Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 239/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10315/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024
Thông qua danh mục 26 dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích đất cần thu hồi: 1.389.153 m2, gồm: 485.281 m2 đất lâm nghiệp, 782.260 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 121.612 m2 đất phi nông nghiệp, cụ thể:
1. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 22 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 525.753 m2; gồm: 93.900 m2 đất lâm nghiệp, 394.233 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 37.620 m2 đất phi nông nghiệp.
2. Dự án thu hút đầu tư: 04 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi: 863.400 m2; gồm: 391.381 m2 đất lâm nghiệp, 388.027 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 83.992 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
Điều chỉnh diện tích 44 dự án ghi trong phụ lục các dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017, số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020, số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021, số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và số 171/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023. Tổng diện tích đất cần thu hồi điều chỉnh từ 5.892.821 m2 thành 4.990.255 m2 (giảm 902.566 m2), gồm: 849.294 m2 đất lâm nghiệp, 3.741.305 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 399.656 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét hủy bỏ việc thu hồi đất của các dự án đầu tư chưa thực hiện thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Đối tượng thu hồi đất |
Loại đất đang sử dụng (m2) |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
Ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||
A |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
525.753 |
|
93.900 |
394.233 |
37.620 |
|
|
|
I |
Huyện Lạc Dương |
65.200 |
|
29.700 |
35.500 |
|
|
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
29.700 |
Tổ chức |
29.700 |
|
|
Xã Đưng K'nớ |
Văn bản số 9040/VP-TH ngày 08/12/2022 của Bộ trưởng Bộ quốc phòng;VB số 457/SNN-KL ngày 11/3/2022 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Đất RĐD |
2 |
Đường LK1 đoạn từ cống du lịch Lang Biang qua đường Duy Tân |
15.700 |
HGĐ |
|
15.700 |
|
TT Lạc Dương |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Đường LK1 đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang qua đường Bidoup |
19.800 |
HGĐ |
|
19.800 |
|
TT Lạc Dương |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/4/2022 của HĐND huyện Lạc Dương |
|
II |
Huyện Đơn Dương |
83.800 |
|
63.800 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Ha Ma Nhai 1, xã P'ró huyện Đơn Dương |
83.800 |
Tổ chức, HGĐ |
63.800 |
20.000 |
|
Xã P'ró |
Quyết đinh số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 5994/UBND-NN ngày 11/07/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đất RSX |
III |
Huyện Đức Trọng |
94.000 |
|
|
92.000 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng |
94.000 |
HGĐ |
|
92.000 |
2.000 |
TT Liên Nghĩa, |
Nghị Quyết số 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng |
|
IV |
Huyện Lâm Hà |
15.890 |
|
|
15.890 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đoạn vuốt nối đường vào xóm Bến Tre, thôn R'Lơm, xã Đạ Đờn với quốc lộ 27 |
300 |
HGĐ |
|
300 |
|
Xã Đạ Đờn |
Nghị quyết số 120/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện. |
|
2 |
Xây dựng đường vào chợ Phú Sơn |
2.000 |
HGĐ |
|
2.000 |
|
Xã Phú Sơn |
Nghị quyết số 119/HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND huyện. |
|
3 |
Sân bóng thôn Tân Hợp, xã Tân Thanh |
12.000 |
HGĐ |
|
12.000 |
|
Xã Tân Thanh |
Văn bản số 1486/UBND-TNMT ngày 05/7/2023 của UBND huyện |
UBND huyện BC đã thực hiện xong, nay đề xuất để hoàn chỉnh hồ sơ |
4 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đan Phượng |
1.320 |
HGĐ |
|
1.320 |
|
Xã Đan Phượng |
Văn bản số 1174/UBND ngày 02/ 12/2014 của UBND huyện |
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Se Nhắc, thị trấn Đinh Văn |
270 |
HGĐ |
|
270 |
|
Thị trấn Đinh Văn |
