Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Thào Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Cấn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét rờ trình số 26/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 (Bổ sung) trên địa hàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 108 công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 614,06 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 156.896 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng; gồm 75 công trình, dự án; tổng diện tích chuyển mục đích 39,11 ha (trong đó diện tích đất trồng lúa: 33,04 ha; đất rừng phòng hộ 4,36 ha; đất rừng đặc dụng 1,71 ha). Tổng kinh phí bồi thường: 119.463 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Thông qua chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 07 công trình, dự án với tổng diện tích rừng 18,65 ha rừng trồng sản xuất;
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; sử dụng rừng sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thu hồi đất |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Chia ra các loại đất |
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) |
Diện tích đất rừng PH (ha) |
Diện tích các loại đất khác còn lại (ha) |
Tỉnh |
Huyện |
Nguồn vốn khác (triệu đồng) |
||||||
|
Toàn tỉnh |
|
614,06 |
33,04 |
1,71 |
4,36 |
574,95 |
156.896 |
106.276 |
29.182 |
21.438 |
|
|
34,22 |
1,33 |
0,71 |
4,01 |
28,18 |
35.303 |
35.303 |
- |
- |
|
||
1 |
Cải tạo nâng cấp quảng trường 26-3 |
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi |
0,60 |
|
- |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2 |
Tái định cư để Cải tạo nâng cấp quảng trường 26-3 |
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
3 |
Trụ sở P. Nguyễn Trãi mới |
Tổ 16 P. Nguyễn Trãi |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) |
xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung |
8,72 |
0,25 |
|
|
8,47 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
5 |
Đường giao thông lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo |
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai |
2,62 |
|
|
0,19 |
2,44 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp cải tạo đường từ thành phố Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc). |
Phường Minh Khai |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến |
P. Quang Trung, TP. Hà Giang |
5,37 |
|
|
1,47 |
3,90 |
4.240 |
4.240 |
|
|
|
xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên |
15,22 |
1,08 |
0,71 |
2,35 |
11,08 |
5.063 |
5.063 |
|
|
|
||
|
6,12 |
1,07 |
- |
0,17 |
4,88 |
1.286 |
435 |
751 |
100 |
|
||
Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc |
xã Nậm Ban |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
435 |
435 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc). |
các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc |
5,59 |
1,07 |
|
0,17 |
4,35 |
751 |
|
751 |
|
|
3 |
Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm- Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc |
các xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
100 |
|
|
100 |
|
|
17,26 |
1,96 |
- |
- |
15,30 |
4.776 |
2.996 |
780 |
1.000 |
|
||
1 |
Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang xã Ma Lé huyện Đồng Văn |
Xã Ma Lé |
6,50 |
|
|
|
6,50 |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước |
Thị trấn Đồng Văn |
0,30 |
0,15 |
|
|
0,15 |
150 |
|
150 |
|
|
3 |
Xây rãnh thoát nước thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng mục phụ trợ |
Thị trấn Đồng Văn |
0,27 |
0,12 |
|
|
0,15 |
130 |
|
130 |
|
|
4 |
Trường PTDT bán trú THCS xã Lũng Phin, Hạng mục: Nhà lớp học + các phòng chức năng (3 tầng + 1 tầng âm) và các hạng mục phụ trợ |
Xã Lũng Phin |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
500 |
|
500 |
|
|
5 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc). |
Các xã Sủng Trái, Lũng Phin |
9,09 |
1,64 |
|
|
7,45 |
1.146 |
1.146 |
|
|
|
6 |
Đội PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn |
TT Đồng Văn |
0,60 |
0,05 |
|
|
0,55 |
1.500 |
500 |
|
1.000 |
|
|
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
396 |
396 |
- |
- |
|
||
1 |
Sửa chữa khắc phục tạm thời nhà máy xử lý nước + trạm bơm nước sinh hoạt (hót đất đá sạt lở khu vực nhà máy, sửa chữa, thay thế một số dụng cụ cấp thiết). |
Thị trấn Yên Minh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
270 |
270 |
|
|
|
2 |
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Lũng Hồ thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020 |
xã Lũng Hồ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
126 |
126 |
|
|
|
|
37,40 |
0,84 |
1,00 |
- |
35,56 |
26.966 |
23.845 |
1.790 |
1.331 |
|
||
1 |
