án) |
|
|
5,50 |
0,90 |
2,40 |
- |
2,20 |
|
21 |
Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
Sở NN&PTNT |
5,20 |
0,80 |
2,40 |
|
2,00 |
Dự án đang thực hiện |
22 |
Bổ sung diện tích DA: cấp bách bố trí ổn định dán cư vùng thiên tai khu Dù xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
UBND huyện |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Công trình đã thực hiện thu hồi, bồi thường GPMB, Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất. |
23 |
Bổ sung diện tích DA: Dự án tái định cư vùng sạt lở thiên tai |
Xã Kim Thượng |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Công trình đã thực hiện thu hồi, bồi thường GPMB. Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất. Chuyển đổi chủ đầu tư từ Sở NN & PTNT thành UBND huyện Tân Sơn |
VII |
Huyện Thanh Sơn (02 dự án) |
|
|
11,68 |
3,51 |
- |
3,01 |
5,16 |
|
24 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tinh 317C đoạn từ km0+00 - km6+600 |
Xã Thắng Sơn |
UBND huyện Thanh Thủy |
0,18 |
0,01 |
|
0,01 |
0,16 |
Đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, giao đất |
25 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
Xã Lương Nha, xã Tinh Nhuệ |
UBND huyện Thanh Thủy |
11,50 |
3,50 |
|
3,00 |
5,00 |
Dự án đang thực hiện |
VIII |
Thị xã Phú Thọ (02 dự án) |
|
|
19,84 |
18,80 |
- |
- |
1,04 |
|
26 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất Nam Sân bay (giai đoạn 3) |
xã Thanh Minh, phường Thanh Vinh |
UBND thị xã Phú Thọ |
3,84 |
3,50 |
|
|
0,34 |
Dự án đang thực hiện |
27 |
Khu đô thị mới xã Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Xã Văn Lung, Hà Lộc |
UBND thị xã |
16.00 |
15,30 |
|
|
0,70 |
Dự án đang thực hiện |
X |
Huyện Thanh Thủy (02 dự án) |
|
|
4,70 |
4,70 |
- |
- |
- |
|
28 |
Khu dân cư nông thôn |
Xứ đồng lổ (Khu 3, 4, 5), xã Sơn Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
Đang thực hiện GPMB. Thông báo thu hồi đất số 158/TB-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
29 |
Khu thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí |
Xã Đồng Trung |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Hoàng Thịnh |
2.00 |
2,00 |
|
|
|
Thuộc dự án thỏa thuận nên việc giải phóng mặt bằng kéo dài |
XI |
Huyện Tam Nông (01 dự án) |
|
|
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
|
30 |
Mở rộng cải tạo khuân viên trường Mầm non Hương Nộn, huyện Tam Nông |
Xã Hương Nộn |
UBND xã Hương Nộn |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Công trình đã thực hiện thu hồi, bồi thường GPMB. Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
XII |
Huyện Yên Lập (06 dự án) |
|
|
17,65 |
7,64 |
- |
- |
10,01 |
|
31 |
Dự án xây dựng khu dân cư |
Khu Minh Đức, xã Minh Hòa (Vị trí 1, vị trí 2) |
UBND xã Minh Hòa |
0,51 |
0,35 |
|
|
0,16 |
Nghị quyết đã thông qua dự án với diện tích 0,51 ha (trong đó đất lúa 0,28 ha, đất khác 0,23 ha). Nay đề nghị chuyển tiếp và điều chỉnh cơ cấu loại đất thành: đất trồng lúa 0,35 ha, đất khác 0,16 ha để hoàn thành thủ tục thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định |
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư |
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc (02 vị trí) |
UBND xã Đồng Lạc |
0,44 |
0,40 |
|
|
0,04 |
Dự án đang thực hiện |
33 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,75 |
0,17 |
|
|
1,58 |
Dự án đang thực hiện |
34 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu dân cư, xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập (giai đoạn 2) |
Xã Lương Son, huyện Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,40 |
0,10 |
|
|
1,30 |
Dự án đang thực hiện |
35 |
Khu nhà ở tại khu Lèn, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập |
Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp Phú Cường PT |
13,37 |
6.44 |
|
|
6,93 |
Dự án đang thực hiện |
36 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc |
Công ty TNHH Hoàng Lan Phú Thọ |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Thuộc dự án thỏa thuận nên việc giải phóng mặt bằng kéo dài |
