HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 28 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
26-NQ/TW ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Bộ Chính trị về Phát triển kinh tế xã hội
và đảm bảo quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số
131/NQ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch
tại Phụ lục Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 của Luật
Quy hoạch ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
143/NQ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ phiên họp Chính phủ thường kỳ
tháng 10 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số
2507/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2009-2020 với các nội dung chính như sau:
1. Quy hoạch cho mục đích sử dụng
khác không phải lâm nghiệp để thực hiện 44 dự án với tổng diện tích rừng, đất rừng
là 1.203,57 ha, bao gồm: 263,56 ha rừng phòng hộ; 4,22 ha rừng đặc dụng và
935,79 ha rừng sản xuất.
(Chi
tiết các dự án tại phụ lục 1)
2. Tổng diện tích sau điều chỉnh
quy hoạch: 316.643,44 ha. Trong đó:
- Quy hoạch ba loại rừng:
315.439,87 ha
+ Rừng phòng hộ: 84.548,68 ha
+ Rừng đặc dụng: 98.689,73 ha
+ Rừng sản xuất: 132.201,46 ha
- Quy hoạch ngoài ba loại rừng:
1.203,57 ha
+ Rừng phòng hộ: 263,56 ha
+ Rừng đặc dụng: 4,22 ha
+ Rừng sản xuất: 935,79 ha
(Chi
tiết theo đơn vị hành chính thể hiện ở phụ lục 2)
3. Đối với diện tích 1.203,57
ha ngoài ba loại rừng chưa được phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng thì quản
lý theo quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 10 thông qua
ngày 28 tháng 3 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CÓ ẢNH HƯỞNG RỪNG, ĐẤT RỪNG
ĐƯỢC QUY HOẠCH CHO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Huyện/thị xã/thành phố - Dự án
|
Địa điểm
|
Rừng, đất rừng trong ba loại rừng theo Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016
|
Rừng ngoài ba loại rừng
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Đất chưa có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Huyện
|
Xã
|
RĐD
|
RPH
|
RSX
|
RĐD
|
RPH
|
RSX
|
RĐD
|
RPH
|
RSX
|
I
|
Huyện A Lưới
|
|
|
41,53
|
|
15,61
|
10,73
|
|
0,28
|
10,03
|
|
1,67
|
3,22
|
|
|
1
|
Đường từ Đồn Biên
phòng Nhâm ra biên giới
|
A Lưới
|
Quảng Nhâm
|
12,33
|
|
11,33
|
0,89
|
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
2
|
Đường
Biên phòng Hồng Trung ra biên giới
|
A Lưới
|
Trung Sơn
|
12,18
|
|
2,04
|
9,84
|
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng đường
Nam Đông - A Lưới (TL.74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)
|
A Lưới
|
Hương Nguyên, A Roàng
|
3,366
|
|
2,231
|
|
|
|
0,522
|
|
0,539
|
0,075
|
0,260
|
0,02
|
4
|
Đất làm VLSL Cụm 2,
thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
10,60
|
|
|
|
|
|
8,06
|
|
|
2,54
|
|
|
5
|
Xử lý, cải tạo các
điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49
|
A Lưới
|
Hương Nguyên, Hồng Hạ, Phú Vinh, Sơn Thủy
|
3,05
|
|
|
|
|
0,28
|
1,44
|
|
0,95
|
0,38
|
|
0,01
