Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 22/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Đinh Văn Chung |
Lĩnh vực | Thương mại,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá năm 2002 và các văn bản có liên quan;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (đính kèm phụ lục I,II,III).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết ban hành cụ thể mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (B4)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
ĐVT: đồng
STT |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
75.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25- 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
50.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
35.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
30.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
30.000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
20.000 |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (C4)
(Đính kèm Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
ĐVT: đồng
STT |
TÊN LOẠI PHẪU THUẬT |
GIÁ ĐỀ NGHỊ |
GHI CHÚ |
||
GÂY TÊ |
GÂY MÊ |
GÂY TÊ CHUYỂN MÊ |
|||
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
1 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
|
3.096.000 |
|
|
2 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới |
|
2.545.000 |
|
|
3 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại |
|
2.958.000 |
|
|
4 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
|
3.037.000 |
|
|
5 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
|
3.067.000 |
|
|
6 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
|
3.424.000 |
|
|
7 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
|
3.137.000 |
|
|
8 |
Cắt bỏ khối u tá tụy |
|
2.884.000 |
|
|
9 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
|
3.077.000 |
|
|
10 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
|
2.972.000 |
|
|
11 |
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi |
|
2.522.000 |
|
|
12 |
Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
|
3.127.000 |
|
|
13 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma |
|
3.124.000 |
|
|
|
PHẪU THUẬT LOAI I |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
|
2.329.000 |
|
|
2 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
|
2.360.000 |
|
|
3 |
Cắt ung thư giáp trạng |
|
2.470.000 |
|
|
4 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
|
2.536.000 |
|
|
5 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
|
2.532.000 |
|
|
6 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung |
|
2.555.000 |
|
|
7 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
|
2.414.000 |
|
|
8 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư vỡ |
|
2.639.000 |
|
|
9 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
|
2.265.000 |
|
|
10 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
|
2.420.000 |
|
|
11 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
2.668.000 |
|
|
12 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
|
2.441.000 |
|
|
13 |
Nạo sàng hàm |
|
2.517.000 |
|
|
14 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
|
2.299.000 |
|
|
15 |
Cắt u nang giáp móng |
|
2.186.000 |
|
|
16 |
Cắt u nang cạnh cổ |
|
2.487.000 |
|
|
17 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
2.516.000 |
|
|
18 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
|
2.503.000 |
|
|
19 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
|
2.504.000 |
|
|
20 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
|
2.471.000 |
|
|
21 |
Cắt u sau phúc mạc |
|
2.532.000 |
|
|
22 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
|
2.468.000 |
|
|
23 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
2.547.000 |
|
|
24 |
Cắt túi thừa tá tràng |
|
2.387.000 |
|
|
25 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
2.336.000 |
|
|
26 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
2.475.000 |
|
|
27 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
|
2.469.000 |
|
|
28 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
|
2.490.000 |
|
|
29 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
|
2.645.000 |
|
|
30 |
Cắt đoạn ruột non |
|
2.441.000 |
|
|
31 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
|
2.522.000 |
|
|
32 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
|
2.308.000 |
|
|
33 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
|
2.507.000 |
|
|
34 |
Cắt phân thùy gan |
|
2.557.000 |
|
|
35 |
Cắt phân thùy dưới gan phải |
|
2.557.000 |
|
|
