HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2013/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị
quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua
kết
quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và
kế hoạch
sử
dụng đất năm 2014 tỉnh Thái
Nguyên, với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013.
Chỉ tiêu
|
Diện tích
có đầu năm 2013 (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm trong
năm (ha)
|
Diện tích
cuối năm 2013 (ha)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
353.472,41
|
|
|
353.472,41
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
292.198,54
|
25,90
|
466,67
|
291.757,77
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
45.413,23
|
482,85
|
41,80
|
45.854,28
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
15.860,64
|
|
0,28
|
15.860,36
|
Trong đó thực hiện:
a) Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất
nông nghiệp năm 2013 là 24,59ha;
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2013 là 40,49ha.
(Chi tiết có
Phụ
lục số 01 và 02 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2014.
Chỉ tiêu
|
Diện tích
có đầu năm (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm
trong năm (ha)
|
Diện tích
cuối năm (ha)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
353.472,41
|
|
|
353.472,41
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
291.757,77
|
335,55
|
1.460,54
|
290.632,78
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
45.854,28
|
1.727,15
|
318,12
|
47.263,31
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
15.860,36
|
|
284,04
|
15.576,32
|
Trong đó, thực hiện như sau:
* Đất nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2014 là 335,55ha, trong đó chuyển đổi cơ
cấu
cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 186,61ha;
* Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch tăng trong năm 2014 là 1.727,15ha, trong đó
chu
chuyển trong nhóm đất
phi nông nghiệp là 318,12ha;
* Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục
đích khác là 284,04ha.
(Chi tiết có
Phụ
lục số 03 và 04 kèm theo).
Điều 2.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân
dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm
2013./.
PHỤ
LỤC SỐ 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha.
Tên công
trình
|
Kế hoạch năm 2013
|
Thực hiện
năm 2013
|
Tỷ lệ (%)
|
Sử dụng từ
nhóm đất
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
TỔNG
|
2.404,95
|
508,75
|
21,15
|
466,67
|
41,80
|
0,28
|
I. Đất nông nghiệp
|
339,99
|
25,90
|
7,62
|
24,59
|
1,31
|
-
|
1. Đất sản xuất
nông nghiệp
|
58,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Đất lâm nghiệp
|
201,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
7,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Đất nông nghiệp khác
|
23,70
|
25,90
|
109,28
|
24,59
|
1,31
|
-
|
5. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
49,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
2.064,96
|
482,85
|
23,38
|
442,08
|
40,49
|
0,28
|
1. Đất ở
|
168,12
|
68,65
|
40,84
|
64,56
|
4,15
|
-
|
1.1 Đất ở đô thị
|
137,13
|
38,95
|
28,40
|
37,44
|
1,51
|
-
|
1.2 Đất ở nông
thôn
|
30,99
|
29,70
|
95,84
|
27,12
|
2,58
|
-
|
2. Đất chuyên dùng
|
1.829,50
|
414,11
|
22,64
|
377,44
|
36,37
|
0,28
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
17,06
|
2,19
|
12,84
|
1,38
|
0,81
|
-
|
2.2. Đất quốc phòng
|
73,77
|
14,04
|
19,03
|
13,32
|
0,72
|
-
|
2.3. Đất an ninh
|
12,62
|
1,24
|
9,83
|
1,22
|
0,02
|
-
|
2.4. Đất SXKD phi nông nghiệp
|
1.464,30
|
305,73
|
20,88
|
279,63
|
25,81
|
