Nghị quyết 351/NQ-HĐND năm 2024 hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 351/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm Thị Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 351/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ khoản 1 Điều 112 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10448/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 256/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất
1. Hủy bỏ danh mục 114 dự án đầu tư cần thu hồi đất, gồm: 101 dự án sử dụng vốn ngân sách, 07 dự án vốn ngoài ngân sách và 06 dự án thu hút đầu tư.
2. Tổng diện tích đất của 114 dự án đầu tư cần thu hồi đất hủy bỏ: 6.883.649 m2, gồm: 1.850.438 m2 đất lâm nghiệp, 4.888.978 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 144.233 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
1. Hủy bỏ danh mục 03 dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác, gồm: 01 dự án sử dụng vốn ngân sách; 02 dự án vốn ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích của 03 dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác hủy bỏ: 42.289 m2, gồm: 3.200 m2 đất trồng lúa và 39.089 m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập thủ tục trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện và công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 351/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: m2
TT |
Tên dự án |
Diện tích đất cần thu hồi |
Loại đất thu hồi |
Địa điểm thu hồi đất |
Căn cứ pháp lý (Nghị quyết của HĐND tỉnh, ngày, tháng, năm) |
Ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
A |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
2.698.614 |
1.516.978 |
1.168.480 |
13.156 |
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
3.956 |
|
|
3.956 |
|
|
|
1 |
Đất tại hẻm số 02 đường Trần Hưng Đạo, phường 3 (Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Đà Lạt quản lý) |
3.956 |
|
|
3.956 |
Phường 3 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Công ty tạm sử dụng theo Văn bản số 100/UBND-ĐC1 ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh |
II |
Huyện Đơn Dương |
209.978 |
69.978 |
140.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai nối Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ |
177.500 |
37.500 |
140.000 |
|
Xã Tu Tra |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Chủ đầu tư chưa thực hiện dự án |
2 |
Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn |
32.478 |
32.478 |
|
|
Xã Ka Đơn |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
III |
Huyện Đức Trọng |
59.100 |
|
59.100 |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ |
59.100 |
|
59.100 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Chủ đầu tư chưa thực hiện dự án |
IV |
Huyện Đam Rông |
1.968.750 |
1.447.000 |
513.750 |
8.000 |
|
|
|
1 |
Trường MN Đạ Rsal - Điểm trường thôn Pang Pế Đơng |
3.000 |
|
3.000 |
|
Xã Đạ Rsal |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
2 |
Trường MN Liêng Srônh - Điểm trường thôn 3 |
1.700 |
|
1.700 |
|
Xã Liêng S'Rônh |
||
3 |
Đường vào xóm lò gạch thôn Trung tâm |
4.900 |
|
4.900 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
||
4 |
Đường vào xóm ông Đáp thôn Phi Có (nối tiếp) |
1.000 |
|
1.000 |
|
Xã Đạ Rsal |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
5 |
Đường vào KSX mỏ đá thôn Pang Pế Nâm |
1.500 |
|
1.500 |
|
|||
6 |
Đường vào xóm ông Rụ thôn Tân Tiến |
1.500 |
|
1.500 |
|
|||
7 |
Mương thoát nước đường xóm ông Khánh thôn Liên Hương |
270 |
|
270 |
|
|||
8 |
Mương thoát nước đường xóm ông Thế thôn Liên Hương |
189 |
|
189 |
|
|||
9 |
Đường giao thông vào Khu sản xuất Xóm 200 thôn Đạ Mul |
33.100 |
|
33.100 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
||
10 |
Hệ thống nước sinh hoạt Đạ K' Nàng |
2.600 |
|
2.600 |
|
|||
11 |
Đường rừng sao đi thôn 3 (đoạn nối tiếp) |
5.000 |
|
5.000 |
|
Xã Rô Men |
||
12 |
Xây dựng đường vào cánh đồng sản xuất Đạ Kao 2 |
10.000 |
|
10.000 |
|
Xã Đạ Tông |
||
13 |
Xây dựng tuyến đường từ xã Đạ Long đi xã Đưng Knớh - Lạc Dương |
39.000 |
5.000 |
30.000 |
4.000 |
Xã Đạ Long |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
14 |
Đường GTNT khu dân cư đi nghĩa trang xã Đạ Long |
25.000 |
|
25.000 |
|
|||
15 |
Đường giao thông thôn Bon Tợp |