36 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
|
2.616.000 |
|
|
37 |
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan |
|
2.538.000 |
|
|
38 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
|
2.554.000 |
|
|
39 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
|
2.444.000 |
|
|
40 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
|
2.481.000 |
|
|
41 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
|
2.363.000 |
|
|
42 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
|
2.581.000 |
|
|
43 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
|
2.501.000 |
|
|
44 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
|
2.612.000 |
|
|
45 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
|
2.326.000 |
|
|
46 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
|
2.460.000 |
|
|
47 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
|
2.269.000 |
|
|
48 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
|
2.382.000 |
|
|
49 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
|
2.440.000 |
|
|
50 |
Nối nang tụy - dạ dày |
|
2.440.000 |
|
|
51 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
|
2.427.000 |
|
|
52 |
Cắt lách do chấn thương |
|
2.321.000 |
|
|
53 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
|
2.194.000 |
|
|
54 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
2.356.000 |
|
|
55 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
2.496.000 |
|
|
56 |
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt |
|
2.276.000 |
|
|
57 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
|
2.443.000 |
|
|
58 |
Cắt một nửa thận |
|
2.107.000 |
|
|
59 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
2.382.000 |
|
|
60 |
Nối niệu quản - đài thận |
|
2.317.000 |
|
|
61 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
|
2.540.000 |
|
|
62 |
Cắt thận đơn thuần |
|
2.405.000 |
|
|
63 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
2.295.000 |
|
|
64 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
|
2.053.000 |
|
|
65 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
|
2.410.000 |
|
|
66 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
|
2.345.000 |
|
|
67 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
|
2.310.000 |
|
|
68 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
|
2.246.000 |
|
|
69 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
|
2.173.000 |
|
|
70 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
2.176.000 |
2.434.000 |
2.508.000 |
|
71 |
Cắt cổ bàng quang |
2.000.000 |
2.258.000 |
2.332.000 |
|
72 |
Cắt nối niệu đạo sau |
1.859.000 |
2.117.000 |
2.191.000 |
|
73 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
|
2.526.000 |
|
|
74 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
2.275.000 |
2.532.000 |
2.606.000 |
|
75 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
2.089.000 |
2.347.000 |
2.421.000 |
|
76 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
2.136.000 |
2.394.000 |
2.468.000 |
|
77 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
2.244.000 |
2.501.000 |
2.576.000 |
|
78 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
|
2.486.000 |
|
|
79 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
|
2.308.000 |
|
|
80 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
|
2.602.000 |
|
|
81 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
|
2.229.000 |
|
|
82 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
|
2.606.000 |
|
|
83 |
Cắt túi mật qua đường nội soi |
|
2.506.000 |
|
|
84 |
Cắt thận qua nội soi |
|
2.566.000 |
|
|
85 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
|
2.575.000 |
|
|
86 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
|
2.717.000 |
|
|
87 |
Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương |
|
2.066.000 |
|
|
88 |
Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
|
2.067.000 |
|
|
89 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
|
2.164.000 |
|
|
90 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
2.686.000 |
|
|
91 |
Ghép khuyết xương sọ |
|
2.352.000 |
|
|
92 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
2.183.000 |
|
|
93 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
2.122.000 |
2.389.000 |
2.445.000 |
|
94 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm |
|
2.630.000 |
|
|
95 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
2.177.000 |
2.177.000 |
2.177.000 |
|
96 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
|
1.979.000 |
|
|
97 |
Cắt u tuyến mang tai |
2.165.000 |
2.497.000 |
