ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
79/2013/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
31 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội
thông qua ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày
15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn
vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông
tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh
của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về bổ sung mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc
ngành y tế tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ
trình số 4722/TTr-SYT ngày 24 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng
Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế
tỉnh Đồng Nai có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
- Các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh,
bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, các phòng khám đa
khoa khu vực.
- Các trung tâm y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện
có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh.
- Các trạm y tế cấp xã.
b) Đối tượng chi trả viện phí:
- Người dân đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ
sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan Bảo hiểm Xã hội chi trả theo quy định
của Luật Bảo hiểm y tế đối với những người có thẻ bảo hiểm y tế.
2. Mức thu giá dịch vụ
Quy định mức giá đối với 165 loại dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh, bao gồm:
a) 04 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc danh mục
phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C2 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC.
b) 132 loại phẫu thuật, thủ thuật thuộc danh mục
phẫu thuật, thủ thuật quy định tại Mục C4 Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC.
c) 29 loại kỹ thuật khác, gồm những kỹ thuật mới
và chưa ban hành khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
3. Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết toán
a) Chứng từ thu: Sử dụng các loại hóa đơn và
biên lai thu do Bộ Tài chính ban hành.
b) Chế độ thu nộp và quản lý sử dụng: Số thu từ
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm Xã hội thanh
toán cho người có thẻ BHYT theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC
và Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH được để lại toàn bộ
cho đơn vị sử dụng. Đơn vị được chủ động sử dụng nguồn này cho các hoạt động
thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của
Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
c) Quyết toán: Thực hiện chế độ quyết toán nguồn
thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định hiện hành của Nhà nước.
4. Chế độ công khai: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
phải công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan thẩm
quyền phê duyệt tại địa điểm thu và ở vị trí thuận tiện để người bệnh và các đối
tượng có liên quan biết, thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc kịp thời báo cáo tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài
chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó văn phòng;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT, TH, KT, VX.
@ĐiềnKT
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG
CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 79 /2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ khám chữa, chữa bệnh
|
Mức giá
|
|
(1)
|
(2)
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
