Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3764/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nhữ Văn Tâm |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3764/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tại Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 307,16 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,9 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây lâu năm là 5,61 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 301,26 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 20,5 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 50,82 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 5,62 ha;
+ Đất an ninh là 6,4 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 17,2 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 183,5 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,86 ha;
+ Đất nghĩa trang là 12,36 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 299,14 ha, trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3764/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tại Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 307,16 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,9 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây lâu năm là 5,61 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 301,26 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 20,5 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 50,82 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 5,62 ha;
+ Đất an ninh là 6,4 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 17,2 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 183,5 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,86 ha;
+ Đất nghĩa trang là 12,36 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 299,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 261,5 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 110,62 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 55,65 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 41,55 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 44,88 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 4,4 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,4 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 37,64 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 9 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 9,94 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,16 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,14 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 12,6 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 2,1 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 2,7 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 266,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 263,32 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 110,75 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 56,04 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 42,91 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 44,89 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 4,43 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,3 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 3,48 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 2,59 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là là 0,29 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,3 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo là 0,3 ha
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 32 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 307,16 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang năm 2016, với diện tích 253,33 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 224,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 28,74 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 18 công trình, dự án đăng ký mới năm 2016, với diện tích 53,83 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 44,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,9 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,3 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
|
Tổng cộng |
|
307,16 |
59,96 |
33,93 |
1,50 |
40,83 |
19,05 |
4,13 |
13,07 |
0,76 |
120,40 |
12,90 |
0,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,90 |
0,18 |
0,80 |
0,02 |
0,61 |
0,26 |
0,27 |
2,32 |
0,62 |
0,23 |
0,05 |
0,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,61 |
0,18 |
0,80 |
0,02 |
0,53 |
0,26 |
0,27 |
2,15 |
0,62 |
0,23 |
0,05 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,29 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,17 |
|
|
|
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
301,26 |
59,78 |
33,13 |
1,48 |
40,22 |
18,79 |
3,86 |
10,75 |
0,14 |
120,17 |
12,85 |
0,09 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
20,50 |
0,06 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
20,17 |
|
0,09 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
50,82 |
|
7,07 |
|
19,12 |
12,79 |
3,86 |
0,09 |
0,14 |
|
7,75 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
6,40 |
|
0,14 |
|
|
|
|
6,26 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,62 |
|
1,52 |
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
183,50 |
48,50 |
20,00 |
|
15,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
17,20 |
|
2,40 |
|
2,00 |
6,00 |
|
2,10 |
|
|
4,70 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,86 |
0,86 |
|
1,30 |
|
|
|
2,30 |
|
|
0,40 |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
12,36 |
10,36 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
|
Tổng cộng |
|
299,14 |
34,90 |
36,81 |
1,30 |
38,20 |
9,04 |
1,60 |
10,36 |
5,59 |
104,93 |
51,71 |
4,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
261,50 |
30,30 |
31,93 |
1,30 |
33,50 |
6,90 |
1,60 |
9,70 |
4,59 |
94,93 |
42,05 |
4,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,62 |
15,80 |
14,92 |
0,70 |
19,00 |
4,00 |
1,00 |
4,50 |
2,55 |
25,50 |
20,55 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,65 |
3,95 |
8,96 |
0,40 |
4,40 |
1,90 |
0,30 |
3,00 |
0,54 |
22,10 |
8,70 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,55 |
5,20 |
8,05 |
0,20 |
5,90 |
1,00 |
0,30 |
1,20 |
1,00 |
7,60 |
10,60 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,88 |
4,85 |
|
|
2,00 |
|
|
1,00 |
|
36,33 |
|
0,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,40 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