XIII |
Các công trình, dự án điện trên địa bàn các huyện, thành, thị (06 dự án) |
|
|
10,339 |
3,03 |
4,273 |
- |
3,036 |
|
37 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 971 trạm trung gian Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải trạm trung gian Kinh Kệ, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1) |
Xã Cao Xá - huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
Dự án đang thực hiện |
Xã Vĩnh Lại - huyện Lâm Thao |
0,011 |
0,01 |
|
|
0,001 |
||||
Xã Bản Nguyên - huyện Lâm Thao |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
||||
38 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 975 trạm 110kV Đoan Hùng sang vận hành cấp điện áp 22kV |
Các xã: Ngọc Quan, Tây Cốc, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,111 |
0,012 |
0,085 |
|
0,014 |
Dự án đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
39 |
Xuất tuyến 35kV lộ 372 trạm 110kV Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
Các xã: Ngọc Quan, Sóc Đăng, Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,279 |
0,05 |
0,168 |
|
0,061 |
|
40 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV KCN Phú Hà |
Thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
1,20 |
0,90 |
|
|
0,30 |
|
41 |
Đường dây và TBA 110kV Tân Son |
Huyện Tân Sen |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
1,30 |
0,90 |
|
|
0.40 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
42 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên |
Các xã: Bằng Luân, Phú Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện, Tiêu Sơn, Minh Tiến, huyện Đoan Hùng |
Ban quản lý dự án điện 1 |
4,71 |
0,34 |
2,68 |
|
1,69 |
Công trình đang thực hiện tiếp thủ tục bồi thường giải phóng mặt bằng và thu hồi đất |
Các xã: Trạm Thản, Liên Hoa, Lệ Mỹ, Trung Giáp, Trị Quận, luyện Phù Ninh |
2,72 |
0,81 |
1,34 |
|
0,57 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2024/NQ-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha): |
Căn cứ thực hiện dự án |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RSX |
Đất RPH |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (38 dự án) |
|
|
333,15 |
60,26 |
8,29 |
37,50 |
227,10 |
|
I |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (01 dự án) |
5,00 |
3,00 |
2,00 |
- |
- |
|
||
1 |
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Cẩm Khê |
Sở NN&PTNT |
3,00 |
2,00 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 16,87 ha (Trong đó đất lúa: 6,79 ha; đất RSX: 0,8 ha; đất khác 9,28 ha). Nay bổ sung 5,0ha (đất lúa 3,0ha; đất RSX: 2.0ha). Tổng diện tích sau điều chỉnh là 21,87 ha (trong đó đất lúa 9,79 ha, đất RSX 2,8 ha; đất khác là 9,28 ha) |
Huyện Yên Lập |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
||||
II |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (04 dự án) |
79,11 |
18,71 |
- |
- |
60,40 |
|
||
2 |
Điểm dân cư nông thôn tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
1,71 |
0,43 |
|
|
1,28 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,7 ha, loại đất khác. Nay bổ sung 0,01 ha và điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung và điều chỉnh là 1,71 ha trong đó: Đất trồng lúa 0,43 ha, đất khác 1,28 ha |
3 |
Điểm dân cư nông thôn tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện |
0,70 |
0,16 |
|
|
0,54 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,7 ha, loại đất khác. Nay điều chỉnh diện tích loại đất thành: Đất trồng lúa 0,16 ha, đất khác 0,54 ha. |
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn |
Khu Đồng Giỏ, xã Xuân Huy, Lâm Thao |
UBND xã Xuân Huy |
1,70 |
0,62 |
|
|
1,08 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,69ha (gồm: đất lúa 1,57ha, đất khác 1,12). Nay bổ sung 1,7ha (đất lúa 0,62ha; đất khác 1,08ha) theo QHCTXD được UBND huyện Lâm Thao phê duyệt tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 |
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
Công ty TNHH Nam Hoàng Việt |
75,00 |
17,50 |
