HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
521/2020/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
23 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 16 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh,
hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số
109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự
án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
1. Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh sang
thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang:
a) Danh mục dự án, công trình thu hồi đất từ năm
2018 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2021 tổng số 13 dự án, công trình với
tổng diện tích quy hoạch là 49,13 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 43,94 ha,
trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 23,91 ha, đất rừng phòng hộ 3,50 ha, đất
khác là 16,53 ha.
b) Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa từ năm
2018 điều chỉnh chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2021. Tổng số 02 dự án,
công trình với tổng diện tích quy hoạch là 23,93 ha. Trong đó có sử dụng đất
lúa là 8,85 ha, còn lại là đất khác 15,08 ha.
c) Danh mục dự án phải điều chỉnh
thực hiện trong năm 2021 tổng số 02 dự án với diện tích quy hoạch là 7,54 ha.
Trong đó có sử dụng đất lúa là 7,50 ha, còn lại là đất khác 0,04 ha.
(kèm theo Phụ lục
I).
2. Thông qua Danh mục dự án, công trình từ năm 2018
phải hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang:
Danh mục dự án, công trình từ năm 2018 phải hủy bỏ
trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tổng số 20 danh mục dự án, công
trình với tổng diện tích 103,61 ha.
(kèm theo Phụ lục
II).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án, công trình tại
các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018,
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020, Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND
ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều
1 của Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực ngày 07 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH SANG THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 521/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện
trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần
thu hồi để thực hiện
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7)+..
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục dự án phải thu hồi
đất theo khoản 3, Điều 62 Luật đất đai điều chỉnh, chuyển tiếp từ năm 2018
sang thực hiện trong năm 2021
|
|
1
|
Nâng cấp đường Trương Định (nối dài)
|
0,50
|
Đất giao thông
|
0,20
|
0,30
|
|
|
0,30
|
An Bình
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực hiện (Quyết định số
1214/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 v/v giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà
nước thu hồi đất để thực hiện dự án nâng cấp đường Trương Định tại phường An
Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
2
|
Tuyến dân cư hai bên đường
số 02 (đường)
|
5,21
|
Đất giao thông
|
|
5,21
|
2,51
|
|
2,70
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện (Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày
02/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về giá đất tính tiền bồi thường)
|
3
|
Tuyến dân cư hai bên đường
số 02 (khu dân cư)
|
6,03
|
Đất ở tại đô thị
|
|
6,03
|
3,82
|
|
2,21
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả
tiền bồi thường, hỗ trợ
|
4
|
Đường vào khu dân cư Minh Phú
|
0,21
|
Đất giao thông
|
0,06
|
0,15
|
0,05
|
|
0,10
|
TT Minh Lương
|
Châu Thành
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường,
hỗ trợ (xác định giá bồi thường)
|
5
|
Hội trường UBND xã Bình An
|
0,08
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,03
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả
tiền bồi thường, hỗ trợ
|
6
|
Khu Dân cư Thương mại thị
trấn Minh Lương
|
10,00
|
Đất ở tại đô thị
|
|
10,00
|
6,00
|
|
4,00
|
T Minh Lương
|
Châu Thành
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ- HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
Đang lập điều chỉnh lại chủ trương đầu tư theo
Thông báo số 858/TB-VP ngày 20/11/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của
Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc với Công ty CP Tập Đoàn Tư vấn Đầu tư
Xây dựng Kiên Giang
|
7
|
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Thắng
|
0,10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vĩnh Thắng
|
Gò Quao
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đã cắm mốc giải phóng mặt bằng, đang triển khai họp
dân
|
8
|
Khu xử lý rác thải
|
1,50
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường,
hỗ trợ (xác định giá bồi thường)
|
9
|
Nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,00
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường,
hỗ trợ (xác định giá bồi thường)
|
10
|
Đường số 1 tổ 1 đến tổ 5 khu phá Thạch Động phường
Mỹ Đức
|
3,47
|
Đất giao thông
|
|
3,47
|
|
|
3,47
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
- Báo cáo số 92/BC-UBND ngày 14/07/2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Tiên về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6
tháng đầu năm 2020 thành phố Hà Tiên Đã cắm mốc GPMB, đang triển khai họp dân
|
11
|
Mở rộng Tỉnh lộ 28 (đoạn
Ao sen - cầu Đồn Tả)
|
1,12
|
Đất giao thông
|
0,99
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Bình San, Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
12
|