2,00 |
1,20 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,40 |
0,50 |
|
|
1,00 |
|
|
|
0,50 |
1,40 |
1,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,64 |
4,60 |
4,88 |
|
4,70 |
2,14 |
|
0,66 |
1,00 |
10,00 |
9,66 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
9,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
9,94 |
|
2,04 |
|
2,70 |
1,54 |
|
0,50 |
0,50 |
|
2,66 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
12,60 |
1,10 |
2,20 |
|
1,20 |
0,60 |
|
|
0,50 |
2,50 |
4,50 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,10 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
1,00 |
0,80 |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,70 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
0,70 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Lương Sơn |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
263,32 |
30,30 |
33,35 |
1,30 |
34,00 |
6,90 |
1,60 |
10,30 |
4,59 |
94,30 |
41,98 |
4,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
110,75 |
15,93 |
14,92 |
0,70 |
19,00 |
4,00 |
1,00 |
4,50 |
2,55 |
25,50 |
20,55 |
2,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,04 |
3,95 |
9,28 |
0,40 |
4,40 |
1,90 |
0,30 |
3,00 |
0,54 |
22,17 |
8,70 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,91 |
5,46 |
9,15 |
0,20 |
5,90 |
1,00 |
0,30 |
1,20 |
1,00 |
7,60 |
10,60 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,89 |
4,46 |
|
|
2,50 |
|
|
1,60 |
|
36,33 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,43 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
1,40 |
1,13 |
0,70 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,30 |
0,50 |
|
|
1,00 |
|
|
|
0,50 |
1,30 |
1,00 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,48 |
0,06 |
0,39 |
0,02 |
0,52 |
0,26 |
0,24 |
1,34 |
0,28 |
0,08 |
0,04 |
0,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,59 |
0,06 |
0,39 |
0,02 |
0,44 |
0,26 |
0,24 |
0,57 |
0,28 |
0,08 |
0,04 |
0,21 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,29 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,17 |
|
|
|
0,04 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Lương Sơn |
Xã Bá Xuyên |
Phường Bách Quang |
Xã Bình Sơn |
Phường Cải Đan |
Phường Mỏ Chè |
Phường Lương Châu |
Phường Phố Cò |
Xã Tân Quang |
Phường Thắng Lợi |
Xã Vinh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
253,33 |
224,59 |
91,42 |
|
|
28,74 |
|
1 |
Khu đô thị số 1 tại phường Cải Đan (giai đoạn 1) |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
8,00 |
7,00 |
4,00 |
|
|
1,00 |
|
2 |
Khu dân cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
7,00 |
6,50 |
5,00 |
|
|
0,50 |
|
3 |
Nhà ở xã hội (9ha) |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
9,00 |
6,50 |
3,00 |
|
|
2,50 |
|
4 |
KDC đường CMT8 kéo dài nối đường 262 |
Phường Lương Châu, TP Sông Công |
3,80 |
3,80 |
3,00 |
|
|
|
|
5 |
Khu tái định cư KCN Sông Công 2 |
X Tân Quang- TP Sông Công |
20,00 |
18,00 |
5,00 |
|
|
2,00 |
|
6 |
Mở rộng trường Văn Hóa I |
Phường Lương Sơn- TP Sông Công |
6,10 |
6,10 |
4,00 |
|
|
|
|
7 |
Công ty Môi trường đô thị Sông Công |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
0,87 |
0,63 |
0,42 |
|
|
0,24 |
|
8 |
Khu công nghiệp Sông Công 1 (giai đoạn 2) |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
20,00 |
16,00 |
6,00 |
|
|
4,00 |
|
9 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 (giai đoạn 1) |
Xã Tân Quang- TP Sông Công |
100,00 |
92,00 |
20,00 |
|
|
8,00 |
|
10 |
Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
2,50 |
2,30 |
1,00 |
|
|
0,20 |
|
11 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
12,50 |
10,20 |
6,50 |
|
|
2,30 |
|
12 |
Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1) |
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công |
48,50 |
42,00 |
30,00 |
|
|
6,50 |
|
13 |
Đường nội thị thị xã Sông Công Đoạn từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10) |
Phường Thắng Lợi và Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
4,70 |
3,20 |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
14 |
Nghĩa trang Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công |
10,36 |
10,36 |
2,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
MỚI TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
53,83 |
44,63 |
22,21 |
|
|
8,90 |
0,30 |
1 |
Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp |
Các xã, phường - Thành phố Sông Công |
5,90 |
5,90 |
2,88 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
Các phường -Thành phố Sông Công |
1,32 |
1,32 |
0,10 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
Các xã - Thành phố Sông Công |
0,50 |
0,50 |
0,03 |
|
|
|
|
4 |
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi TP Sông Công |
7,50 |
5,50 |
4,00 |
|
|
2,00 |
|
5 |
Khu dân cư số 1 tại phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công |
3,40 |
3,20 |
2,50 |
|
|
0,20 |
|
6 |
Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
10,80 |
8,60 |
4,00 |
|
|
2,20 |
|
7 |
Trụ sở Công an phường Bách Quang |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
8 |
Trụ sở Công an phường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn- TP Sông Công |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
|
9 |
Mở rộng bệnh viện C - Thái Nguyên |
Phường Cải Đan- TP Sông Công |
4,10 |
3,80 |
2,00 |
|
|
0,30 |
|
10 |
Trường mầm non Bách Quang |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
0,65 |
0,65 |
0,50 |
|
|
|
|
11 |
Đường Thắng Lợi kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường |
Thành phố Sông Công |
10,40 |
8,00 |
4,00 |
|
|
2,40 |
|
12 |
Mở rộng đường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, TP Sông Công |
2,10 |
1,60 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
13 |
Chùa Bá Vân |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,90 |
0,90 |
0,30 |
|
|
|
|
14 |
Chùa Trung |
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
|
15 |
Chùa Xuân Đăng |
Xã Bình Sơn, TP Sông Công |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
16 |
Chùa Thuần Lương |
Phường Lương Sơn - TP Sông Công |
2,30 |
2,00 |
|
|
|
|
0,30 |
17 |
Chùa La Cảnh |
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công |
0,86 |
0,26 |
|
|
|
0,60 |
|
18 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ |
Phường Bách Quang- TP Sông Công |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
|