12.000 |
|
12.000 |
|
Xã Liêng S'Rônh |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
16 |
Mở đường ra cánh đồng Cọp thôn Liêng Krắc 1 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Xã Đạ M'Rông |
||
17 |
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Cọp |
2.500 |
|
2.500 |
|
|||
18 |
Đường giao thông nội thôn Tu La |
3.000 |
|
3.000 |
|
|||
19 |
Kênh mương thoát nước nội thôn Đa Tế |
1.500 |
|
1.500 |
|
|||
20 |
Đường nội thôn Tu La - Đa Xế - Liêng Krắc 1 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|||
21 |
Đường vào xóm nhà ông Hồng thôn Đồng Tâm |
12.500 |
|
12.500 |
|
Xã Phi Liêng |
||
22 |
Đường vào xóm nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình |
12.500 |
|
12.500 |
|
|||
23 |
Đường đối ngoại khu vực Tây Sơn |
1.284.000 |
1.284.000 |
|
|
Xã Liêng S'Rônh |
||
24 |
Đường đối ngoại khu vực tiểu khu 179 |
231.500 |
146.900 |
84.600 |
|
|||
25 |
Hồ chứa nước Đạ Ri Ông |
21.000 |
6.000 |
11.000 |
4,000 |
Xã Rô Men |
||
26 |
Đường liên xã từ Rô Men đi xã Liêng Srônh |
44.860 |
3.100 |
41.760 |
|
Xã Rô Men |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 3/3/2022 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
27 |
Hệ thống thoát nước sinh hoạt Đạ K'Nàng |
1.543 |
|
1.543 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
||
28 |
Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi xã Đạ K'Nàng (đường thôn Liêng Đơng) |
37.600 |
|
37.600 |
|
Các xã Phi Liêng, Đạ K'Nàng |
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
29 |
Xây dựng nhà thi đấu đa năng trung tâm huyện Đam Rông |
12.000 |
|
12.000 |
|
Xã 'Rô Men |
||
30 |
Đường GTNT vào xóm Sre Nhắc thôn 2 (nối tiếp) |
6.000 |
|
6.000 |
|
Xã Liêng S'Rônh |
||
31 |
Đường GTNT Đạ Tông (nối tiếp) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|||
32 |
Đường ra cánh đồng Tu La |
2.500 |
|
2.500 |
|
Xã Đạ M'Rông |
||
33 |
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Chuối Liêng Krắc 2 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|||
34 |
Đường Đạ Plung (Cầu số 7) |
2.000 |
|
2.000 |
|
|||
35 |
Đường liên thôn Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1 |
3.650 |
|
3.650 |
|
Xã Đạ Tông |
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
36 |
Đường từ cầu Mê Ka vào khu sản xuất Mê Ka |
3.000 |
|
3.000 |
|
|||
37 |
Nối tiếp đường giao thông từ phân trường mầm non Ntôl |
1.500 |
|
1.500 |
|
|||
38 |
Đường nội thôn Đạ Kao 2 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|||
39 |
Làm mới đường đi hang rắn thôn Pul |
6.000 |
|
6.000 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
40 |
Làm mới đường vào nhà ông Cử Thôn Pul |
5.000 |
|
5.000 |
|
|||
41 |
Làm mới đường vào khu sản xuất thôn Đạ K' Nàng |
6.000 |
|
6.000 |
|
|||
42 |
Đường vào nghĩa địa thôn Đạ K' Nàng |
8.000 |
|
8.000 |
|
|||
43 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất thôn Đơng Gle |
2.000 |
2.000 |
|
|
Xã Phi Liêng |
||
44 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm ông Đại thôn Trung Tâm |
1.600 |
|
1.600 |
|
|||
45 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm nhà ông Phô thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng |
3.000 |
|
3.000 |
|
|||
46 |
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc theo đường ĐT.722 |
900 |
|
900 |
|
Xã Đạ Long |
||
47 |
Đường giao thông liên xã Đạ K'Nàng |
23.200 |
|
23.200 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
||
48 |
Quy hoạch bãi rác 03 xã Đầm Ròn |
61.138 |
|
61.138 |
|
Các xã Đạ Tông, Đạ Long |
Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Dự án quá 02 năm nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai |
V |
Thành phố Bảo Lộc |
47.091 |
|
47.091 |
- |
|
|
|
1 |
Hội trường thôn Tân Hóa 2 |
91 |
|
91 |
|
Xã Lộc Nga |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
2 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng đến trung tâm hành chính thành phố Bảo Lộc |
32.000 |
|
32.000 |
|
Phường 2 |
||
3 |
Nâng cấp Đường Hải Thượng Lãn Ông |
15.000 |
|
15.000 |
|
Phường 1 |
||
VI |
Huyện Đạ Huoai |
21.500 |
|
20.300 |
1.200 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã Đạ P'loa và xã Đoàn kết |
4.000 |
|
4.000 |
|
Xã Đoàn Kết |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Chưa bố trí được nguồn vốn |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Đạ Tồn |