0,27
|
2.4.1. Đất khu công nghiệp
|
345,73
|
145,41
|
42,06
|
132,09
|
13,32
|
-
|
2.4.2. Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
11,39
|
10,17
|
89,29
|
5,44
|
4,71
|
-
|
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản
|
648,05
|
148,67
|
22,94
|
140,63
|
7,78
|
0,27
|
2.4.4. Đất sản xuất
VLXD, gốm sứ
|
459,13
|
1,48
|
0,32
|
1,48
|
-
|
-
|
2.5. Đất có mục đích công cộng
|
261,75
|
82,92
|
31,68
|
75,19
|
7,71
|
0,01
|
2.5.1. Đất giao thông
|
61,67
|
39,56
|
64,14
|
37,63
|
5,33
|
-
|
2.5.2. Đất thuỷ lợi
|
49,64
|
27,38
|
55,16
|
23,72
|
0,24
|
0,01
|
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
14,81
|
0,97
|
6,55
|
0,97
|
-
|
-
|
2.5.4. Đất cơ sở
văn hoá
|
13,70
|
0,12
|
0,88
|
0,12
|
-
|
-
|
2.5.5. Đất cơ sở y tế
|
13,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.6. Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
53,34
|
4,21
|
7,89
|
3,37
|
0,84
|
-
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
15,56
|
4,90
|
31,49
|
4,82
|
0,08
|
-
|
2.5.8. Đất chợ
|
22,11
|
0,61
|
2,76
|
0,55
|
0,06
|
-
|
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng
|
6,29
|
0,25
|
3,99
|
0,24
|
0,01
|
-
|
2.5.10. Đất
bãi thải, xử
lý chất thải
|
10,88
|
4,75
|
43,69
|
3,77
|
0,98
|
-
|
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
56,06
|
0,08
|
0,14
|
0,08
|
-
|
-
|
4. Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
7,30
|
-
|
-
|
|
|
|
5. Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
3,99
|
-
|
-
|
|
|
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
TP. Thái Nguyên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phổ Yên
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định
Hóa
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
TỔNG
|
110,07
|
48,65
|
60,55
|
18,60
|
496,90
|
197,40
|
126,89
|
50,54
|
135,83
|
59,68
|
1.034,49
|
3,67
|
47,63
|
32,88
|
363,71
|
80,23
|
28,88
|
17,10
|
I. Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,37
|
-
|
23,70
|
25,90
|
0,57
|
-
|
238,85
|
-
|
-
|
-
|
35,50
|
-
|
-
|
-
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
-
|
|
-
|
24,67
|
-
|
|
-
|
|
-
|
33,47
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2. Đất lâm nghiệp
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
201,70
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
3. Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
|
-
|
|
-
|
3,70
|
-
|
|
-
|
|
-
|
3,68
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
4. Đất nông nghiệp
khác
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
23,70
|
25,90
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
5. Chuyển đổi cơ
cấu
cây trồng
|
|
|
|
|
13,00
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
35,50
|
|
|
|
II. Đất phi nông
nghiệp
|
110,07
|
48,65
|
60,55
|
18,60
|
455,53
|
197,40
|
103,19
|
24,64
|
135,26
|
59,68
|
795,64
|
3,67
|
47,63
|
32,88
|
328,21
|
80,23
|
28,88
|
17,10
|
1. Đất ở
|
37,35
|
22,67
|
33,38
|
16,36
|
51,11
|
26,66
|
11,88
|
0,96
|
6,30
|
0,62
|
4,90
|
-
|
4,30
|
0,86
|
15,80
|
0,40
|
3,10
|
0,16
|
1.1. Đất ở tại đô
thị
|
28,15
|
14,42
|
33,38
|
16,36
|
31,80
|
7,43
|
11,20
|
0,31
|
5,90
|
0,25
|
4,90
|
-
|
3,50
|
0,13
|
15,40
|
0,05
|
2,90
|
0,04
|
1.2. Đất ở tại nông thôn
|
9,20
|
8,25
|
|
-
|
19,31
|
19,23
|
0,68
|
0,65
|
0,40
|
0,37
|
|
-
|
0,80
|
0,73
|
0,40
|
0,35
|
0,20
|
0,12
|
2. Đất chuyên dùng
|
61,17
|
24,02
|
21,00
|
1,24
|
384,96
|
169,74
|
90,72
|
22,68
|
125,47
|
58,06
|
782,68
|
3,67
|
39,84
|
31,02
|
302,50
|
78,75
|
21,16
|
16,94
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan, CT sự