|
|
57,50 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích: 75ha (đất lúa: 8,9ha, đất khác: 66,1 ha). Nay điều chỉnh diện tích loại đất thành: Đất lúa: 17,50ha, đất khác: 57,5ha. |
||
III |
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (02 dự án) |
76,52 |
10,65 |
4,29 |
- |
61,58 |
|
||
Xã Xuân Áng, Hạ Tòa |
Công ty TNHH Cosmos Hạ Hòa |
74,77 |
8,90 |
4,29 |
|
61,58 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 75,0 ha (trong đó đất lúa 9,10 ha, đất rừng sản xuất 16,7 ha, đất khác 49,2 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 8,9 ha; đất rừng sản xuất 4,29 ha; đất khác 61,58 ha |
||
7 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu 2, Lang Sơn, Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,75 |
1,75 |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,95 ha (trong đó: Đất lúa 0,9 ha, đất khác 0,05 ha). Nay bổ sung 0,8ha đất lúa và điều chỉnh diện tích loại đất thành đất lúa 1,75 ha theo QHCTXD được UBND huyện Hạ Hòa phê duyệt tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
IV |
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (04 dự án) |
38,05 |
0,11 |
- |
37,50 |
0,44 |
|
||
Xã Giáp Lai, Thanh Sơn |
Công ty cổ phần khoáng sản Tam Thanh |
19.50 |
|
|
19,50 |
|
Nghị quyết đã thông qua dự án thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn vàng QSD đất. Nay điều chỉnh sang danh mục dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi đất để phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng theo giấy phép khai thác số 343/GP-BTNMT ngày 09/12/2022 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
||
Khu 5, xã Giáp Lai, Thanh Sơn |
Công ty TNHH khoáng sản và xây dựng HAT |
18,00 |
|
|
18,00 |
|
Nghị quyết đã thông qua dự án thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất. Nay điều chỉnh sang danh mục dự án thuộc diện Nhà nước thu hồi đất để phát triển KT-XH vị lợi ích quốc gia công cộng theo giấy phép khai thác số 403/GP-BTNMT ngày 18/10/2023 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
||
10 |
Khu dân cư nông thôn |
Khu 13, xã Ngọc Lập, Yên Lập |
UBND xã Ngọc Lập |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết đa thông qua dự án (chuyển tiếp từ Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019). Điều chỉnh căn cứ pháp lý thực hiện dự án từ Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND huyện Yên Lập thành Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1196/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Yên Lập |
11 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B-Quốc lộ 70B-1C11-Khu du lịch Ao Giời. Suối Tiên và Đen Mầu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa |
Xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,55 |
0,11 |
|
|
0,44 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 4,5 ha trong đó đất lúa 0,04 ha đất khác 4,46 ha. Nay bổ sung thêm diện tích 0,55 ha trong đó: đất lúa 0,11 ha đất khác 0,44 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh, bổ sung là 5,05 ha trong đó: đất lúa 0.15 ha đất khác 4,9 ha |
V |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (04 dự án) |
3,16 |
1,95 |
|
|
1,21 |
|
||
12 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới |
Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê |
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ đăng kiểm Cẩm Khê |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,33 ha đất trồng lúa. Nay bổ sung 0,07ha đất lúa theo điều chỉnh chủ trương đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 |
13 |
Cửa hàng xăng dầu Hà Thạch 2 |
Xã Hà Thạch, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
0,43 |
0,11 |
|
|
0,32 |
Nghị quyết đã thông qua 0,37ha (đất lúa: 0,34ha; đất khác: 0,03ha) mới chi xác định diện tích xây dựng dự án. Nay bổ sung 0,43ha đất hành lang giao thông (đất lúa: 0,11ha; đất khác: 0,32ha) |
14 |
Khu dân cư nông thôn mới |
Khu 11, xã Hiền Lương, Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,96 |
1,57 |
|
|