Đường tỉnh 966 (Thứ hai - Công Sự)
|
15,42
|
Đất giao thông
|
3,9
|
11,52
|
8,93
|
|
2,59
|
Thạnh Yên A, Thạnh
Yên, Hòa Chánh
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả
tiền bồi thường, hỗ trợ
|
13
|
Đường ven sông Cái Lớn
|
3,49
|
Đất giao thông
|
0,01
|
3,48
|
2,6
|
|
0,88
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả
tiền bồi thường, hỗ trợ
|
TỔNG
|
13
|
49,13
|
|
5,19
|
43,94
|
23,91
|
3,50
|
16,53
|
|
|
|
|
II
|
Danh mục dự án có sử dụng
đất lúa, đất rừng theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật đất đai phải điều chỉnh,
chuyển tiếp từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2021
|
1
|
Trường Mầm non Vĩnh Phú
|
0,45
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Vĩnh Phú
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Đã thực hiện xong công tác thu hồi đất chuyển
sang để thực hiện thủ tục giao đất
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
23,48
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
23,48
|
8,40
|
|
15,08
|
Thạnh Hưng
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Thực hiện thủ tục đất đai, danh mục có sử dụng đất
lúa
|
TỔNG
|
2
|
23,93
|
|
|
23,93
|
8,85
|
|
15,08
|
|
|
|
|
III
|
Danh mục dự án phải điều
chỉnh thực hiện trong năm 2021
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ
Rạch Giá đi Hòn Đất (đoạn Rạch Giá)
|
0,36
|
Đất giao thông
|
|
0,36
|
0,32
|
|
0,04
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND tỉnh
|
Công trình đang thực hiện; Điều chỉnh, bổ sung diện
tích thu hồi 0,32 ha đất trồng lúa của danh mục 2020 (bổ sung)
|
2
|
Nhà máy nước liên xã
|
7,18
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
7,18
|
7,18
|
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của
HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh lại loại đất quy hoạch (trước đây xác
định loại đất thủy lợi chưa phù hợp)
|
TỔNG
|
2
|
7,54
|
|
|
7,54
|
7,50
|
|
0,04
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 521/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Diện tích hiện
trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần
thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
đã phê duyệt
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất khác
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=
(6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đường thoát nước kênh Rọc Lá
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
An Bình
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
2
|
Mở rộng nút giao thông Nguyễn Trung Trực-Nguyễn
Văn Cừ
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,03
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
3
|
Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ (đường)
|
2,01
|
0,17
|
1,84
|
1,81
|
|
0,03
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
4
|
Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ (khu dân cư)
|
3,11
|
0,35
|
2,76
|
2,05
|
|
0,71
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
5
|
Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (khu dân cư, đoạn
Huỳnh Tấn Phát - Kênh đường Thủy phía nam)
|
2,54
|
0,29
|
2,25
|
1,73
|
|
0,52
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
6
|
Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đường, đoạn Huỳnh
Tấn Phát - Kênh đường Thủy phía nam)
|
2,74
|
0,23
|
2,51
|
1,85
|
|
0,66
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát
|
3,75
|
1,75
|
2,00
|
0,70
|
|
1,30
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
8
|
Nâng cấp đường Võ Trường Toản
|
65,45
|
25,45
|
40,00
|
3,00
|
|
37,00
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
9
|
Cầu kênh Ngã Cái
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Vĩnh Thông
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
10
|
Đường gom tuyến tránh thành phố
|
1,95
|
|
1,95
|
1,70
|
|
0,25
|
Vĩnh Thông
|
Rạch Giá
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
11
|
Chợ nông sản xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
Châu Thành
|
Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
|
12
|
Tuyến nối từ Quốc lộ 80 đến nút giao Tân Hiệp
|
3,39
|
0,32
|
3,07
|
0,05
|
|
3,02
|
TT Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
13
|
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Cây Chôm
|
0,1
|
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
14
|
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tiến
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
15
|
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tân
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
16
|
Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Kiên Hảo
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Mỹ Hiệp Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
17
|
Trụ sở ấp Mỹ Tân
|
0,32
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Mỹ Thuận
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
18
|
Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ Quốc lộ 80 đến giáp
ranh tỉnh An Giang)
|
15,41
|
15,28
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Hòn Đất, Nam Thái
Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
19
|
Cầu Rạch Đùng
|
0,62
|
0,29
|
0,33
|
|
0,31
|
0,02
|
Bình Trị
|
Kiên Lương
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
20
|
Đường số 7 tổ 1 đến tổ 5 khu phố Thạch Động phường
Mỹ Đức
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
Bình San, Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
|
TỔNG
|
20
|
103,61
|
44,16
|
59,45
|
13,40
|
0,31
|
45,74
|
|
|
|
|