2.517.000 |
|
98 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
|
2.093.000 |
|
|
99 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
|
2.445.000 |
|
|
100 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
2.140.000 |
2.407.000 |
2.463.000 |
|
101 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
|
2.314.000 |
|
|
102 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
|
2.384.000 |
|
|
103 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
1.781.000 |
2.088.000 |
2.144.000 |
|
104 |
Lấy thai trong bệnh đặc biệt : Tim, thận, gan |
2.239.000 |
2.537.000 |
2.611.000 |
|
105 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
2.228.000 |
2.486.000 |
2.560.000 |
|
106 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối |
|
2.164.000 |
|
|
107 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
|
2.313.000 |
|
|
108 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
2.300.000 |
|
|
109 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
2.298.000 |
|
|
110 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
2.368.000 |
|
|
111 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
2.313.000 |
|
|
112 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2.203.000 |
|
|
113 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
|
2.496.000 |
|
|
114 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
|
2.367.000 |
|
|
115 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
|
2.388.000 |
|
|
116 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên (tinh hoàn ẩn) |
2.093.000 |
2.382.000 |
2.416.000 |
|
117 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
2.090.000 |
2.379.000 |
2.413.000 |
|
118 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
|
2.415.000 |
|
|
119 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
|
2.362.000 |
|
|
120 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
2.020.000 |
2.287.000 |
2.343.000 |
|
121 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
1.844.000 |
2.103.000 |
2.175.000 |
|
122 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
1.738.000 |
2.005.000 |
2.061.000 |
|
123 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
1.867.000 |
2.134.000 |
2.190.000 |
|
124 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
|
2.130.000 |
|
|
125 |
Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay |
1.830.000 |
2.089.000 |
2.115.000 |
|
126 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
|
2.419.000 |
|
|
127 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
1.792.000 |
2.092.000 |
2.155.000 |
|
128 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
1.945.000 |
2.235.000 |
2.299.000 |
|
129 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
1.809.000 |
2.099.000 |
2.162.000 |
|
130 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
2.035.000 |
2.333.000 |
2.389.000 |
|
131 |
Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mẫu chuyển hoặc dưới mẫu chuyển |
1.805.000 |
2.095.000 |
2.158.000 |
|
132 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
1.991.000 |
2.281.000 |
2.344.000 |
|
133 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
1.956.000 |
2.254.000 |
2.070.000 |
|
134 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 |
|
1.963.000 |
|
|
135 |
Cắt u máu lan tỏa, đường kính trên 10cm |
|
2.143.000 |
|
|
136 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
|
1.917.000 |
|
|
137 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
1.895.000 |
2.185.000 |
2.248.000 |
|
138 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
1.864.000 |
2.154.000 |
2.217.000 |
|
139 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
2.346.000 |
|
|
140 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
1.741.000 |
2.031.000 |
2.094.000 |
|
141 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
1.895.000 |
2.185.000 |
2.248.000 |
|
142 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
2.172.000 |
|
|
143 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1.871.000 |
2.173.000 |
2.216.000 |
|
144 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
1.598.000 |
1.896.000 |
1.951.000 |
|
145 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
1.791.000 |
2.088.000 |
2.020.000 |
|
146 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
1.510.000 |
1.808.000 |
1.863.000 |
|
147 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
1.773.000 |
2.062.000 |
2.136.000 |
|
148 |
Nối gân gấp |
1.971.000 |
2.269.000 |
2.324.000 |
|
149 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 |
|
1.943.000 |
|
|