0,39 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,05 ha (trong đó đất lúa 0,9 ha, đất khác 0,15 ha). Nay bổ sung 1,96ha, trong đó: đất lúa 1,57 ha: đất khác 0,39 ha theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Hạ Hòa phê duyệt tại Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
15 |
Khu dân cư nông thôn mới (giao đất cho nhân dân làm nhà ở) |
Khu Cây Quân, khu 6, xã Ngọc Quan |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án tại khu Làng Đầm, khu 4, xã Ngọc Quan với diện tích 2,4ha, trong đó: đất lúa: 2,1 ha; đất khác: 0,3ha. Nay đề nghị bổ sung thêm 0,7ha trong đó: đất lúa 0,2 ha; đất khác 0,5 ha và điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án tại Khu Cây Quân, khu 6, Ngọc Quan. |
VI |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 (06 dự án) |
53,09 |
8,73 |
0,04 |
- |
44,32 |
|
||
16 |
Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng |
Xã Ngọc Quan, Đoan Hùng |
Công ty Cổ phần CMC |
46,00 |
7,31 |
|
|
38,69 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 46ha, trong đó: đất lúa: 6,1 ha; đất khác: 39,9ha. Nay điều chỉnh diện tích loại đất thành: Đất lúa: 7,31ha; đất khác: 38,69ha |
17 |
Xây dựng mới trường trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích |
Xã Vạn Xuân, Tam Nông |
UBND Huyện Tam Nông |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
Dự án đã được phê duyệt 3,0 ha đất khác. Nay bổ sung 0,04 ha đất trồng rùng sản xuất |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Phú Cường, xã Minh Hòa và xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc, Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
2,20 |
0,36 |
|
|
1,84 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,2 ha, trong đó đất lúa 0,1 ha; đất khác 2,1 ha. Nay điều chỉnh diện tích loại đất thành: đất lúa 0,36 ha, đất khác 1,84 ha |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Đồng Phú, khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập |
Xã Đồng Lạc, Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
3,00 |
0,64 |
|
|
2,36 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 3,0 ha, trong đó đất lúa 0,4 ha; đất khác 2,6 ha. Nay điều chỉnh diện tích loại đất thành: đất lúa 0,64 ha, đất khác 2,36 ha |
20 |
Xây dựng hệ thống kè chống sạt lở ngòi Thiểu kết hợp với đường giao thông khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương, Yên Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
1,64 |
0,29 |
|
|
1,35 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,3 ha đất khác. Nay điều chỉnh cơ cấu loại đất và điều chỉnh giảm diện tích còn 1,64 ha, trong đó: Đất lúa 0,29 ha; đất khác 1,35 ha. |
21 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ xã Gia Điền |
Chu 3, xã Gia Điền, Hạ Hòa |
UBND xã Gia Điền |
0,21 |
0,13 |
|
|
0,08 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,14 ha (trong đó đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,12 ha). Nay bổ sung 0,21 ha (trong đó: đất lúa 0,13 ha; đất khác 0,08 ha) |
VII |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 (06 dự án) |
2,58 |
1,20 |
0,60 |
|
0,78 |
|
||
22 |
Đường dây điện 110KV đấu nối từ nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại xã Trảm Thản, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ với hệ thống lưới điện quốc gia |
Xã Trạm Thán, Tiên Phú, Phù Ninh |
Công ty UNITED EXPERT INVESTMENS BV |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 0,28 ha (trong đó: đất lúa 0,05 ha, đất RSX 0,1 ha). Nay bổ sung diện tích là: 0,04 ha (trong đó: đất lúa 0,02 ha, đất khác 0,02 ha) |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyệt Cư), thành phố Việt Trì |
Các phường: Minh Nông, Gia Cẩm, Nông Trang, thành phố Việt Trì |
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì |
|
|
|
|
|
Nghị quyết thông qua tên dự án "Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn nối từ đường Hùng Vương đến đường Nguyệt Cư), thành phố Việt Trì" Nay điều chỉnh thành "Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám (đoạn từ đường Hùng Vương đen đường Nguyệt Cư), thành phố Việt Trì" |
