Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La

Số hiệu 245/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/11/2023
Ngày có hiệu lực 15/11/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mức hỗ trợ và cơ chế sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu Dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 452/BC-DT ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn phân bổ: 118.240 triệu đồng (trong tổng số vốn chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 và Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh).

2. Phương án phân bổ: Phân bổ 118.240 triệu đồng thực hiện 10 dự án cứng hoá đường đến trung tâm xã chưa được cứng hoá (gồm 02 dự án đường giao thông liên xã và 08 dự án đường từ bản kết nối đến trung tâm xã).

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười lăm thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NSTW THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên công trình

Chủ đầu tư

Địa điểm đầu tư

Thời gian thực hiện

Quy mô đầu tư (dự kiến)

Dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

157.956

118.240

118.240

 

1

Cứng hóa đường giao thông từ bản Phiêng Phả - Bản Đán Én - Trung tâm xã Chiềng Lao

UBND huyện Mường La

Điểm đầu bản Phiêng Phả - Bản Đán Én Điểm cuối trung tâm xã Chiềng Lao

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn-yêu cầu thiết kế), Chiều dài tuyến L=5,2 Km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

8.736

8.320

8.320

 

2

Cứng hóa đường từ bản Suối Gà - Chè Mè đến trung tâm xã Mường Bang, huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Xã Mường Bang, huyện Phù Yên

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=7,5 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

22.500

12.000

12.000

 

3

Cứng hóa đường liên xã từ bản Giáp Đất đến trung tâm xã Mường Thải huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Xã Mường Thải huyện Phù Yên

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=10 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

30.000

16.000

16.000

 

4

Đầu tư cứng hóa đường giao thông liên xã từ trung tâm xã Chiềng Phung - Trung tâm xã Mường Lầm, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

UBND huyện Sông Mã

Điểm đầu bản Pin xã Chiềng Phung - Điểm cuối bản Mường Nưa xã Mường Lầm

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TC VN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Tổng chiều dài tuyến khoảng 16,5km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m)

35.000

26.400

26.400

 

5

Cứng hoá đường giao thông từ bản Nà Chòm đến Trung tâm xã Mường Lèo, huyện sốp Cộp

UBND huyện sốp Cộp

Điểm đầu bản Nà Chòm; điểm cuối Trung tâm xã Mường Lèo

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn-yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=8,7Km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m)

14.980

13.920

13.920

 

6

Đường bản Tát, xã Bon Phặng nối bản Nong Ten, bản Xanh, xã Nậm Lầu

UBND huyện Thuận Châu

Điểm đầu: nối với đường bê tông nội bản Tát, xã Bon Phặng; Điểm trung gian: đi qua bản Nong Ten, xã Nậm Lầu;

Điểm cuối: nối với đường đất đường TL108 (Chiềng Bôm) - Mường Chanh tại điểm trường tiểu học, Mầm non bản Xanh, xã Nậm Lầu.

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=6,4 Km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

11.500

10.240

10.240

 

7

Đường từ bản Lậu Nong đi trung tâm xã Nậm Lầu

UBND huyện Thuận Châu

Điểm đầu: bản Lậu Nong, xã Nậm Lầu (sáp nhập từ bản Nặm Lầu và bản Nong).

Đầu cuối: nối với đường TL108 (Chiềng Bôm) - Mường Chanh tại bản Tăng (trung tâm xã).

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=6,5 Km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

10.500

10.400

10.400

 

8

Đầu tư cứng hóa đường từ trung tâm xã Nậm Ét đến trung tâm xã Mường Sại

UBND huyện Quỳnh Nhai

Điểm đầu: trung tâm xã Nậm Ét; điểm cuối: Bản Pha Dào, xã Mường Sại

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=8 Km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

14.900

12.800

12.800

 

9

Đầu tư cứng hóa đường từ bản Hậu đến trung tâm xã Chiềng Khoang (Đoạn từ bản Hậu đến bản Phiêng Lý)

UBND huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang (Điểm đầu: bản Hậu; điểm cuối: bản Phiêng Lỷ)

2023- 2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Bnền = 5m (4,0m). Bmặt = 3,5m (3,00m); chiều dài tuyến L= 3,45 km; mặt đường BTXM

6.720

5.520

5.520

 

10

Đầu tư cứng hóa đường đến trung tâm xã Chiềng Khay (Đoạn từ bản Có Nọi đến bản Khâu Pùm)

UBND huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khay (Điểm đầu: bản Có Nọi, điểm cuối: bản Khâu Pùm)

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (TCVN 10380:2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); chiều dài tuyến L= 1,65 km; mặt đường BTXM

3.120

2.640

2.640

 

 

[...]