150 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
1.733.000 |
2.031.000 |
2.105.000 |
|
151 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm |
|
2.016.000 |
|
|
152 |
Cắt u thần kinh |
1.935.000 |
2.232.000 |
2.288.000 |
|
153 |
Gỡ dính thần kinh |
|
2.073.000 |
|
|
154 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
1.754.000 |
2.052.000 |
2.107.000 |
|
155 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1.824.000 |
2.107.000 |
2.179.000 |
|
156 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
1.903.000 |
2.198.000 |
2.257.000 |
|
157 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
1.819.000 |
2.102.000 |
2.174.000 |
|
158 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
1.868.000 |
2.151.000 |
2.223.000 |
|
159 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
2.058.000 |
2.357.000 |
2.412.000 |
|
160 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
2.017.000 |
|
|
161 |
Đóng đinh xương chày mở |
1.958.000 |
2.257.000 |
2.313.000 |
|
161 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
1.938.000 |
2.237.000 |
2.293.000 |
|
163 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
2.080.000 |
2.379.000 |
2.434.000 |
|
164 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
2.067.000 |
2.366.000 |
2.421.000 |
|
165 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
1.902.000 |
2.201.000 |
2.257.000 |
|
166 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
1.817.000 |
2.116.000 |
2.171.000 |
|
167 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
1.785.000 |
2.077.000 |
2.060.000 |
|
168 |
Nối gân duỗi |
2.157.000 |
2.487.000 |
2.511.000 |
|
169 |
Khâu nối thần kinh |
2.044.000 |
2.343.000 |
2.399.000 |
|
170 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
|
2.083.000 |
|
|
171 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
1.897.000 |
|
|
172 |
Vỡ bàng quang nội soi |
|
2.543.000 |
|
|
173 |
Cắt u nang buồng trứng nội soi |
|
2.437.000 |
|
|
174 |
Bóc nhân sơ tử cung nội soi |
|
2.444.000 |
|
|
175 |
Cắt tử cung nội soi |
|
2.493.000 |
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
1 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực( mê) |
|
1.208.000 |
|
|
2 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi( mê) |
1.188.000 |
1.523.000 |
1.587.000 |
|
3 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi(mê) |
|
1.321.000 |
|
|
4 |
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung (mê) |
1.083.000 |
1.223.000 |
1.272.000 |
|
5 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng (mê) |
|
1.546.000 |
|
|
6 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần (mê) |
|
1.573.000 |
|
|
7 |
Nối vị tràng(mê) |
|
1.421.000 |
|
|
8 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa (mê) |
|
1.361.000 |
|
|
9 |
Cắt ruột thừa kèm túi keckel (tê hoặc mê) |
1.088.000 |
1.347.000 |
1.411.000 |
|
10 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc(mê) |
|
1.295.000 |
|
|
11 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên(tê hoặc mê) |
970.000 |
1.246.000 |
1.310.000 |
|
12 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt( tê hoặc mê) |
1.014.000 |
1.341.000 |
1.415.000 |
|
13 |
Mở thông dạ dày ( tê hoặc mê) |
1.102.000 |
1.392.000 |
1.495.000 |
|
14 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (tê hoặc mê) |
1.070.000 |
1.391.000 |
1.406.000 |
|
15 |
Lấy sỏi dẫn lưu túi mật (mê) |
|
1.402.000 |
|
|
16 |
Lấy sỏi niệu quản( tê hoặc mê) |
1.038.000 |
1.325.000 |
1.370.000 |
|
17 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
1.133.000 |
1.411.000 |
1.465.000 |
|
18 |
Lấy sỏi bàng quang ( tê hoặc mê) |
1.070.000 |
1.346.000 |
1.391.000 |
|
19 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật(tê hoặc mê) |
955.000 |
1.231.000 |
1.276.000 |
|
20 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng ( tê hoặc mê) |
1.059.000 |
1.331.000 |
1.371.000 |
|
21 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng (tê hoặc mê) |
1.234.000 |
1.506.000 |
1.570.000 |
|
22 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản (tê hoặc mê) |
1.139.000 |
1.425.000 |
1.481.000 |
|
23 |
Khâu tử cung do nạo thủng (tê hoặc mê) |
1.159.000 |
1.454.000 |
1.509.000 |
|
24 |
Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng (mê) |
|
1.344.000 |
|
|
25 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột (mê) |
|
1.307.000 |
|
|
26 |
Cắt túi thừa meckel (tê hoặc mê) |
|
1.372.000 |
|
|
27 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em (mê) |
|
1.335.000 |
|
|
28 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn ( tê hoặc mê) |
1.016.000 |
1.301.000 |
1.333.000 |
|
29 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu (mê) |
|
1.413.000 |
|
|
30 |
Dẫn lưu hai thận ( tê hoặc mê) |
1.007.000 |
1.274.000 |
1.330.000 |
|
31 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên ( tê hoặc mê) |
1.111.000 |
1.395.000 |
1.440.000 |
|
32 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên ( tê hoặc mê ) |
1.110.000 |
1.452.000 |
1.535.000 |
|
33 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay ( tê hoặc mê ) |
1.007.000 |
1.328.000 |
1.430.000 |
|
34 |
Phẫu thuật gãy mõm trên ròng trọc xương cánh tay ( tê hoặc mê ) |
1.021.000 |
1.332.000 |
1.433.000 |
|
35 |
Cắt cụt cẳng tay ( mê ) |
|
1.363.000 |
|
|
36 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu ( tê hoặc mê ) |
1.022.000 |
1.315.000 |
1.423.000 |
|
37 |
Tháo khớp gối ( tê hoặc mê ) |
1.080.000 |
1.391.000 |
1.493.000 |
|
38 |
Cắt cụt cẳng chân ( tê hoặc mê ) |
1.052.000 |
1.332.000 |
1.434.000 |
|
39 |
Phẫu thuật cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu ( tê hoặc mê ) |
1.027.000 |
1.268.000 |
1.351.000 |
|
40 |
Rút nẹt vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật ( tê hoặc mê ) |
1.056.000 |
1.323.000 |
1.417.000 |
|
41 |
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi ( mê ) |
|
1.294.000 |
|
|
42 |
Cắt polyp trực tràng qua nội soi ( mê ) |
|
1.302.000 |
|
|
43 |
Mở thông dạ dày qua nội soi ( mê ) |
|
1.324.000 |
|
|
44 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thì có vét hạch cổ 1 bên (mê) |
|
1.324.000 |
|
|
45 |
Cắt u xương sườn: 1 xương (mê) |
|
1.330.000 |
|
|
46 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng (mê) |
|
1.504.000 |
|
|
47 |
Bóc nhân tuyến giáp (mê) |
|
1.324.000 |
|
|
48 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (tê / mê) |
|
1.183.000 |
|
|
49 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới (tê / mê) |
|
1.332.000 |
|
|
50 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương (MÊ) |
|
1.324.000 |
|
|
51 |
Vá nhĩ đơn thuần (mê) |
|
1.164.000 |
|
|
52 |
Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi (mê) |
|
1.324.000 |
|
|
53 |
Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê (tê / mê) |
837.000 |
1.186.000 |
1.200.000 |
|
54 |
Cắt u nang TG, phẫu thuật tuyến giáp (mê) |
|
1.319.000 |
|
|
55 |
Phẫu thuật nội soi mũi xoang (mê) |
|
1.217.000 |
|
|
56 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi qua nội soi (mê) |
|
1.222.000 |
|
|
57 |
Phẫu thuật nang xoang hàm (mê) |
|
1.281.000 |
|
|
58 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (tê / mê) |
|
1.217.000 |
|
|
59 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột (mê) |
|
1.347.000 |
|
|
60 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (mê) |
|
1.299.000 |
|
|
61 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng (mê) |
|
1.268.000 |
|
|
62 |
Làm hậu môn nhân tạo (mê) |
|
1.340.000 |
|
|
63 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại (tê / mê) |
975.000 |
1.275.000 |
1.350.000 |
|
64 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn (tê / mê) |
976.000 |
1.276.000 |
1.350.000 |
|
65 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành (mê) |
|
1.288.000 |
|
|
66 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành (mê) |
|
1.304.000 |
|
|
67 |
Mở bụng thăm dò (mê) |
|
1.197.000 |
|
|
68 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa (mê) |
|
1.255.000 |
|
|
69 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (tê / mê) |
944.000 |
1.267.000 |
1.323.000 |
|
70 |
Phẫu thuật cắt túi mật (mê) |
|
1.385.000 |
|
|
71 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (tê / mê) |
1.102.000 |
1.415.000 |
1.471.000 |
|
72 |
Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu (tê / mê) |
1.211.000 |
1.527.000 |
1.602.000 |
|
73 |
Cắt nối niệu đạo trước (tê / mê) |
|
1.303.000 |
|
|
74 |
Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn (Tê/mê) |
873.000 |
1.170.000 |
|
|
75 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (Tê/mê) |
1.022.000 |
1.323.000 |
1.399.000 |
|
76 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản (Tê/mê) |
1.013.000 |
1.297.000 |
1.353.000 |
|
77 |
Dẫn lưu thận qua da (Tê/mê) |
1.087.000 |
1.371.000 |
1.427.000 |
|
78 |
Lấy sỏi bàng quang (tê/mê) |
1.087.000 |
1.371.000 |
1.427.000 |
|
79 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (tê/mê) |
1.062.000 |
1.344.000 |
1.415.000 |
|
80 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật (tê/mê) |
|
1.369.000 |
|
|
81 |
Phẫu thuật cắt nang thận (mê) |
1.087.000 |
1.385.000 |
1.440.000 |
|
82 |
Phẫu thuật thoát vị ống Nuck (tê/mê) |
1.052.000 |
1.349.000 |
1.405.000 |
|
83 |
Phẫu thuật cắt U lành bàng quang (tê/mê) |
1.033.000 |
1.340.000 |
1.396.000 |
|
84 |
Phẫu thuật cắt U tuyến tiền liệt |
1.161.000 |
1.458.000 |
1.514.000 |
|
85 |
Phẫu thuật LeFort (sa sinh dục)(tê/mê) |
1.127.000 |
1.425.000 |
1.481.000 |
|
86 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng (tê/mê) |
1.150.000 |
1.447.000 |
1.503.000 |
|
87 |
Cắt cụt cổ tử cung (tê/mê) |
1.061.000 |
1.358.000 |
1.415.000 |
|
88 |
Phẫu thuật treo tử cung (tê/mê) |
1.061.000 |
1.358.000 |
1.415.000 |
|
89 |
Làm lại thành âm đạo (tê/mê) |
1.070.000 |
1.367.000 |
1.423.000 |
|
90 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (tê/mê) |
1.076.000 |
1.374.000 |
1.429.000 |
|
91 |
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (tê/mê) |
930.000 |
1.227.000 |
1.283.000 |
|
92 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai (tê/mê) |
974.000 |
1.272.000 |
1.327.000 |
|
93 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung đường bụng (tê/mê) |
1.114.000 |
1.412.000 |
1.467.000 |
|
94 |
Phẫu thuật Crossen (sa sinh dục) (tê/mê) |
1.204.000 |
1.502.000 |
1.558.000 |
|
95 |
Phẫu thuật tái tạo tầng sinh môn (tê/mê) |
1.070.000 |
1.367.000 |
1.423.000 |
|
96 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non (mê) |
|
1.475.000 |
|
|
97 |
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi (mê) |
|
1.386.000 |
|
|
98 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát (mê) |
|
1.413.000 |
|
|
99 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
1.341.000 |
|
|
100 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
1.387.000 |
|
|
101 |
Dẫn lưu túi mật (mê) |
|
1.430.000 |
|
|
102 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
1.386.000 |
|
|
103 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang (tê/mê) |
969.000 |
1.407.000 |
1.464.000 |
|
104 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (tê/mê) |
900.000 |
1.338.000 |
1.393.000 |
|
105 |
Lấy sỏi niệu đạo (tê/mê) |
752.000 |
1.190.000 |
1.245.000 |
|
106 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng (Mê) |
|
1.596.000 |
|
|
107 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (tê/mê) |
1.005.000 |
1.476.000 |
1.540.000 |
|
108 |
Nối đứt dây chằng bên (tê/mê) |
1.030.000 |
1.467.000 |
1.523.000 |
|
109 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần (tê/mê) |
888.000 |
1.326.000 |
1.382.000 |
|
110 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (tê/mê) |
844.000 |
1.300.000 |
1.356.000 |
|
111 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (tê/mê) |
894.000 |
1.326.000 |
1.389.000 |
|
112 |
Cắt u xương lành (tê/mê) |
882.000 |
1.320.000 |
1.376.000 |
|
113 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp (tê/mê) |
958.000 |
1.395.000 |
1.451.000 |
|
114 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (tê/mê) |
931.000 |
1.362.000 |
1.426.000 |
|
115 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (tê/mê) |
1.023.000 |
1.455.000 |
1.518.000 |
|
116 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu (tê/mê) |
940.000 |
1.371.000 |
1.435.000 |
|
117 |
Tháo khớp khuỷu (tê/mê) |
966.000 |
1.397.000 |
1.460.000 |
|
118 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay (tê/mê) |
1.106.000 |
1.537.000 |
1.600.000 |
|
119 |
Tháo khớp cổ tay (tê/mê) |
1.071.000 |
1.502.000 |
1.566.000 |
|
120 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (tê/mê) |
1.067.000 |
1.498.000 |
1.562.000 |
|
121 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (tê/mê) |
1.064.000 |
1.502.000 |
1.557.000 |
|
122 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (tê/mê) |
1.070.000 |
1.508.000 |
1.563.000 |
|
123 |
Phẫu thuật co gân Achille (tê/mê) |
937.000 |
1.374.000 |
1.430.000 |
|
124 |
Tháo một nửa bàn chân trước (tê/mê) |
1.006.000 |
1.444.000 |
1.499.000 |
|
125 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (tê/mê) |
1.017.000 |
1.455.000 |
1.511.000 |
|
126 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm (mê) |
|
1.390.000 |
|
|
127 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (tê/mê) |
952.000 |
1.389.000 |
1.445.000 |
|
128 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff (tê/mê) |
894.000 |
1.331.000 |
1.387.000 |
|
129 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá (tê/mê) |
1.027.000 |
1.464.000 |
1.520.000 |
|
130 |
Cắt u bao gân (Tê/mê) |
1.006.000 |
1.444.000 |
1.499.000 |
|
131 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch (tê/mê) |