24 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Đoan Hạ |
Khu 02 (Đồng Sào), xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
UBND xã Đoan Hạ |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,05 ha đất lúa. Nay bổ sung thêm 0,12ha đất lúa. Văn bản số 1665/UBND-TCKH ngày 12/9/2022 của UBND huyện Thanh Thủy |
25 |
Mở rộng đường Hồ Chí Minh (đoạn từ cao tốc Tuyên Quang Phú Thọ kết nối với nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Xã Hà Lộc, Phú Hộ TX Phú Thọ |
Sở GTVT |
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua chủ đầu tư là "Cục Đường bộ Việt Nam” Nay điều chỉnh thành "Sở GTVT Phú Thọ" theo Quyết định 1657/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2023 của Bộ giao thông vận tải. |
26 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 375 trạm 110kV Ba Khe, tỉnh Phú Thọ (Giai đoạn 1) |
Xã Lai Đồng - huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua với tổng diện tích 0,38ha (Trong đó 0,10 đất lúa; 0,11 ha đất rừng sản xuất; 0,17 ha các loại đất khác) Nay điều chỉnh bổ sung thêm địa bàn xã Lai Đồng; xã Thu Ngạc và xã Văn Luông diện tích 0,12 ha trong đó (đất lúa 0,06 ha và 0,06 ha đất khác). |
Xã Thu Ngạc - huyện Tân Sơn |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
Xã Văn Luông - huyện Tân Sơn |
0.04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
||||
27 |
Khu tái định cư vùng thiên tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập |
Sở NN&PTNT |
2,30 |
1,00 |
0,60 |
|
0,70 |
Tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 và số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 đã thông qua 6,65 ha (Trong đó đất lúa: 0,3 ha; đất RSX: 3 ha; đất khác 3,35 ha). Nay bổ sung 2.3ha (đất lúa 1,0ha: đất RSX: 0,6ha; đất khác 0,7 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 8,95 ha (trong đó đất lúa 1,3 ha, đất RSX 3,6 ha; đất khác là 4,05 ha). |
VIII |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 (11 dự án) |
75,64 |
15,91 |
1,36 |
- |
58,37 |
|
||
28 |
Mở rộng Công ty Cổ phần xử lý chất thải Phú Thọ |
Khu 5, xã Trạm Thán, Phù Ninh |
Công ty Cổ phần xử lý chất thải Phú Thọ |
0,94 |
|
0,79 |
|
0,15 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,15 ha đất khác. Nay điều chỉnh tăng diện tích thành: 0,94 ha (trong đó: đất RSX 0,79 ha và đất khác 0,15 ha) theo đúng Nghị quyết ban đầu (NQ 20/2020 ngày 09/12/2020) |
29 |
Công viên Vĩnh Hằng Phú Thọ, giai đoạn 1] và phần mở rộng |
Các xã: Trung Giáp, Bảo Thanh, Phú Lộc |
Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt |
50,00 |
7,00 |
|
|
43,00 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Phú Thọ; diện tích 7,0 ha đất lúa. Nay điều chỉnh tăng diện tích thành: 50 ha (trong đó: đất lúa 7,0 ha, đất khác 43,0 ha) theo đúng Nghị quyết ban đầu (NQ 20/2020 ngày 09/12/2020) và điều chỉnh tên dự án: Công viên Vĩnh Hằng Phú Thọ, giai đoạn 11 và phần mở rộng theo QĐ chủ trương đầu tư số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
30 |
Xây dựng trụ sở Công an xã An Đạo |
Khu 2, xã An Đạo |
UBND huyện Phù Ninh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,20 ha (trong đó: đất lúa 0,18 ha, đất khác 0,02 ha), địa điểm thực hiện: khu 4, xã An Đạo. Nay điều chỉnh diện tích giảm còn 0,15 ha đất khác và điều chỉnh địa điểm thực hiện thành khu 2, xã An Đạo. |
31 |
Dự án khu dân cư nông thôn mới Cao Xá, huyện Lâm Thao |
Xã Cao Xá |
Đại diện CĐT: Công ty cổ phần phát triển bất động sản Hòa Phát Hà Nội |
- |
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: "Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới Cao Xá, huyện Lâm Thao" nay điều chỉnh tên thành "Dự án khu dân cư nông thôn mới Cao Xá, huyện Lâm Thao" |
32 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT khu 6 (tuyến Chân đê - nhà ông Hùng; Sân thể thao - kênh Diên Hồng; Nhà văn hóa đến giáp xã Thạch Sơn; Chân đê - nhà văn hóa cũ - kênh Diên Hồng) |
Xã Xuân Huy |