2
|
Lọc màng bụng liên tục
24H bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740.000
|
3
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
395.000
|
4
|
Chôn chỉ
|
86.000
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
Phẫu thuật loại 1
|
|
5
|
Dẫn lưu dịch dò não
tủy vùng thắt lưng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
1.967.000
|
6
|
Phẫu thuật dịch dò
não tủy (chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
1.382.000
|
7
|
Phẫu thuật u xương sọ
(chưa bao gồm mảnh ghép)
|
1.906.000
|
8
|
Cắt u bán cầu đại
não
|
1.771.000
|
9
|
Cắt u tủy
|
2.336.000
|
10
|
Phẫu thuật áp xe não
(chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
2.700.000
|
11
|
Phẫu thuật áp xe dưới
màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
2.700.000
|
12
|
Phẫu thuật áp xe
ngoài màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
2.476.000
|
13
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị thai ngoài tử cung
|
1.693.000
|
14
|
Nội soi buồng tử
cung cắt polype, u xơ, tách dính buồng tử cung, cắt vách ngăn tử cung
|
1.896.000
|
15
|
Phẫu thuật nội soi
bóc u xơ tử cung
|
1.115.000
|
16
|
Cắt tử cung ngả âm đạo
tái tạo thành trước, sau (Crossen)
|
1.605.000
|
17
|
Phẫu thuật ung thư
buồng trứng có cắt mạc nối lớn
|
1.901.000
|
18
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
|
1.926.000
|
19
|
Phẫu thuật tạo hình
âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
1.588.000
|
20
|
Phẫu thuật bóc khối
lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
1.921.000
|
21
|
Cắt âm hộ + vét hạch
bẹn
|
1.635.000
|
22
|
Thắt động mạch tử
cung
|
1.373.000
|
23
|
Thắt động mạch hạ vị
|
1.474.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung
|
2.504.000
|
25
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.789.000
|
26
|
Chuyển vạt da có cuống
mạch
|
1.531.000
|
27
|
Phẫu thuật lấy dị vật
dưới C-Arm
|
1.649.000
|
28
|
Cắt lọc phần mềm phức
tạp có gây mê
|
978.000
|
29
|
Phẫu thuật viêm
xương chậu mào chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
1.595.000
|
30
|
Vi phẫu thuật tạo
hình vòi trứng
|
1.180.000
|
31
|
Nối nang tụy - dạ
dày
|
2.213.000
|
32
|
Nối nang tụy - hỗng
tràng (chưa bao gồm máy nối tự động)
|
1.894.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
2.213.000
|
34
|
Lấy sỏi thận bệnh
lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
1.861.000
|
35
|
Cắt thận đơn thuần (mổ
hở)
|
1.893.000
|
36
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
1.575.000
|
37
|
Phẫu thuật đưa 1 đầu
niệu quản ra ngoài da
|
1.675.000
|
38
|
Cắt nối niệu quản
|
1.775.000
|
39
|
Phẫu thuật cắm niệu
quản vào bàng quang
|
1.466.000
|
40
|
Cắt u bàng quang đường
trên
|
1.225.000
|
41
|
Phẫu thuật cắt u
bàng quang qua nội soi
|
1.540.000
|
42
|
Phẫu thuật cắt 1/2
bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
1.671.000
|
43
|
Phẫu thuật cắt bàng
quang đưa niệu quản ra ngoài
|
1.704.000
|
44
|
Phẫu thuật nội soi cắt
polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang
|
1.170.000
|
45
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang, tử cung, trực tràng
|
1.485.000
|
46
|
Lấy sỏi bàng quang lần
2, đóng lỗ dò bàng quang
|
1.369.000
|
47
|
Nối dương vật
|
1.683.000
|
48
|
Phẫu thuật niệu quản
- âm đạo
|
1.507.000
|
49
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch
thấp, tạo hình một thì
|
1.537.000
|
50
|
Thắt ống động mạch
|
1.809.000
|
51
|
Phẫu thuật cắt bỏ ống
rốn ruột
|
1.699.000
|
52
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày
|
1.888.000
|
53
|
Phẫu thuật xoắn mạc
treo, mạc nối
|
1.613.000
|
54
|
Phẫu thuật TERPT
(Transanal endorectal pull throught - Hạ đại tràng qua ngã hậu môn)
|
1.812.000
|
55
|
Bóc màng phổi trong
dầy dính màng phổi
|
2.205.000
|
56
|
Cắt u trung thất không
xâm lấn mạch máu lớn
|
2.422.000
|
57
|
Cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
2.422.000
|
58
|
Đánh xẹp lồng ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
2.205.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt
kén khí màng phổi, u nấm phổi, nốt đơn độc ở phổi (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
|
2.193.000
|
60
|
Tạo hình niệu đạo bằng
mảnh ghép niêm mạc (chưa bao gồm mảnh ghép)
|
1.970.000
|
61
|
Can thiệp nội mạch lấy
cục máu đông trong tắc mạch cấp (chưa bao gồm sonde Porgartty)
|
2.049.000
|
|
Phẫu thuật loại 2
|
|
62
|
Phẫu thuật FAV tự thận
(Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo)
|
1.224.000
|
63
|
Cắt nối niệu đạo trước,
sau
|
1.440.000
|
64
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu đạo
|
1.438.000
|
65
|
Phẫu thuật đóng lỗ
dò niệu đạo
|
1.299.000
|
66
|
Phẫu thuật cấp cứu nối
niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1.500.000
|
67
|
Dẫn lưu não thất ra
ngoài (chưa bao gồm sonde Shunt có van)
|
2.000.000
|
68
|
Cắt vách ngăn âm đạo
- mở thông âm đạo
|
1.344.000
|
69
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.360.000
|
70
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
1.268.000
|
71
|
Cắt cổ tử cung bằng
vòng nhiệt điện (LEEP)
|
1.357.000
|
72
|
Phẫu thuật cắt buồng
trứng hoặc cắt phần phụ
|
980.000
|
73
|
Phẫu thuật ghép
xương khớp giả (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
1.297.000
|
74
|
Phẫu thuật cố định
khớp bằng xuyên đinh Kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)
|
1.198.000
|
75
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.456.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi xẻ
cổ bàng quang
|
1.484.000
|
77
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gãy dương vật
|
1.385.000
|
78
|
Phẫu thuật cắt sa
niêm mạc niệu đạo
|
1.172.000
|
79
|
Phẫu thuật cắt sa niệm
mạc niệu quản
|
1.247.000
|
80
|
Phẫu thuật tinh mạc
nước
|
1.118.000
|
81
|
Phẫu thuật thám sát
tinh hoàn
|
1.123.000
|
82
|
Cắt u bao gân
|
1.181.000
|
83
|
Phẫu thuật vét hạch
nách (BCGite) có mê
|
973.000
|
84
|
Phẫu thuật FAV có sử
dụng mạch máu nhân tạo (chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo)
|
1.303.000
|
|
Phẫu thuật loại 3
|
|
85
|
Phẫu thuật chữa
cương cứng dương vật
|
826.000
|
86
|
Phẫu thuật mắt cá
chân
|
400.000
|
87
|
Khâu lại da thì II
|
491.000
|
88
|
Chích rạch áp xe có
gây mê
|
796.000
|
89
|
Phẫu thuật cắt da thừa
hậu môn
|
316.000
|
90
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
786.000
|
91
|
Cắt u lành dương vật
|
879.000
|
92
|
Phẫu thuật áp xe tiền
liệt tuyến
|
927.000
|
93
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
374.000
|
94
|
Rạch áp xe ống dẫn
lưu máu tụ màng tinh hoàn
|
991.000
|
95
|
Cắt lọc da bìu hoại
tử
|
850.000
|
96
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm trên 10 cm có gây mê
|
1.200.000
|
97
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm từ 5-10 cm có gây mê
|
983.000
|
98
|
Khâu lại da thì 2,
sau nhiễm khuẩn ở trẻ em có gây mê
|
1.074.000
|
99
|
Phẫu thuật cắt nếp
da thừa hậu môn ở trẻ em có gây mê
|
1.045.000
|
100
|
Phẫu thuật bóc nang
nhày cạnh lỗ sáo qui đầu ở trẻ em có gây mê (Cắt u sùi đầu miệng sáo)
|
844.000
|
101
|
Phẫu thuật sinh thiết
tinh hoàn chẩn đoán có gây mê
|
1.064.000
|
|
THỦ THUẬT
|
|
|
Thủ thuật loại 1
|
|
102
|
Nạo sinh thiết từng
phần
|
502.000
|
103
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu (chưa bao gồm Monoji)
|
871.000
|
104
|
Chọc hút và bơm thuốc
vào kén thận
|
692.000
|
105
|
Đặt bóng chèn buồng tử
cung đề phòng băng huyết sau sinh
|
188.000
|
106
|
Cắt và khâu tầng
sinh môn
|
192.000
|
107
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm từ tĩnh mạch ngoại biên - sơ sinh
|
811.000
|
108
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê
|
599.000
|
109
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê
|
601.000
|
110
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê
|
599.000
|
111
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết có gây mê
|
599.000
|
112
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết có gây mê
|
597.000
|
113
|
Nội soi trực tràng ống
mềm có sinh thiết có gây mê
|
638.000
|
114
|
Nội soi thanh quản bằng
ống nội soi mềm có gây mê
|
597.000
|
115
|
Nội soi thanh quản
|
74.000
|
116
|
Đặt mặt nạ thanh quản,
NKQ khó Fastrach
|
1.050.000
|
117
|
Sốc điện cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
56.000
|
118
|
Gắp sỏi kẹt niệu đạo
trước
|
1.050.000
|
119
|
Nội soi bàng quang
sinh thiết (gây mê)
|
1.050.000
|
|
Thủ thuật loại 2
|
|
120
|
Thủ thuật bộc lộ
tĩnh mạch
|
496.000
|
121
|
Thủ thuật đốt chồi rốn
có gây mê
|
463.000
|
122
|
Cắt u nang xoang hàm
|
215.000
|
123
|
Chọc dò túi cùng
Douglas
|
95.000
|
124
|
Đặt ống thông niệu quản
qua nội soi
|
319.000
|
|
Thủ thuật loại 3
|
|
125
|
Dẫn lưu áp xe thành
bụng sao mổ
|
272.000
|
126
|
Chọc hút nang tinh
hoàn, mào tinh hoàn, thừng tinh
|
240.000
|
127
|
Dẫn lưu thận, NQ, BQ
|
207.000
|
128
|
Sinh thiết cổ tử
cung
|
87.000
|
129
|
Lấy ráy tai có gây
mê
|
300.000
|
130
|
Cắt u máu vách ngăn
gây tê
|
202.000
|
131
|
Đặt Mesh tai
|
65.000
|
132
|
Cắt u mũi má gây mê
|
231.000
|
133
|
Cầm máu chảy thứ
phát sau cắt Amydan
|
81.000
|
134
|
Cắt U da mi
|
187.000
|
135
|
Trích rạch apxe dò
luân nhĩ
|
84.000
|
136
|
Phá thai từ 8 tuần đến
12 tuần bằng thuốc
|
188.000
|
|
Các loại kỹ thuật khác
|
|
137
|
(Xạ trị điều biến liều)
Xạ trị bằng máy gia tốc
|
987.000
|
138
|
Tẩy trắng răng bằng
đèn Led
|
1.340.000
|
139
|
Triệt lông mép
|
300.000
|
140
|
Triệt lông cằm
|
500.000
|
141
|
Triệt lông nách 2
bên
|
500.000
|
142
|
Triệt lông đường giữa
bụng
|
500.000
|
143
|
Triệt lông 1 cẳng
chân
|
750.000
|
144
|
Triệt lông 1 đùi
|
800.000
|
145
|
Triệt lông 1 cẳng
tay
|
650.000
|
146
|
Triệt lông 1 cánh
tay
|
600.000
|
147
|
Triệt lông ngực
|
900.000
|
148
|
Điều trị giảm tổn
thương sắc tố và lão hóa da (trẻ hóa da)
|
150.000
|
149
|
Điều trị mụn trứng
cá
|
80.000
|
150
|
Chụp CT 128 lát cắt
không cản quang
|
900.000
|
151
|
Định tính D-Dimer
|
138.000
|
152
|
Độ bảo hòa
Transferrin
|
287.000
|
153
|
HBsAg ( ELISA) định
tính
|
152.000
|
154
|
Xét nghiệm CK NAC
(chẩn đoán nhồi máu cơ tim)
|
174.000
|
155
|
Định lượng Ceton
máu
|
37.000
|
156
|
Opiate: Morphin;
Codein (định tính) (test nhanh)
|
34.000
|
157
|
Xét nghiệm TC (thời
gian máu đông)
|
8.000
|
158
|
SCC
|
156.000
|
159
|
PRO-GRT
|
342.000
|
160
|
H.PYLORI IgG (ELISA)
|
131.000
|
161
|
XN HEV IgG (ELISA)
|
123.000
|
162
|
Malaria test NHANH
|
65.000
|
163
|
Định type genotype
HCV
|
610.000
|
164
|
Cholinesterase
|
63.000
|
165
|
Test hơi thở HELIFAN
chuẩn đoán H.P
|
544.000
|