Công trình: Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ |
Xã Cao Mã Pờ |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
220 |
220 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ |
Xã Cao Mã Pờ |
2,10 |
0,06 |
|
|
2,04 |
350 |
|
350 |
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ, xã Cán Tỷ |
Xã Cán Tỷ |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
60 |
|
60 |
|
|
4 |
Công trình: Nâng cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ |
Xã Quản Bạ |
0,15 |
0,12 |
|
|
0,03 |
80 |
|
80 |
|
|
5 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,59 |
0,30 |
|
|
0,30 |
780 |
|
780 |
|
|
6 |
Khắc phục thiên tai, xử lý sạt trượt tại trường mầm non xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
60 |
|
60 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
210 |
|
210 |
|
|
8 |
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Vàng Chá phìn |
xã Cao Mã Pờ |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
15 |
|
|
15 |
|
9 |
Cấp điện sinh hoạt cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng |
Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
16 |
|
|
16 |
|
10 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải tập chung xã Thanh Vân |
Xã Bát Đại Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đổ bê tông đường từ chợ Nghĩa Thuận đi Mốc 325 |
Xã Nghĩa Thuận |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
250 |
|
250 |
|
|
12 |
Tuyến đường GTNT từ nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên xã Quyết Tiến - Tùng Vài |
Xã Quyết Tiến |
0,11 |
0,04 |
|
|
0,07 |
120 |
|
|
120 |
|
13 |
Tuyến đường GTNT từ xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương |
Xã Quyết Tiến |
0,16 |
0,05 |
|
|
0,11 |
170 |
|
|
170 |
|
14 |
Tuyến đường GTNT đi qua Cây Nhội tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến |
Xã Quyết Tiến |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
90 |
|
|
90 |
|
15 |
Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ |
xã Tả Ván |
0,88 |
0,12 |
|
|
0,76 |
920 |
|
|
920 |
|
16 |
Dự án công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ |
xã Tả Ván |
28,49 |
0,06 |
|
|
28,42 |
21.765 |
21.765 |
|
|
|
17 |
Dự án di dân phòng chống lũ ống, lũ quét sạt lở thôn Tả Sứng Chư, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ |
Xã Nghĩa Thuận |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
1.560 |
1.560 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp, xử lý bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Xã Tùng Vài |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
300 |
300 |
|
|
|
|
37,29 |
3,34 |
- |
- |
33,95 |
17.622 |
- |
17.622 |
- |
|
||
1 |
Nâng cấp mở rộng đường đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân |
Xã Thượng Tân |
1,20 |
0,05 |
|
|
1,15 |
574 |
|
574 |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng nền đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
4,37 |
0,13 |
|
|
4,24 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm |
Xã Đường Âm |
2,77 |
0,25 |
|
|
2,52 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng nền đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường từ thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
Xã Đường Hồng |
1,30 |
0,13 |
|
|
1,17 |
600 |
|
600 |
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng đường liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường |
Xã Yên Cường |
3,69 |
0,36 |
|
|
3,33 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông |
Xã Lạc Nông |
1,72 |
0,18 |
|
|
1,54 |
828 |
|
828 |
|
|
7 |
Nâng Cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường |
Xã Yên Cường |
3,44 |
0,36 |
|
|
3,08 |
1.650 |
|
1.650 |
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng nền đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi thôn Nà Chảo, xã Yên Cường |
Xã Yến Cường |
2,39 |
0,05 |
|
|
2,34 |
1.150 |
|
1.150 |
|
|
9 |
Nâng cấp mở rộng nền đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung |
Xã Giáp Trung |
1,08 |
0,09 |
|
|
0,99 |
520 |
|
520 |
|
|
10 |
Đường từ thôn Kho Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp nền đường, cống, rãnh thoát nước. |
Xã Minh Sơn |
4,68 |
0,23 |
|
|
4,45 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
11 |
Đường từ thôn Nà Quặc xã Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước. |
Xã Phú Nam |
4,33 |
0,24 |
|
|
4,09 |
2.070 |
|
2.070 |
|
|
12 |
Mở mới đường liên thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở mới, xây cống rãnh thoát nước. |
Xã Yên Định |
1,73 |
0,17 |
|
|
1,56 |
830 |
|
830 |
|
|
13 |
Nâng cấp đường giao thông từ thôn Lũng Vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn huyện Bắc Mê. Hạng mục: Nâng cấp nền đường hệ thống thoát nước. |
Xã Minh Sơn |