UBND xã Xuân Huy |
0,15 |
0,07 |
|
|
0,08 |
Nghị quyết đã thông diện tích 0,40ha (gồm: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,27). Nay bổ sung 0,15ha (gồm: đất lúa 0,07ha, đất khác 0,08ha) |
33 |
Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến đường nối đường Nguyễn Tất Thành - Tôn Đức Thắng, thành phố Việt Trì |
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP Việt Trì |
UBND thành phố Việt Tri |
18,20 |
7,44 |
0,57 |
|
10,19 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án từ "Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến tuyến số 2 rừng Quốc gia Đền Hùng, thành phố Việt Trì" với 18,2ha, trong đó: 9,8ha đất lúa; 8,4ha đất khác. Nay điều chỉnh tên dự án thành "Tuyến đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến đường nối đường Nguyễn Tất Thành - Tôn Đức Thắng, thành phố Việt Trì" và diện tích các loại đất thành: 7,44ha đất lúa; 0,57 đất rừng sản xuất; 10,19ha đất khác |
34 |
Khu nhà ở Văn Lang |
Phường Dữu Lâu, Việt Trì |
Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ |
0,51 |
0,12 |
|
|
0,39 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án "Khu nhà ở đô thị Văn Lang" với 6,50ha, trong đó: 2,24ha đất lúa; 4,26ha đất khác. Nay điều chỉnh tên dự án thành "Khu nhà ở Văn Lang" và bổ sung thêm diện tích 0,51 ha, trong đó: 0,12ha đất lúa; 0,39ha đất khác |
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Thủy, đường Phú Liêm, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ |
Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ |
UBND Thị xã Phú Thọ |
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường Xuân Thủy khu dân cư Sa Đéc Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ. Nay điều chỉnh thành: Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Thủy, đường Phú Liêm, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ theo Quyết định 3856/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án của UBND thị xã Phú Thọ. |
36 |
Xây dựng đường giao thông vào cụm công nghiệp Phú Hộ, thị xã Phú Thọ. |
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
UBND Thị xã Phú Thọ |
5,50 |
1,20 |
|
|
4,30 |
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Xây dựng đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2); diện tích 5,62ha (đất lúa: 2,10ha, đất khác:3,52ha). Nay điều chỉnh tên thành: Xây dựng đường giao thông vào cụm công nghiệp Phú Hộ, thị xã Phú Thọ và giảm diện tích thành: 5,50ha (đất lúa: 1.20ha, đất khác: 4,30ha) theo Văn bản số 1975/UBND-TCKH V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và lập báo cáo đề xuất chủ trương thực hiện dự án: Xây dựng đường giao thông vào cụm công nghiệp Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
37 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Kiệt Sơn - huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,46 ha tổng diện tích của 02 huyện Thanh Sơn và huyện Tân Sơn 1. (trong đó 0,11 ha đất Iúa;(1) Địa bàn huyện Thanh Sơn 0,05 ha đất lúa, (2)huyện Tân Sơn 0,08 ha đất lúa) 2. Diện tích 0,14ha đất rừng sản xuất (Thanh Sơn 0,08 ha và Tân Sơn 0,06 ha) 3. Diện tích 0,21 ha đất khác (Thanh Sơn 0,13ha và Tân Sơn 0,08) Nay điều chỉnh bổ sung thêm địa bàn xã Kiệt Sơn - Thu Cúc - Văn Luông - huyện Tân Sơn diện tích 0,13 ha trong đó (đất lúa 0,06 ha và 0,07 ha đất khác). |
Xã Thu Cúc - huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|||
Xã Văn Luông - huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|||
38 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Xã Cự Thắng - huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0.02 |
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 0,27 ha tổng diện tích trên huyện Thanh Sơn. Trong đó 0,06 ha đất lúa; 0,06 ha đất rừng sản xuất; 0,15 ha các loại đất khác. Nay điều chỉnh bổ sung thêm địa bàn xã Cự Thắng và xã Tân Lập huyện Thanh Sơn diện tích 0,06 ha trong đó (đất lúa 0,02 ha và 0,04 ha đất khác). |
Xã Tân Lập - huyện Thanh Sơn |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |