Nghị quyết 243/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 1) năm 2020
Số hiệu | 243/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 117/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh;
Xét các Tờ trình: số 1635/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020, số 1960/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh (đợt 1) năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đợt 1, gồm:
- Danh mục 26 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 754,12 ha (Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 24 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng 49,98 ha đất trồng lúa và 02 dự án, công trình cần chuyển mục đích 0,113 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 02 kèm theo).
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 08 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 45,58 ha, trong đó có 45,47 ha rừng sản xuất (rừng trồng) và 0,11 ha rừng phòng hộ (rừng trồng) (Biểu số 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dự án Bến xe phía Tây tại phường Phương Đông, thành phố Uông Bí (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2016): Diện tích thu hồi là 2,35 ha và chuyển mục đích sử dụng 1,98 ha đất trồng lúa để thực hiện dự án.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm; theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và kiên quyết xử lý theo quy định các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, số liệu các dự án trình cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; đảm bảo tuân thủ nguyên tắc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác quy định tại Điều 14 Luật Lâm nghiệp năm 2017.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình/Dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích cần thu hồi (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
|||||||
I |
Thành phố Uông Bí (02 công trình, dự án) |
0,76 |
0,76 |
0,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa Khu Tân Lập 1 |
Phường Phương Đông |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
Quyết định 6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu tư trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020 |
|
2 |
Trường mầm non Phương Đông |
Phường Phương Đông |
0,40 |
0,40 |
0,35 |
|
|
|
|
0,05 |
Quyết định 6488/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6356/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt danh mục công trình thực hiện chuẩn bị đầu tư trong năm 2019 phục vụ lập kế hoạch đầu tư năm 2020 |
|
II |
Huyện Bình Liêu (02 công trình, dự án) |
21,60 |
21,60 |
10,20 |
0,00 |
0,00 |
5,00 |
4,80 |
1,60 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng Kỹ thuật dự án di dời các hộ dân trong khu vực thác Khe Vằn (Giai đoạn 2) |
Xã Húc Động |
3,00 |
3,00 |
1,70 |
|
|
|
0,50 |
0,80 |
Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
4 |
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo (đợt 2) |
Xã Vô Ngại |
18,60 |
18,60 |
8,50 |
|
|
5,00 |
4,30 |
0,80 |
Quyết định số 38/QĐ-HĐND ngày 20/8/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt |
|
III |
Huyện thị xã Quảng Yên (02 công trình, dự án) |
43,89 |
38,61 |
4,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,55 |
9,40 |
|
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường liên phường, xã từ ngã ba thôn Núi Thành, xã Tiền An đi phường Hà An |
Xã Tiền An |
0,49 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,21 |
Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 188b/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch |
|
6 |
Đường nối từ Đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (tại Km6+700) đến đường tỉnh 338 - giai đoạn 1 |
Phường Tân An, Minh Thành, xã Hoàng Tân |
43,40 |
38,40 |
4,66 |
0,00 |
|
|
24,55 |
9,19 |
Nghị Quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016- 2020; Quyết định số 4654/QĐ-UBND ngày 131/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Diện tích thu hồi đất không bao gồm diện tích rừng ngập mặn chưa xác định được loại rừng (khoảng 5 ha) |
IV |
Thành phố Cẩm Phả (05 dự án, công trình) |
4,31 |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,43 |
0,15 |
|
|
|
7 |
Đường trung tâm xã Cẩm Hải (giai đoạn 2) |
Xã Cẩm Hải |
1,21 |
0,30 |
|
|
|
|
0,28 |
0,02 |
Quyết định số 5479/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
8 |
Đầu nối đường phía Bắc sông Mông Dương đến Quốc lộ 18 A, phường Mông Dương |
Phường Mông Dương |
1,69 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 16/2/2017 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 |
|
9 |
Cải tạo đường liên khu 3 |
Phường Cẩm Thịnh |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5572/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
10 |
Công trình cải tạo đường tổ 4, khu Nam Tiến và cầu qua suối Cẩm Bình - Cẩm Đông thuộc tổ 31, khu Đông Tiến 2 |
Phường Cẩm Bình |
0,42 |
0,18 |
|
|
|
|
0,15 |
0,03 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 |
Đầu tư hệ thống thoát nước từ hạ lưu cống ngang đường 18A ra biển giáp ranh phường Cẩm Trung và phường Cẩm Thủy |
Phường Cẩm Trung |
0,93 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 |
|
V |
Huyện Hải Hà (01 công trình) |
3,13 |
3,13 |
|
|
|
2,03 |
0,04 |
1,06 |
|
|
|
12 |
Đường nối Quốc lộ 18 đi qua xã Quảng Long vào bản Sán Cáy cọc xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Long, Quảng Sơn |
3,13 |
3,13 |
|
|
|
2,03 |
0,04 |
1,06 |
Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
VI |
Huyện Đầm Hà (06 dự án, công trình) |
3,96 |
1,26 |
0,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,45 |
0,73 |
|
|
|
13 |
Bổ sung, chỉnh trang vỉa hè đoạn từ ngã tư Quảng Tân đến đường vào phố Lê Hồng Phong |
Thị trấn Đầm Hà |
1,14 |
0,17 |
0,04 |
|
|
|
0,10 |
0,03 |
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến |
|
14 |
Đường vào viện 40, phố Trần Phú |
Thị trấn Đầm Hà |
1,80 |
0,068 |
|
|
|
|
0,053 |
0,015 |
Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3751/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến |
|
15 |
Đường từ phố Chu Văn An đi cầu gẫy Tân Bình |
Thị trấn Đầm Hà |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,02 |
0,04 |
Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3480/QĐ-UBND 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 |
|
16 |
Đường giao thông từ ngã 3 ngã ba Bắc Sơn đi khu Núi Chợ |
Xã Đầm Hà, thị trấn Đầm Hà |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
0,10 |
0,18 |
Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3477/QĐ- UBND 02/10/2019 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 |
|
17 |
Khu dân cư LK2 Đồn Đen phố Chu Văn An |
Thị trấn Đầm Hà |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
0,16 |
0,47 |
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
18 |
Di chuyển trạm biến áp và các cột điện trung hạ thế hoàn trả bồi thường GPMB phục vụ thi công công trình cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy |
Xã Dực Yên |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
VII |
Huyện Tiên Yên (01 công trình) |
1,00 |
1,00 |
0,15 |
|
|
|
0,85 |
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo công viên cây xanh khu vực đầu cầu Khe Tiên (phố Long Châu) |
Thị trấn Tiên Yên |
1,00 |
1,00 |
0,15 |
|
|
|
0,85 |
|
Quyết định số 3932/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
VIII |
Thị xã Đông Triều (04 dự án, công trình) |
4,08 |
4,08 |
0,64 |
0,00 |
0,00 |
1,37 |
0,71 |
1,36 |
|
|
|
20 |
Điểm dân cư chùa cũ thôn Chí Linh |
Xã Yên Đức |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
21 |
Cải tạo, mở rộng Điểm thành lập chi bộ Đảng đầu tiên ở khu mỏ tại khu Dân Chủ |
Phường Mạo Khê |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,08 |
0,04 |
Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
22 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng Tư Phúc |
Xã An Sinh |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
1,37 |
0,53 |
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 |
|
23 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Phụ Sơn Lăng |
Xã An Sinh |
1,57 |
1,57 |
0,15 |
|
|
|
0,10 |
1,32 |
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 |
|
IX |
Thành phố Hạ Long (03 dự án, công trình) |
929,92 |
683,10 |
181,95 |
11,40 |
0,00 |
0,00 |
124,33 |
365,42 |
|
|
|
24 |
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể khu 3 |
Phường Hà Khẩu |
3,27 |
3,27 |
|
|
|
|
0,03 |
3,24 |
Quyết định số 7905/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
Dự án khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại phường Hà Phong, thành phố Hạ Long |
Phường Hà Phong |
3,01 |
3,01 |
|
|
|
|
2,61 |
0,40 |
Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
|
26 |
Khu đô thị phức hợp Hạ Long Xanh (trên địa bàn thành phố Hạ Long) |
Phường Đại Yên, Hà Khẩu |
923,64 |
676,82 |
181,95 |
11,40 |
|
|
121,69 |
361,78 |
Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu phức hợp Hạ Long Xanh tại thành phố Hạ Long |
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất đối với dự án làm cơ sở để triển khai các thủ tục về việc chuẩn bị đầu tư theo quy định hiện hành, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo luật định |
|
Tổng cộng (26 công trình, dự án) |
1.012,65 |
754,12 |
198,40 |
11,40 |
0,00 |
8,40 |
156,16 |
379,77 |
|
|