Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 30/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2017
Ngày có hiệu lực 08/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Bùi Xuân Hòa
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 14/11/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2017 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2017 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

352.664,02

302.675,98

45.247,60

 

100,72

1.486,15

 

1.228,10

318,66

352.664,02

301.548,60

46.415,09

Nhóm đất chưa sử dụng

4.740,44

 

40,11

4.700,33

Trong đó:

- Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp là 86,24 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ là 309,86 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 01, số 02 và số 03 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2018 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2018 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

352.664,02

301.548,60

46.415,09

4.700,33

 

83,07

1.837,68

 

1.595,97

309,15

15,63

352.664,02

300.035,70

47.943,62

4.684,70

- Trong đó:

+ Đất nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2018 là 83,07 ha, trong đó chu chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp là 83,07 ha.

+ Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2018 là 1.837,68 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.512,9 ha; chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 309,15 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng là 15,63 ha.

+ Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2018 là 15,63 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)

- Thông qua 141 công trình, dự án chuyển từ năm 2017 sang thực hiện năm 2018, với diện tích sử dụng đất là 1.106 ha; có sử dụng 428,24 ha đất trồng lúa và 18,3 ha đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)

- Thông qua 214 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2018, với diện tích sử dụng đất là 814,75 ha; có sử dụng 347,07 ha đất trồng lúa và không sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Trong đó có:

+ 148 công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 417,6 ha, có sử dụng 148,57 ha đất trồng lúa.

(Chi tiết tại phụ lục số 06 kèm theo)

[...]