|
II
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
1,3562
|
|
0,4558
|
|
|
|
|
|
0,9004
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường
Nam Đông - A Lưới (TL.74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)
|
Nam Đông
|
Hương Sơn, Thượng Quảng
|
1,3562
|
|
0,4558
|
|
|
|
|
|
0,9004
|
|
0,0105
|
|
III
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
598,93
|
|
|
|
|
12,46
|
501,40
|
|
13,92
|
71,15
|
|
|
1
|
Hồ Thủy Cam
|
Phú Lộc
|
Lộc Thủy
|
57,21
|
|
|
|
|
|
54,60
|
|
|
2,61
|
|
48,11
|
2
|
Khu dịch vụ du lịch
nghỉ dưỡng Vinh Mỹ
|
Phú Lộc
|
Vinh Mỹ
|
34,91
|
|
|
|
|
6,99
|
19,23
|
|
0,18
|
8,51
|
|
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
phát triển thể chất kết hợp dịch vụ vui chơi, thể thao Lộc Bình
|
Phú Lộc
|
Lộc Bình, Vinh Hiền
|
161,70
|
|
|
|
|
5,47
|
129,45
|
|
13,74
|
13,04
|
|
4,79
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
sân golf Lăng Cô
|
Phú Lộc
|
Lộc Vĩnh
|
80,75
|
|
|
|
|
|
64,57
|
|
|
16,18
|
|
5,01
|
5
|
Khu nghỉ dưỡng huyền
thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)
|
Phú Lộc
|
Lộc Vĩnh
|
10,21
|
|
|
|
|
|
10,21
|
|
|
|
|
|
6
|
Mỏ đất núi Mỏ Diều
(vị trí 2)
|
Phú Lộc
|
Lộc Thủy
|
19,56
|
|
|
|
|
|
19,56
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường bắn biển
BCHQS tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 (địa bàn xã Vinh Mỹ)
|
Phú Lộc
|
Vinh Mỹ
|
24,19
|
|
|
|
|
|
23,76
|
|
|
0,42
|
|
|
8
|
Khai thác đất làm
VLSL xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc
|
Phú Lộc
|
Lộc Bồn
|
12,05
|
|
|
|
|
|
12,05
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường trục chính
trong khu công nghiệp La Sơn
|
Phú Lộc
|
Lộc Sơn
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,64
|
10
|
Khu du lịch Suối
Voi
|
Phú Lộc
|
Lộc Tiến
|
34,54
|
|
|
|
|
|
30,95
|
|
|
3,59
|
|
5,92
|
11
|
Khu du lịch Sinh
thái Bãi Cả
|
Phú Lộc
|
Thị trấn Lăng Cô
|
110,68
|
|
|
|
|
|
91,31
|
|
|
19,37
|
|
|
12
|
Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng thông thường - Mỏ đá Tam Lộc
|
Phú Lộc
|
Lộc Tiến
|
3,74
|
|
|
|
|
|
2,12
|
|
|
1,62
|
|
1,51
|
13
|
Trạm biến áp 220kV
Chân Mây và đường dây đấu nối
|
Phú Lộc
|
Lộc Tiến
|
2,60
|
|
|
|
|
|
2,49
|
|
|
0,11
|
|
|
14
|
Dự án Khu du lịch
sinh thái Suối Tiên
|
Phú Lộc
|
Lộc Thủy
|
3,61
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
0,51
|
|
8,66
|
15
|
Mỏ đất núi Cảnh
Dương
|
Phú Lộc
|
Lộc Thủy
|
43,18
|
|
|
|
|
|
38,00
|
|
|
5,18
|
|
0,25
|
IV
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
128,66
|
|
|
|
|
51,47
|
68,39
|
|
5,70
|
3,10
|
|
|
1
|
Trường bắn biển
BCHQS tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 (địa bàn xã Vinh An)
|
Phú Vang
|
Vinh An
|
71,49
|
|
|
|
|
|
68,39
|
|
|
3,10
|
|
2,95
|
2
|
Khu dân cư và khu
du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 1
|
Phú Vang
|
Phú Diên
|
16,13
|
|
|
|
|
12,51
|
|
|
3,62
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư và khu
du lịch nghỉ dưỡng Phú Diên 2
|
Phú Vang
|