4,58 |
1,10 |
|
|
3,48 |
2.100 |
|
2100 |
|
|
|
56,80 |
10,74 |
- |
0,19 |
45,87 |
36.402 |
33.029 |
- |
3.373 |
|
||
1 |
Nhà tạm giam, tạm giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên |
Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên |
0,72 |
0,10 |
|
|
0,62 |
1.273 |
|
|
1273 |
|
2 |
Dự án sắp xếp ổn định dân cư xã Minh Tân huyện Vị Xuyên |
Xã Minh Tân |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
6.720 |
6.720 |
|
|
|
3 |
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Thanh Thủy thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020 |
Xã Thanh Thủy |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
144 |
144 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”). |
Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên |
15,68 |
6,19 |
|
0,19 |
9,30 |
19.665 |
19.665 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp cải tạo đường thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu |
xã Phong Quang |
20,65 |
3,15 |
|
|
17,50 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
6 |
Mỏ sắt Nam Lương (Khu vực xưởng tuyển). |
Xã Thuận Hòa |
12,65 |
1,30 |
|
|
11,35 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
|
16,47 |
1,81 |
- |
- |
14,67 |
9.230 |
4.260 |
3.770 |
1.200 |
|
||
1 |
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016- 2020 |
Xã Nậm Ty |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
75 |
75 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở khu vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ), |
xã Nậm Dịch |
1,10 |
0,20 |
|
|
0,90 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Dự án công trình khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư Huyện ủy |
TT Vinh Quang |
9,90 |
|
|
|
9,90 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn |
xã Nàng Đôn |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
150 |
|
150 |
|
|
5 |
ĐZ 35KV + Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng |
xã Bản Phùng |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
160 |
|
160 |
|
|
6 |
Cấp điện thôn Cóc Nắm và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV |
xã Bản Nhùng |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
160 |
|
160 |
|
|
7 |
Cấp điện thôn Khòa Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV |
xã Nậm Khòa |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
170 |
|
170 |
|
|
8 |
Cấp điện cho thôn Nậm Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV |
xã Ngàm Đăng Vài |
0,14 |
0,06 |
|
|
0,08 |
165 |
|
165 |
|
|
9 |
Cấp điện đến thôn 9 - Thắng Lợi xã Nậm Dịch |
xã Nậm Dịch |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
170 |
|
170 |
|
|
10 |
Cấp điện cho thôn Thu Mung xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV |
xã Pố Lồ |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
160 |
|
160 |
|
|
11 |
Cấp điện thôn Tận Hạ và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV |
xã Thông Nguyên |
0,14 |
0,03 |
|
|
0,11 |
165 |
|
165 |
|
|
12 |
Cấp điện thôn Thượng I xã Đản Ván |
xã Đản Ván |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
170 |
|
170 |
|
|
13 |
Cấp điện cho thôn Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV |
Xã Thàng Tín |
0,15 |
0,04 |
|
|
0,11 |
89 |
|
89 |
|
|
14 |
Cấp điện thôn Pố Lồ và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV |
xã Pố Lồ |
0,16 |
0,05 |
|
|
0,11 |
148 |
|
148 |
|
|
15 |
Cấp điện cho thôn Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV |
xã Pố Lồ |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
106 |
|
106 |
|
|
16 |
Cấp điện thôn Nậm Dế xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV |
xã Thèn Chu Phìn |
0,17 |
0,05 |
|
|
0,12 |
105 |
|
105 |
|
|
17 |
Cấp điện cho cụm dân cư thôn Tân Thành |
xã Hồ Thầu |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
150 |
|
150 |
|
|
18 |
Cấp điện cho cụm dân cư thôn Trung Thành |
xã Hồ Thầu |
0,14 |
0,04 |
|
|
0,10 |
165 |
|
165 |
|
|
19 |
Cấp điện thôn Pắc Ngàm |
xã Tân Tiến |
0,12 |
0,04 |
|
|
0,08 |
155 |
|
155 |
|
|
20 |
Cấp điện thôn Thượng II |
xã Đản Ván |
0,13 |
0,03 |
|
|
0,10 |
160 |
|
160 |
|
|
21 |
Cấp điện thôn Dì Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv |
xã Bản Nhùng |
0,14 |
0,05 |
|
|
0,09 |
165 |
|
165 |
|
|
22 |
Cấp điện thôn Chiến Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv |
xã Chiến Phố |
0,17 |
0,06 |
|
|
0,11 |
175 |
|
175 |
|
|
23 |
Cấp điện thôn Phùng Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv |
xã Bản Phùng |
0,13 |
0,03 |
|
|
0,10 |
160 |
|
160 |
|
|
24 |
Cấp điện cho cụm dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu |
xã Hồ Thầu |
0,12 |
0,03 |
|
|
0,09 |
150 |
|
150 |
|
|
25 |
Cấp điện thôn Giàng Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV. |
