Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND sửa đổi danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước kèm theo Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 24/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/12/2013
Ngày có hiệu lực 28/12/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Dương Văn Thống
Lĩnh vực Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2013/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 18 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 18/2012/NQ-HĐND NGÀY 20/7/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

Sau khi xem xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái Về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và tiếp thu ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cụ thể:

1. Sửa đổi tên dịch vụ 448 tại Mục 4.2, Phụ lục 2, điểm b, khoản 1, Điều 1 như sau: “Cắt khâu tầng sinh môn” sửa thành: “Đẻ cắt khâu tầng sinh môn”.

2. Bổ sung vào điểm b, khoản 1, Điều 1, như sau: Danh mục giá 16 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).

3. Giá 16 dịch vụ quy định tại điểm 2 của Điều này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVII - Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Văn Thống

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC GIÁ 16 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Yên Bái, khóa XVII, Kỳ họp thứ 9)

Đơn vị: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá thu

Ghi chú

 

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

1

Cắt u bán cầu đại não

3.039.000

 

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

2

Phẫu thuật Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.959.000

 

3

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

3.026.000

 

4

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm Cenmet qua cuống

3.060.000

 

5

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

2.958.000

Chưa bao gồm vít

6

Phẫu thuật nội soi cắt thuỳ phổi

3.030.000

 

 

PHỤ SẢN

 

 

7

Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

2.989.000

 

 

NGOẠI KHOA (TIÊU HÓA BỤNG)

 

 

8

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

2.992.000

 

 

TAI- MŨI- HỌNG (UNG BƯỚU)

 

 

9

Phẫu thuật nạo VA- đặt ống thông khí

2.975.000

 

10

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.953.000

 

11

Phẫu thuật khối u khẩu cái

2.969.000

 

12

Phẫu thuật u xương ống tai ngoài

2.925.000

 

13

Phẫu thuật cắt Polip ống tai

2.929.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

14

Định lượng CRP

50.000

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

 

15

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm bán tự động)

40.000

 

 

NGOẠI KHOA (TIM MẠCH - LỒNG NGỰC)

 

 

16

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.994.000