nghiệp
|
2,30
|
0,36
|
2,98
|
-
|
2,56
|
-
|
2,38
|
-
|
1,85
|
0,30
|
0,68
|
-
|
1,76
|
0,66
|
1,64
|
0,87
|
0,91
|
-
|
2.2. Đất quốc phòng
|
0,95
|
-
|
|
-
|
22,00
|
13,94
|
|
-
|
3,02
|
-
|
42,63
|
-
|
|
0,10
|
3,79
|
-
|
1,38
|
-
|
2.3. Đất an
ninh
|
7,14
|
-
|
1,50
|
1,24
|
1,07
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2,00
|
-
|
|
-
|
0,91
|
-
|
|
-
|
2.4. Đất sản xuất, kinh
doanh
phi
NN
|
10,10
|
9,77
|
15,00
|
-
|
281,36
|
129,70
|
76,68
|
16,11
|
115,93
|
57,55
|
706,40
|
0,52
|
35,50
|
29,45
|
223,33
|
62,63
|
-
|
-
|
2.4.1. Đất khu công nghiệp
|
|
-
|
15,00
|
-
|
267,37
|
129,30
|
63,36
|
16,11
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2.4.2. Đất cơ sở SXKD
|
9,90
|
9,77
|
|
-
|
1,49
|
0,40
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
0,20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
109,94
|
56,59
|
279,08
|
-
|
35,50
|
29,45
|
223,33
|
62,63
|
|
-
|
2.4.4. Đất SX VLXD, gốm sứ
|
|
-
|
|
-
|
12,50
|
-
|
13,32
|
-
|
5,99
|
0,96
|
427,32
|
0,52
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2.5. Đất có
mục đích công
cộng
|
40,68
|
13,89
|
1,52
|
-
|
77,97
|
26,10
|
11,66
|
6,57
|
4,67
|
0,21
|
30,97
|
3,15
|
2,58
|
0,81
|
72,83
|
15,25
|
18,87
|
16,94
|
2.5.1. Đất giao
thông
|
5,90
|
5,86
|
|
-
|
25,60
|
25,57
|
1,60
|
1,51
|
0,10
|
0,01
|
4,50
|
-
|
|
-
|
17,97
|
1,09
|
6,00
|
5,52
|
2.5.2. Đất thuỷ lợi
|
0,10
|
0,01
|
|
-
|
9,40
|
0,13
|
4,50
|
4,45
|
|
-
|
7,64
|
3,06
|
|
-
|
16,00
|
8,57
|
12,00
|
11,16
|
2.5.3. Đất truyền dẫn
năng
lượng, truyền thông
|
0,30
|
0,22
|
|
-
|
1,08
|
0,28
|
0,26
|
-
|
0,12
|
-
|
0,52
|
0,09
|
0,02
|
-
|
12,34
|
0,32
|
0,17
|
0,06
|
2.5.4. Đất cơ sở văn hóa
|
2,93
|
-
|
|
-
|
|
0,12
|
|
-
|
0,47
|
-
|
1,59
|
-
|
0,15
|
-
|
8,56
|
-
|
|
-
|
2.5.5. Đất cơ
sở y tế
|
2,50
|
-
|
|
-
|
8,98
|
-
|
0,15
|
-
|
0,13
|
-
|
0,68
|
-
|
0,05
|
-
|
1,26
|
-
|
|
-
|
2.5.6. Đất giáo dục - đào tạo
|
22,13
|
3,26
|
1,10
|
-
|
24,63
|
-
|
0,20
|
-
|
0,50
|
0,20
|
3,37
|
-
|
1,16
|
0,64
|
0,25
|
0,11
|
|
-
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,77
|
-
|
0,42
|
-
|
3,15
|
-
|
0,50
|
-
|
|
-
|
5,48
|
-
|
|
-
|
5,24
|
4,90
|
|
-
|
2.5.8. Đất chợ
|
1,00
|
-
|
|
-
|
4,73
|
-
|
1,50
|
0,61
|
2,85
|
-
|
5,80
|
-
|
|
-
|
6,23
|
-
|
|
-
|
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng
|
0,05
|
0,05
|
|
-
|
|
-
|
2,45
|
-
|
|
-
|
1,39
|
-
|
|
-
|
2,10
|
-
|
0,30
|
0,20
|
2.5.10. Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
5,00
|
4,49
|
|
-
|
0,40
|
-
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
|
-
|
1,20
|
-
|
2,88
|
0,26
|
0,40
|
-
|
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,98
|
-
|
6,17
|
-
|
17,10
|
-
|
0,29
|
-
|
3,46
|
-
|
8,06
|
-
|
3,29
|
-
|
9,09
|
0,08
|
4,62
|
-
|
4. Đất sông
suối và MNCD
|
7,30
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
5. Đất tôn
giáo,tín
ngưỡng
|
0,28
|
-
|
|
-
|
2,36
|
-
|
0,30
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,20
|
-
|
0,82
|
-
|
|
-
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2014
|
Sử dụng từ
nhóm đất
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông
nghiệp
|
Nhóm đất chưa
sử dụng
|
TỔNG
|
2.062,70
|
1.460,54
|
318,12
|
284,04
|
I. Đất nông nghiệp
|
335,55
|
186,61
|
-
|
148,94
|
1. Đất sản xuất
nông ngiệp
|
73,05
|
71,34
|
-
|
1,71
|
2. Đất lâm nghiệp
|
253,23
|
106,00
|
-
|
147,23
|
3. Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
4. Đất nông nghiệp khác
|
8,00
|
8,00
|
-
|
-
|
5. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất NN
|
0,77
|
0,77
|
-
|
-