Phú Diên
|
26,13
|
|
|
|
|
24,05
|
|
|
2,08
|
|
|
1,74
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
cao cấp Phú Diên 3
|
Phú Vang
|
Phú Diên
|
14,91
|
|
|
|
|
14,91
|
|
|
|
|
|
0,34
|
V
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
213,23
|
|
3,87
|
|
|
7,39
|
139,44
|
|
23,62
|
38,91
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 1
|
Phong Điền
|
Xã Điền Lộc
|
0,52
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc 2
|
Phong Điền
|
Xã Điền Lộc
|
19,00
|
|
|
|
|
0,00
|
11,06
|
|
|
7,94
|
|
2,63
|
3
|
Nhà ở xã hội
|
Phong Điền
|
Phong Hiền
|
17,18
|
|
|
|
|
3,27
|
4,93
|
|
8,98
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera
|
Phong Điền
|
TT Phong Điền, Phong Hòa
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
65,66
|
5
|
Mỏ đá sét tại khu vực
Phong Mỹ, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
Phong Mỹ
|
23,06
|
|
|
|
|
|
21,08
|
|
|
1,98
|
|
0,5
|
6
|
Mỏ đá sét tại khu vực
Phong Xuân và Phong An, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
Xã Phong An
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
12,26
|
7
|
Đất làm VLSL Đồi Kiền
Kiền, xã Phong Thu, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
Phong Thu
|
38,80
|
|
|
|
|
|
36,55
|
|
|
2,25
|
|
10,68
|
8
|
Khu phức hợp nghỉ
dưỡng và sân golf Điền Hòa
|
Phong Điền
|
Điền Hòa
|
89,24
|
|
|
|
|
|
64,61
|
|
|
24,63
|
|
|
9
|
Hạ tầng vùng nuôi
trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
Điền Hòa, Phong Hải
|
4,49
|
|
|
|
|
0,84
|
1,21
|
|
0,33
|
2,11
|
|
2,67
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
hồ chứa nước Hòa Mỹ
|
Phong Điền
|
Phong Mỹ, Phong Xuân
|
20,94
|
|
3,87
|
|
|
2,76
|
|
|
14,31
|
|
|
0,37
|
VI
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
22,30
|
|
|
|
|
8,95
|
3,98
|
|
3,77
|
5,60
|
|
|
1
|
Đường trục chính
trong Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
Quảng Điền
|
Quảng Vinh
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,08
|
2
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
sinh thái và khu dân cư An Lộc
|
Quảng Điền
|
Quảng Công
|
21,28
|
|
|
|
|
8,64
|
3,98
|
|
3,06
|
5,60
|
|
1,82
|
3
|
Đường giao thông Hải
Thành - Cương Gián, xã Quảng Công
|
Quảng Điền
|
Quảng Công
|
1,02
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
0,71
|
|
|
|
VII
|
Thành phố Huế
|
|
|
32,84
|
|
|
|
4,00
|
18,93
|
6,19
|
|
3,72
|
|
|
|
1
|
Dự án khu đô thị kết
hợp du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Hải Dương
|
TP Huế
|
Hải Dương
|
22,65
|
|
|
|
|
18,93
|
|
|
3,72
|
|
|
|
2
|
Đá làm VLXDTT thôn
Liên Bằng, xã Hương Thọ
|
TP. Huế
|
Hương Thọ
|
6,19
|
|
|
|
|
|
6,19
|
|
|
|
|
0,47
|
3
|
Công trình TP1_CH6
|
TP. Huế
|
Phường An Tây
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
4
|
Xử lý, cải tạo các
điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49
|
TP. Huế
|
Hương Thọ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
VIII
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
|
163,58
|
|
|
|
0,14
|