Xã Thông Nguyên |
0,005 |
0,001 |
|
|
0,004 |
18 |
|
18 |
|
|
26 |
Cấp điện thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV. |
Xã Nậm Ty |
0,002 |
0,001 |
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
27 |
Cấp điện thôn Nậm Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV. |
Xã Thông Nguyên |
0,006 |
0,005 |
|
|
0,001 |
10 |
|
10 |
|
|
28 |
Cấp điện thôn Lùng Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn. |
Xã Thèn Chu Phìn |
0,043 |
0,039 |
|
|
0,003 |
17 |
|
17 |
|
|
29 |
Cấp điện thôn Phìn Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã Nậm Ty). |
Xã Nậm Ty |
0,025 |
0,010 |
|
|
0,015 |
176 |
|
176 |
|
|
30 |
Xây dựng điểm thôn, bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá |
xã Bản Máy |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
350 |
|
350 |
|
|
31 |
Dự án đầu tư, nâng cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán |
các xã Tân Tiến và xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì |
1,55 |
0,27 |
|
|
1,28 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
32 |
Xây dựng và mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”). |
Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh Quang |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
185 |
185 |
|
|
|
|
116,87 |
2,40 |
- |
- |
114,48 |
7.669 |
0 |
4.169 |
3.500 |
|
||
1 |
Thủy điện Sông chảy 6 (bổ sung) |
các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma Trung Thịnh và TT. Cốc Pài |
5,57 |
0,49 |
|
|
5,08 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2 |
Thủy điện Pa Ke |
các xã Pà Vầy Sủ, Nàn Ma, Chí Cà và TT. Cốc Pài, huyện Xín Mần |
74,57 |
|
|
|
74,57 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
3 |
Bến xe trung tâm huyện |
Thị trấn Cốc Pài |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
200 |
|
200 |
|
|
4 |
Thủy điện Nà Chì |
xã Nà Chì |
1,34 |
0,002 |
|
|
1,34 |
50 |
|
50 |
|
|
5 |
Dự án thí điểm giãn dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã Xín Mần |
Xã Xín Mần |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
800 |
|
800 |
|
|
6 |
Dự án xây dựng khu tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần |
Thị trấn Cốc Pài |
30,00 |
1,70 |
|
|
28,30 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
7 |
Bãi rác thải rắn huyện Xín Mần |
xã Nàn Ma |
2,78 |
|
|
|
2,78 |
119 |
|
119 |
|
|
8 |
Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài |
Thị trấn Cốc Pài |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
291,38 |
9,56 |
- |
- |
281,82 |
17.246 |
6.012 |
300 |
10.934 |
|
||
1 |
Nhà văn hóa kiêm Trụ sở thôn An Tiến, xã Hùng An |
Xã Hùng An |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
152 |
|
|
152 |
|
2 |
Thủy nông Nậm Mòong (bổ sung) |
Xã Việt Vinh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
52 |
|
|
52 |
|
3 |
Xây dựng điểm thôn, bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Pà Then |
Xã Tân Lập |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
300 |
|
300 |
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh (Hợp phần 1 của dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc) |
xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang |
5,10 |
2,01 |
|
|
3,08 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
5 |
Trạm biến áp 220kV và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang (bổ sung) |
các xã Hùng An, Quang Minh, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng Yên, TT. Vĩnh Tuy, TT. Việt Quang |
2,69 |
|
|
|
2,69 |
250 |
|
|
250 |
|
6 |
Khu di tích lịch sử cách mạng Trọng Con |
Xã Bằng Hành |
2,17 |
0,001 |
|
|
2,17 |
462 |
462 |
|
|
|
7 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến |
0,03 |
0,005 |
|
|
0,02 |
80 |
|
|
80 |
|
8 |
Khai dẫn trạm xử lý cung cấp nước ngầm tại xã Đồng Yên |
xã Đồng Yên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
150 |
150 |
|
|
|
9 |
Thủy điện Sông Con 3 |
các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã Hương Sơn huyện Quang Bình |
174,81 |
7,28 |
|
|
167,53 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
10 |
Thủy điện Sông Lô 4 (khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung) |
các xã Trung thành, TT. Việt Lâm, Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên |
4,26 |
0,19 |
|
|
4,07 |
2.100 |
|
|
2.100 |
|
xã Tân Thành H. Bắc Quang |
2,17 |
0,08 |
|
|
2,09 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
||
11 |
Thủy điện Thiên Hồ (bổ sung) |
Xã Tân Thành, Tân Lập |
1,44 |
|
|
|
1,44 |
|
|
|
|
|
12 |
Thủy điện Sông Lô 7 (Địa phận Hà Giang) |
Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Hảo |
77,20 |
|
|
|
77,20 |
500 |
|
|
500 |
|
Xã Quang Minh |
20,70 |
|
|
|
20,70 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|