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
1.727,15
|
1.273,93
|
318,12
|
135,10
|
1. Đất ở
|
354,54
|
285,63
|
64,53
|
4,38
|
1.1 Đất ở đô thị
|
204,93
|
161,29
|
39,26
|
4,38
|
1.2 Đất ở nông
thôn
|
149,61
|
124,34
|
25,27
|
-
|
2. Đất chuyên dùng
|
1.330,02
|
951,85
|
249,85
|
128,32
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
107,10
|
70,36
|
36,74
|
-
|
2.2. Đất quốc phòng
|
47,51
|
46,41
|
0,15
|
0,95
|
2.3. Đất an ninh
|
10,11
|
10,11
|
-
|
-
|
2.4. Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
740,42
|
453,73
|
167,93
|
118,76
|
2.4.1. Đất khu công nghiệp
|
267,09
|
206,54
|
60,50
|
0,05
|
2.4.2. Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
128,33
|
90,18
|
37,67
|
0,48
|
2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
161,85
|
89,09
|
60,87
|
11,89
|
2.4.4. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
183,15
|
67,92
|
8,89
|
106,34
|
2.5. Đất có mục đích công cộng
|
424,88
|
371,24
|
45,03
|
8,61
|
2.5.1. Đất giao thông
|
144,28
|
123,42
|
16,91
|
3,95
|
2.5.2. Đất thuỷ lợi
|
60,37
|
43,98
|
16,39
|
-
|
2.5.3. Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
4,55
|
4,15
|
0,38
|
0,02
|
2.5.4. Đất cơ sở
văn hoá
|
43,97
|
32,91
|
6,96
|
4,10
|
2.5.5. Đất cơ sở y tế
|
8,49
|
8,20
|
0,21
|
0,08
|
2.5.6. Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
41,03
|
39,12
|
1,74
|
0,16
|
2.5.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
23,73
|
22,73
|
1,00
|
-
|
2.5.8. Đất chợ
|
13,90
|
13,36
|
0,24
|
0,30
|
2.5.9. Đất có di tích, danh thắng
|
68,23
|
67,93
|
0,30
|
-
|
2.5.10. Đất
bãi thải, xử
lý chất thải
|
16,34
|
15,44
|
0,90
|
-
|
3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
37,10
|
31,96
|
2,74
|
2,40
|
4. Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
1,35
|
1,35
|
-
|
-
|
5. Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
4,14
|
3,14
|
1,00
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích đưa
vào sử dụng trong kỳ
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
148,94
|
1
|
Đất sản xuất nông ngiệp
|
1,71
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
147,23
|
3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
-
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
5
|
Chuyển đổi cơ cấu đất sản
xuất nông nghiệp
|
-
|
II
|
II. Đất phi
nông nghiệp
|
135,10
|
1
|
Đất ở
|
4,38
|
1.1
|
Đất ở đô thị
|
4,38
|
1.2
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
2
|
Đất chuyên dùng
|
128,32
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
0,95
|
2.3
|
Đất an ninh
|
-
|
2.4
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
118,76
|
2.4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,05
|
2.4.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,48
|
2.4.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
11,89
|
2.4.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
106,34
|
2.5
|
Đất có mục đích công cộng
|
8,61
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
3,95
|
2.5.2
|
Đất thuỷ lợi
|
-
|
2.5.3
|
Đất truyền dẫn năng
lượng, truyền thông
|
0,02
|
2.5.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
4,10
|
2.5.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0,08
|
2.5.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,16
|
2.5.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
2.5.8
|
Đất chợ
|
0,30
|
2.5.9
|
Đất có di tích, danh
thắng
|
-
|
2.5.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,40
|
4
|
Đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng
|
-
|
5
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
-
|
|
TỔNG
|
284,04
|