Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020

Số hiệu 23/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2023
Ngày có hiệu lực 05/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM 3.1, KHOẢN 3, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2013/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2011 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vưng mc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -2030;

Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 59 của Luật Quy hoạch ban hành hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ;

Thực hiện Văn bản s 8534/BNN-TCLN ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc quy hoạch 3 loại rừng cấp tỉnh theo Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2022;

Thực hiện Văn bản s 2453/BNN-TCLN ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ý kiến thẩm định đối với điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 như sau:

1. Điều chỉnh giảm 301,83 ha (đất rừng phòng hộ 49,13 ha, đất rừng sản xuất 252,7 ha) trong diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp nêu tại điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 đã được phê duyệt tại Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum để thực hiện 05 Dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh; cụ thể:

STT

Hạng mục

Hiện trạng trước điều chỉnh (ha)

Hiện trạng sau điều chỉnh (ha)

I

Tổng diện tích tự nhiên

967.729,83

967.729,83

II

Đất lâm nghiệp

698.446

698.144,17

1

Đất rừng đặc dụng

95.203

95.203

2

Đất rừng phòng hộ

208.187

208.137,87

3

Đất rừng sản xuất

395.056

394.803,3

(Có Báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch, các phụ lục kèm theo Quyết định này)

2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum cho đến khi có Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh diện tích 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư lưu trữ);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình/Dự án

Địa điểm

Vị trí

Diện tích/Loại rừng (ha)

Ghi chú

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

ĐD

PH

SX

ĐD

PH

SX

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyn Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

19

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

11

0,85

 

 

 

 

0,85

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

53

0,37

 

 

 

 

0,37

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6a

0,77

 

 

 

 

0,77

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

15

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

20

1,64

 

 

 

 

1,64

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

14

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

10a

0,2

 

 

 

 

0,2

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20a

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

13a

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

30

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

22

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

50

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

25

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

37

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

3

0,58

 

 

 

 

0,58

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

56

0,86

 

 

 

 

0,86

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

26

1,46

 

 

 

 

1,46

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14a

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

14a

1,56

 

 

 

 

1,56

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17a

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6b

0,2

 

 

 

 

0,2

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

12d

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

17a

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

38

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

46

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

2

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

13

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

9

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

11a

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

1

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

5

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

3a

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

20a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

25a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

28

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

41

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

3a

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

30

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

39

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

35

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

44

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

28

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

16

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

16

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

36

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

24

0,55

 

 

0,55

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

45

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

39

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

29a

1,28

 

 

1,28

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

24a

1,22

 

 

1,22

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

30

0,72

 

 

0,72

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

21

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

38a

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

8a

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

15

1,74

 

1,74

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

14

0,64

 

0,64

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

18

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

10

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

7

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

11

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

6

2b

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

24

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

7a

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

19

0,49

 

0,49

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

6

0,78

 

0,78

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

9a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

22

0,63

 

0,63

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

10a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

11a

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

14

0,53

 

 

0,53

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14b

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20d

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

20

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17b

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

17a

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

30

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

6

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

3

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

4

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

10

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

8

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

2

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1b

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

5

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

4

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

19

1

 

1

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

7a

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

20

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

7

4a

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

11

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

7a

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

3

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

10

6,72

 

 

6,72

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

7

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

6a

0,52

 

 

0,52

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

1,63

 

 

1,63

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

20

0,65

 

 

0,65

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

16

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

18

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

8

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

5

0,66

 

 

0,66

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1a

0,44

 

 

0,44

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2c

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

7

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

13

25

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

3

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

7

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1b

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3a

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5c

1,31

 

 

1,31

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

13

4

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

18

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7a

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4a

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

7

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3a

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3a

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

1

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8a

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

6

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5a

1,45

 

 

1,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

4

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10a

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15g

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5b

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6a

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6a

1,06

 

 

1,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

24

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14a

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

9

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23a

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

17

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6b

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1a

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

16

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2a

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36a

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3b

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1b

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

6

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

4

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11a

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

2

Dự án đường giao thông từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei

Đăk Glei

Đăk Pék

50

8

6

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

7

0,97

 

 

 

 

 

0,97

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

1

2,95

 

 

2,95

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

3

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

5

0,62

 

 

0,62

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

9

2,59

 

 

2,59

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

3

4

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1a

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3a

5,42

 

 

5,42

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4a

2,33

 

 

2,33

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

2

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

4

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

7

10,93

 

 

10,93

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

8

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

10

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

12a

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

13

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

14a

0,26

 

 

0,26

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

16

1,09

 

 

1,09

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

19

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

2

3a

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

2

4a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

3

3

1,56

 

 

1,56

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

3

9

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

10

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

16

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21a

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

24

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

25

0,91

 

 

0,91

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

29

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

31

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32a

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

33

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

34

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

35

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

36

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

41

1,69

 

 

1,69

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3a

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

4

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

5

0,63

 

 

0,63

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

6

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

7

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

9

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

10

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

11

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

12

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14a

0,67

 

 

0,67

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

15

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

18

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

19

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

20

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

22

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

23

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

3

Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

4

1,21

 

 

1,21

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

5

4,43

 

 

4,43

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6a

1,12

 

 

1,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6b

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2a

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7a

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5a

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

4

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

2

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

3

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6a

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6b

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6c

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6d

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6a

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10a

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10b

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10a

1,08

 

 

1,08

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10b

0,52

 

 

0,52

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7b

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7c

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5b

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5c

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

2

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

5

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

10

0,91

 

 

0,91

 

 

 

 

4

Dự án Cm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1b

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

1

13

0,65

 

 

0,65

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

41

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

5

Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Blô, huyn Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

8a

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

11a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

11b

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

13a

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

14a

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

15a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

17

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

19a

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

4

5

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

5

5

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

2

6a

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

3

4

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

3

5a

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

6

1a

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

6

2a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

8

1

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

[...]