77,10
|
70,68
|
0,08
|
13,55
|
2,03
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Thủy
Phương 2
|
Hương Thủy
|
Thủy Phương
|
61,94
|
|
|
|
|
51,50
|
0,22
|
|
9,63
|
0,59
|
|
0,17
|
2
|
Khu nhà ở và dịch vụ
thương mại hỗ trợ cụm công nghiệp
|
Hương Thủy
|
Thủy Phương
|
31,45
|
|
|
|
|
25,60
|
0,63
|
|
3,92
|
1,30
|
|
0,06
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
Hương Thủy
|
|
4,04
|
|
|
|
|
|
4,03
|
|
|
0,01
|
|
0,1
|
4
|
Công trình TP1_CH6
|
Hương Thủy
|
Phường Thủy Dương
|
0,22
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
5
|
Đất làm VLSL Khu vực
vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Hương Thủy
|
Thủy Phương
|
12,53
|
|
|
|
|
|
12,49
|
|
|
0,04
|
|
|
6
|
Đất làm VLSL Khu vực
vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Hương Thủy
|
Thủy Phương
|
53,40
|
|
|
|
|
|
53,31
|
|
|
0,09
|
|
3,51
|
IX
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
0,20
|
0,80
|
|
|
0,15
|
|
|
1
|
Xử lý, cải tạo các
điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49
|
Hương Trà
|
Bình Tiến
|
1,15
|
|
|
|
|
0,20
|
0,80
|
|
|
0,15
|
|
1,23
|
|
Tổng cộng có 44
dự án
|
|
|
1.203,57
|
|
19,93
|
10,73
|
4,14
|
176,79
|
800,91
|
0,08
|
66,85
|
124,16
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ BA LOẠI RỪNG SAU ĐIỀU CHỈNH PHÂN
THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Huyện/Thị xã/TP Huế
|
Phòng hộ
|
Đặc dụng
|
Sản xuất
|
Tổng cộng
|
RTN
|
RT
|
CCR
|
Tổng
|
RTN
|
RT
|
CCR
|
Tổng
|
RTN
|
RT
|
CCR
|
Tổng
|
1
|
A Lưới
|
35.039,27
|
1.001,07
|
3.484,15
|
39.524,48
|
14.776,96
|
53,04
|
1.288,77
|
16.118,77
|
25.477,78
|
9.917,03
|
7.350,08
|
42.744,90
|
98.388,15
|
2
|
Nam Đông
|
7.999,17
|
197,98
|
218,45
|
8.415,60
|
29.502,04
|
|
429,22
|
29.931,26
|
10.127,75
|
6.049,71
|
1.465,06
|
17.642,52
|
55.989,38
|
3
|
Phú Lộc
|
1.338,53
|
702,99
|
348,08
|
2.389,60
|
15.981,26
|
936,98
|
405,39
|
17.323,63
|
2.404,71
|
13.298,15
|
1.428,43
|
17.131,30
|
36.844,52
|
4
|
Phú Vang
|
28,75
|
194,92
|
70,88
|
294,55
|
|
|
|
0,00
|
20,05
|
292,10
|
484,28
|
796,43
|
1.090,98
|
5
|
Phong Điền
|
4.322,08
|
941,28
|
2.270,40
|
7.533,76
|
30.989,56
|
840,23
|
2.783,55
|
34.613,34
|
5.617,52
|
12.871,25
|
3.577,76
|
22.066,53
|
64.213,63
|
6
|
Quảng Điền
|
|
89,37
|
169,09
|
258,46
|
|
|
|
0,00
|
|
350,78
|
450,63
|
801,41
|
1.059,87
|
7
|
Thành phố Huế
|
42,90
|
988,49
|
58,17
|
1.089,56
|
82,58
|
489,29
|
71,92
|
643,79
|
14,94
|
4.787,95
|
128,15
|
4.931,04
|
6.664,39
|
8
|
Hương Thủy
|
10.362,06
|
3.048,54
|
1.536,54
|
14.947,14
|
|
37,51
|
21,43
|
58,94
|
2.146,31
|
8.300,03
|
1.917,52
|
12.363,86
|
27.369,94
|
9
|
Hương Trà
|
6.486,01
|
2.175,91
|
1.433,60
|
10.095,52
|
|
|
|
0,00
|
1.934,83
|
10.496,88
|
1.291,77
|
13.723,48
|
23.819,00
|
|
Tổng cộng
|
65.618,77
|
9.340,54
|
9.589,36
|
84.548,68
|
91.332,40
|
2.357,05
|
5.000,28
|
98.689,73
|
47.743,89
|
66.363,88
|
18.093,68
|
132.201,46
|
315.439,87
|
Ghi chú
- CCR: Chưa có rừng
- RT: Rừng trồng
- RTN: Rừng tự nhiên