Văn bản số 2673/UBND-TNMT ngày 19/11/2021 của UBND huyện |
|
V |
Huyện Bảo Lâm |
74.600 |
|
|
56.600 |
18.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường quanh hồ Lộc Thắng |
33.000 |
HGĐ |
|
30.000 |
3.000 |
TT.Lộc Thắng |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 03/11/2023của HĐND huyện |
|
2 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
37.800 |
HGĐ |
|
22.800 |
15.000 |
TT.Lộc Thắng |
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Xây hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) và dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương |
3.800 |
HGĐ |
|
3.800 |
|
TT.Lộc Thắng |
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh |
|
VI |
Thành phố Bảo Lộc |
53.224 |
|
|
38.024 |
15.200 |
|
|
|
1 |
Cải tạo suối Hà Giang (Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Lý Thường Kiệt) |
25.054 |
HGĐ |
|
25.054 |
|
Phường 1, Phường Lộc Sơn |
Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND thành phố Bảo lộc |
|
2 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Lộc Sơn 1 |
970 |
HGĐ |
|
970 |
|
Phường Lộc Sơn |
Nghị quyết 35/NQ-NĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thành phố Bảo Lộc |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc |
12.000 |
HGĐ |
|
12.000 |
|
Phường 1 |
Nghị quyết 181/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng |
|
4 |
Nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật |
15.200 |
HGĐ |
|
|
15.200 |
Xã Lộc Châu |
Quyết định số 1897/QĐ-UBND của UBND thành phố Bảo Lộc ngày 31/5/2022 |
|
VII |
Huyện Đạ Huoai |
3.500 |
|
|
2.300 |
1.200 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Cầu thôn 6, xã Mađaguôi |
2.500 |
HGĐ |
|
1.800 |
700 |
Xã Mađaguôi |
Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai |
|
3 |
Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia, thị trấn Đạ M'ri |
1.000 |
HGĐ |
|
500 |
500 |
TT Đạ M'ri |
Nghị quyết 16/HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND huyện Đạ Huoai |
|
VIII |
Huyện Cát Tiên |
539 |
|
|
419 |
120 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước và hệ thống chiếu sáng đường Tôn Thất Tùng |
239 |
HGĐ |
|
239 |
|
TT. Cát Tiên |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 24/06/2020 của HĐND huyện; Thông báo 435 /TB-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Cát Tiên |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ |
300 |
Tổ chức, HGĐ |
|
180 |
120 |
Xã Đức Phổ |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Tỉnh |
|
IX |
Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
135.000 |
|
400 |
133.500 |
1.100 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600, huyện Đạ Huoai và huyện Đạ Tẻh |
95.000 |
Tổ chức, HGĐ |
400 |
93.500 |
1.100 |
Xã Mađaguôi, xã Đạ Oai |
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng. |
Huyện Đạ Huoai -Đất RSX |
40.000 |
HGĐ |
|
40.000 |
|
Xã Đạ Kho |
Huyện Đạ Tẻh |
|||
B |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ |
863.400 |
|
391.381 |
388.027 |
83.992 |
|
|
|
I |
Huyện Lạc Dương |
481.000 |
|
247.194 |
216.805 |
17.001 |
|
|
|
1 |
Bãi đậu xe kết hợp bến xe khu vực ngã ba Đarahoa, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
366.900 |
Tổ chức, HGĐ |
229.494 |
120.405 |
17.001 |
Xã Đạ Sar huyện Lạc Dương |
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh |
Đất RSX |
2 |
Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt nông thôn tại xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
17.700 |
Tổ chức |
17.700 |
|
|
Xã Đạ Sar |
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đất RSX |
3 |
Trung tâm cụm xã Đa Nhim (khu dân cư) |
96.400 |
HGĐ |
|
96.400 |
|
Xã Đạ Nhim |
Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Lạc Dương |
|
II |
Huyện Đức Trọng |
382.400 |
|
144.187 |
171.222 |
66.991 |
|
|
|
1 |
Bãi đậu xe đầu đèo Prenn, phường 3, thành phố Đà Lạt và xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
382.400 |
Tổ chức, HGĐ |
144.187 |
171.222 |
66.991 |
Xã Hiệp An |
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh |
Đất RSX |
|
TỔNG CỘNG |
1.389.153 |
|
485.281 |
782.260 |
121.612 |
|
|
|
- Tổng số: 26 dự án; trong đó có 22 dự án vốn ngân sách và 04 dự án thu hút đầu tư.