1.027.000 |
1.464.000 |
1.520.000 |
|
132 |
Cắt u xương sụn lành tính (tê/mê) |
1.119.000 |
1.557.000 |
1.613.000 |
|
133 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
889.000 |
1.389.000 |
1.445.000 |
|
134 |
Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể |
1.127.000 |
1.435.000 |
1.490.000 |
|
135 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản (tê/mê) |
1.103.000 |
1.541.000 |
1.596.000 |
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI III |
|
|
|
|
1 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm |
707.000 |
973.000 |
1.039.000 |
|
2 |
Lấy đường rò luân nhĩ |
896.000 |
1.204.000 |
1.219.000 |
|
3 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ |
865.000 |
1.267.000 |
1.267.000 |
|
4 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
|
1.111.000 |
|
|
5 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
1.175.000 |
|
|
6 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
910.000 |
1.194.000 |
1.241.000 |
|
7 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
774.000 |
1.044.000 |
1.109.000 |
|
8 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
839.000 |
1.109.000 |
1.175.000 |
|
9 |
Cắt u dương vật lành |
857.000 |
1.146.000 |
1.212.000 |
|
10 |
Cắt polyp cổ tử cung |
927.000 |
1.216.000 |
1.281.000 |
|
11 |
Khâu rách cùng đồ |
847.000 |
1.136.000 |
1.202.000 |
|
12 |
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
903.000 |
1.192.000 |
1.258.000 |
|
13 |
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
705.000 |
976.000 |
1.040.000 |
|
14 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
690.000 |
962.000 |
1.026.000 |
|
15 |
Rút đinh các loại |
809.000 |
1.081.000 |
1.145.000 |
|
16 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10 diện tích cơ thể |
696.000 |
968.000 |
1.032.000 |
|
17 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
805.000 |
1.093.000 |
1.141.000 |
|
18 |
Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán |
727.000 |
1.015.000 |
1.063.000 |
|
19 |
Cắt u vú nhỏ |
727.000 |
1.015.000 |
1.063.000 |
|
20 |
Cắt u thành âm đạo |
849.000 |
1.137.000 |
1.185.000 |
|
21 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
821.000 |
1.091.000 |
1.156.000 |
|
22 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
799.000 |
1.088.000 |
1.135.000 |
|
23 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
876.000 |
1.146.000 |
1.212.000 |
|
24 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm |
803.000 |
1.091.000 |
1.138.000 |
|
25 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
748.000 |
1.036.000 |
1.083.000 |
|
26 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
733.000 |
1.021.000 |
1.068.000 |
|
27 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
1.075.000 |
|
|
28 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
844.000 |
1.114.000 |
1.180.000 |
|
29 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng bằng Mesh |
765.000 |
1.035.000 |
1.101.000 |
|
30 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
688.000 |
962.000 |
1.028.000 |
|
31 |
Dẫn lưu áp xe gan |
798.000 |
1.077.000 |
1.143.000 |
|
32 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
811.000 |
1.090.000 |
1.155.000 |
|
33 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
757.000 |
1.031.000 |
1.097.000 |
|
34 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
884.000 |
1.204.000 |
1.270.000 |
|
35 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
758.000 |
1.032.000 |
1.098.000 |
|
36 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
710.000 |
999.000 |
1.046.000 |
|
37 |
Cắt u nang thừng tinh |
888.000 |
1.177.000 |
1.224.000 |
|
38 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
772.000 |
1.061.000 |
1.108.000 |
|
39 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
765.000 |
1.054.000 |
1.101.000 |
|
40 |
Phẫu thuật chữa sơ cứng dương vật (Peyronie) |
848.000 |
1.137.000 |
1.184.000 |
|
41 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
794.000 |
1.082.000 |
1.129.000 |
|
42 |
Phẫu thuật AVF (nối thông tỉnh-động mạch) |
745.000 |
1.053.000 |
1.100.000 |
|
43 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
955.000 |
1.239.000 |
1.286.000 |
|
44 |
Mở thông bàng quang |
892.000 |
892.000 |
892.000 |
|
45 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
893.000 |
1.175.000 |
1.241.000 |
|
46 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
805.000 |
1.075.000 |
1.141.000 |
|
47 |
Tháo đốt bàn |
757.000 |
1.027.000 |
1.093.000 |
|
48 |
Rút đinh các loại |
799.000 |
1.069.000 |
1.135.000 |
|