Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020

Số hiệu 12/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/04/2023
Ngày có hiệu lực 25/04/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Dương Văn Trang
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM 3.1, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2013/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2011-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ vướng mắc, khó khăn, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c, khoản 1, Điều 59 của Luật Quy hoạch ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 của Chính phủ;

Thực hiện Văn bản số 2453/BNN-TCLN ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ý kiến thẩm định đối với điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum;

Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020

1. Điều chỉnh giảm 301,83 ha (đất rừng phòng hộ 49,13 ha, đất rừng sản xuất 252,7 ha) trong diện tích quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp nêu tại điểm 3.1, khoản 3, Điều 1 Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020 đã được thông qua tại Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện 05 Dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh; cụ thể:

STT

Hạng mục

Hiện trạng trước điều chỉnh (ha)

Hiện trạng sau điều chỉnh (ha)

I

Tổng diện tích tự nhiên

967.729,83

967.729,83

II

Đất lâm nghiệp

698.446

698.144,17

1

Đất rừng đặc dụng

95.203

95.203

2

Đất rừng phòng hộ

208.187

208.137,87

3

Đất rừng sản xuất

395.056

394.803,3

(Có phụ lục kèm theo)

2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi có Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp thẩm quyền phê duyệt.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình/Dự án

Địa điểm

Vị trí

Diện tích/Loại rừng (ha)

Ghi chú

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

ĐD

PH

SX

ĐD

PH

SX

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plô (Blô)ng, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

19

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

11

0,85

 

 

 

 

0,85

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

53

0,37

 

 

 

 

0,37

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6a

0,77

 

 

 

 

0,77

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

15

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

20

1,64

 

 

 

 

1,64

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

14

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

10a

0,2

 

 

 

 

0,2

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20a

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

13a

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

30

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

22

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

50

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

25

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

37

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

3

0,58

 

 

 

 

0,58

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

56

0,86

 

 

 

 

0,86

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

26

1,46

 

 

 

 

1,46

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14a

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

14a

1,56

 

 

 

 

1,56

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17a

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6b

0,2

 

 

 

 

0,2

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

12d

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

17a

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

38

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

46

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

2

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

13

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

9

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

11a

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

1

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

5

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

3a

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

20a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

25a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

28

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

41

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

3a

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

30

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

39

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

35

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

44

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

28

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

16

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

16

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

36

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

24

0,55

 

 

0,55

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

45

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

39

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

29a

1,28

 

 

1,28

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

24a

1,22

 

 

1,22

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

30

0,72

 

 

0,72

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

21

0,18

 

 

0,18

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

38a

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

8a

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

15

1,74

 

1,74

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

14

0,64

 

0,64

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

18

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

10

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

7

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

11

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

6

2b

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

24

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

7a

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

19

0,49

 

0,49

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

6

0,78

 

0,78

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

9a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

22

0,63

 

0,63

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

10a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

11a

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

14

0,53

 

 

0,53

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14b

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20d

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

20

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17b

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

17a

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

30

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

6

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

3

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

4

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

10

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

8

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

2

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1b

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

5

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

4

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

19

1

 

1

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

7a

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

20

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

7

4a

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

11

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

7a

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

3

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

10

6,72

 

 

6,72

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

7

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

6a

0,52

 

 

0,52

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

1,63

 

 

1,63

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

20

0,65

 

 

0,65

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

9

16

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

18

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

8

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Buk

404

4

5

0,66

 

 

0,66

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1a

0,44

 

 

0,44

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2c

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

7

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

13

25

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

3

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

7

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1b

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3a

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5c

1,31

 

 

1,31

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

13

4

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

18

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7a

0,41

 

 

0,41

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4a

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

7

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3a

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3a

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

1

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8a

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

6

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5a

1,45

 

 

1,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

4

0,2

 

 

0,2

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10a

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15g

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5b

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6a

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6a

1,06

 

 

1,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

24

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14a

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

5

9

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23a

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

17

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6b

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1a

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

478

1

16

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2a

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36a

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3b

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1b

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

6

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

4

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11a

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

2

Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei

Đăk Glei

Đăk Pék

50

8

6

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

7

0,97

 

 

 

 

 

0,97

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

1

2,95

 

 

2,95

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

3

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

5

0,62

 

 

0,62

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

9

2,59

 

 

2,59

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

3

4

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1a

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3a

5,42

 

 

5,42

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4a

2,33

 

 

2,33

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

2

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

4

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

7

10,93

 

 

10,93

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

8

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

10

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

12a

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

13

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

14a

0,26

 

 

0,26

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

16

1,09

 

 

1,09

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

1

19

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

2

3a

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

2

4a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

3

3

1,56

 

 

1,56

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

69

3

9

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

10

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

16

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21a

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

24

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

25

0,91

 

 

0,91

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

29

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

31

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32a

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

33

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

34

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

35

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

36

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

4

41

1,69

 

 

1,69

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1a

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3a

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

4

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

5

0,63

 

 

0,63

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

6

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

7

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

9

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

10

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

11

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

12

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14a

0,67

 

 

0,67

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

15

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

18

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

19

0,21

 

 

0,21

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

20

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

22

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Xốp

62a

5

23

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

3

Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

4

1,21

 

 

1,21

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

5

4,43

 

 

4,43

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6a

1,12

 

 

1,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6b

0,37

 

 

0,37

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2a

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7a

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5a

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

4

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

2

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

3

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6a

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6b

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6c

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6d

0,28

 

 

0,28

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6a

0,1

 

 

0,1

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10a

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10b

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10a

1,08

 

 

1,08

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10b

0,52

 

 

0,52

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7b

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7c

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6a

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5a

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5b

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5c

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

2

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

5

0,24

 

 

0,24

 

 

 

 

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

10

0,91

 

 

0,91

 

 

 

 

4

Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1a

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1b

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

1

13

0,65

 

 

0,65

 

 

 

 

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

41

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

5

Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Blô, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

8a

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

11a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

11b

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

13a

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

14a

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

15a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

17

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

2

19a

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

4

5

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

8

5

5

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

2

6a

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

3

4

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

3

5a

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

6

1a

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

6

2a

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

Đăk Glei

Đăk Plô (Blô)

14

8

1

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

[...]