2.800 |
|
2.800 |
|
Xã Đạ Tồn |
Đất công do UBND xã quản lý nên không thu hồi đất |
|
3 |
Nâng cấp đường 18 thôn 4 xã Hà Lâm |
11.200 |
|
11.200 |
|
Xã Hà Lâm |
Hộ gia đình cá nhân tự nguyện trả lại đất |
|
4 |
Xây dựng Cầu thôn 6 xã Mađaguôi (cầu thôn 7) |
2.500 |
|
1.800 |
700 |
Xã Mađaguôi |
Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
|
5 |
Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia - TT Đạ M'ri |
1.000 |
|
500 |
500 |
Thị trấn Đạ M'ri |
||
VII |
Huyện Đạ Tẻh (huyện Đạ Huoai mới) |
370.439 |
|
370.439 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh |
697 |
|
697 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Công trình quá 02 năm, chưa triển khai thực hiện. |
2 |
Đường nội đồng kênh tiêu Đạ Hàm |
20.000 |
|
20.000 |
|
Xã An Nhơn |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
3 |
Đường nội đồng thôn 1 (từ nhà ông 5 kẹt đến đất ông Bình dài 1,8 km) |
9.000 |
|
9.000 |
|
|||
4 |
Nâng cấp đường vào khu sản xuất buôn Tố Lan |
10.400 |
|
10.400 |
|
Công trình quá 02 năm, chưa triển khai thực hiện. |
||
5 |
Dự án hạ tầng cho vùng sản xuất lúa Nếp Quýt |
9.435 |
|
9.435 |
|
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
||
6 |
Đường giao thông liên thôn Trảng Dầu, Mỏ Vẹt |
5.000 |
|
5.000 |
|
Xã Đạ Kho |
||
7 |
Vòng xoay giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal |
10.500 |
|
10.500 |
|
|||
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường tràn tránh lũ thôn 11 (Mỏ Vẹt) |
1.500 |
|
1.500 |
|
|||
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt |
46.851 |
|
46.851 |
|
|||
10 |
Sửa chữa nâng cấp đường GT nội đồng thôn 8 xã Đạ Kho |
7.670 |
|
7.670 |
|
|||
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đi từ ĐT.721 vào thôn Sơn Thủy và thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh |
27.000 |
|
27.000 |
|
Xã Đạ Lây |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 |
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
12 |
Đường giao thông thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây |
4.900 |
|
4.900 |
|
|||
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa |
20.300 |
|
20.300 |
|
|||
14 |
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 khe rắn thôn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Sơn |
7.500 |
|
7.500 |
|
Xã Đạ Pal |
Công trình quá 02 năm, chưa thực hiện dự án. |
|
15 |
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Pột Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh |
5.500 |
|
5.500 |
|
|||
16 |
Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K'Long |
3.700 |
|
3.700 |
|
|||
17 |
Đường giao thông nông thôn thôn 4 xã Quảng Trị |
3.662 |
|
3.662 |
|
Xã Quảng Trị |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
18 |
Kè bờ sông chống sạt lở KDC thôn 1 xã Quảng Trị và thôn 3 xã Đạ Kho |
1.242 |
|
1.242 |
|
Các xã Quảng Trị, Đạ Kho |
||
19 |
Nâng cấp đường, cống hộp thôn Hà Mỹ |
1.440 |
|
1.440 |
|
Xã Quốc Oai |
||
20 |
Đường lên khu sản xuất Đạ Bin, xã Triệu Hải |
37.000 |
|
37.000 |
|
Xã Triệu Hải |
||
21 |
Đường giao thông từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố 4C, thị trấn Đạ Tẻh |
6.500 |
|
6.500 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
|
22 |
Đường giao thông đi từ Trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7 |
15.500 |
|
15.500 |
|
|||
23 |
Đường từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào nghĩa địa tổ dân phố 7 |
16.254 |
|
16.254 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Công trình quá 02 năm, nhưng chưa thu hồi đất |
24 |
Đường từ 26/3 đến TL 725 qua các tổ dân phố 4D, 4B, 4A |
25.000 |
|
25.000 |
|
|||
25 |
Đường DF3 từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố 4C TT Đạ Tẻh |
5.706 |
|
5.706 |
|
|||
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị đoạn qua tổ dân phố 6A, 6B thị trấn Đạ Tẻh |
6.683 |
|
6.683 |
|
|||
27 |
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sòng Tôn K'Long đến đất nhà ông K' KRảh |
5.000 |
|
5.000 |
|
Xã Đạ Pal |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Công trình quá 02 năm, không thực hiện dự án. |
28 |
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Lễ |
4.000 |
|
4.000 |
|
|||
29 |
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Jic |
6.000 |
|
6.000 |
|
|||
30 |
Đường GTNT đoạn từ đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Tôn |
4.500 |
|
4.500 |
|
|||
31 |
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long đến đất nhà ông K' Díp |
5.000 |
|
5.000 |
|
|||
32 |
Thông tuyến đường liên thôn thôn Xuân Thành - Giao Yến |
9.000 |
|
9.000 |
|
|||
33 |
Đường GTNT đoạn từ cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến nhà ông Cẩn |
6.000 |
|
6.000 |
|
Công trình thực hiện trên nền đất hiện trạng, dân hiến đất |
||
34 |
Đường GTNT đoạn từ nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành đến cống hộp Xuân Châu |
5.000 |
|
5.000 |
|
Công trình quá 02 năm, chưa bố trí được vốn để thực hiện dự án. |
||
35 |
Đường GTNT đoạn từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực thôn Xuân Thành |
5.000 |
|
5.000 |
|
|||
36 |
Đường GTNT đoạn từ cống hộp Xuân Châu đến nhà ông Đức |
5.000 |
|
5.000 |
|
Xã Đạ Pal |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Công trình thực hiện trên nền hiện trạng, không thu hồi đất |
37 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn nối liền khu dân cư thôn Phú Thành |
7.000 |
|
7.000 |
|
Xã Đạ Lây |
Công trình quá 02 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện. |
|
VIII |
Huyện Cát Tiên (huyện Đạ Huoai mới) |
17.800 |
|
17.800 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông nối đường C9 tổ dân phố 4 |
3.000 |
|
3000 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
2 |
Nâng cấp đường giao thông TDP 12 (giai đoạn 2) |
1.300 |
|
1300 |
|
|||
3 |
Đường GTNT thôn Bù Sa -Bê Đê |
4.000 |
|
4.000 |
|
Xã Đồng Nai Thượng |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
4 |
Nâng cấp đường giao thông nối ĐH92-ĐH 96 |
9.500 |
|
9.500 |
|
Xã Quảng Ngãi |
||
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
1.212.835 |
333.460 |
875.404 |
3.971 |
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
670.460 |
33.460 |
637.000 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy điện gió Xuân Trường 1 của Cty CP Năng lượng gió Xuân Trường |
325.000 |
|
325.000 |
|
Xã Xuân Trường |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
2 |
Nhà máy điện gió Xuân Trường 2 của Cty CP Năng lượng gió Cao Nguyên |
312.000 |
|
312.000 |
|
Xã Xuân Trường |
||
3 |
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản) |
28.200 |
28.200 |
|
|
Phường 1 |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh |
4 |
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản) |
5.260 |
5.260 |
|
|
Phường 1 |
Nghị quyết 171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 |
|
II |
Huyện Đức Trọng |
233.550 |
|
233.550 |
|
|
|
|
1 |
Khu tham quan du lịch thác Liên Khương (Công ty TNHH Hãng phim Hòa Bình) |
233.550 |
|
233.550 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
III |
Thành phố Bảo Lộc |
308.825 |
300.000 |
4.854 |
3.971 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy nước mặt sông Đại Nga tại thành phố Bảo Lộc của công ty cổ phần cấp thoái nước và xây dựng Bảo Lộc |
8.825 |
|
4.854 |
3.971 |
Phường Lộc Sơn |
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
2 |
Dự án công viên nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc |
300.000 |
300.000 |
|
|
Xã Đại Lào |
|
|
C |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ |
2.972.200 |
|
2.845.094 |
127.106 |
|
|
|
I |
Huyện Đức Trọng |
1.791.000 |
|
1.694.069 |
96.931 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Phú Hội |
598.700 |
|
582.079 |
16.621 |
Phú Hội |
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Liên Nghĩa |
1.192.300 |
|
1.111.990 |
80.310 |
Liên Nghĩa |
||
II |
Thành phố Bảo Lộc |
1.181.200 |
|
1.151.025 |
30.175 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư thuộc Tổ dân phố 14 |
441.500 |
|
436.500 |
5.000 |
Phường Lộc Phát |
Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Dự án quá 02 năm, chưa thực hiện |
2 |
Dự án Khu đô thị mới |
416.600 |
|
406.600 |
10.000 |
Phường Lộc Tiến |
||
3 |
Dự án khu trung tâm xã |
282.400 |
|
277.400 |
5.000 |
Xã Lộc Thanh |
||
4 |
Khu tái định cư - trung tâm thương mại - dịch vụ B’lao Xanh |
40.700 |
|
30.525 |
10.175 |
Phường Lộc Sơn |
||
|
TỔNG CỘNG |
6.883.649 |
1.850.438 |
4.888.978 |
144.233 |
|
|
|