Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 21/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra số 600/BC-HĐND-PC ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ban pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2015 của thành phố Cần Thơ là 2.128 (hai ngàn một trăm hai mươi tám) biên chế.
- Biên chế công chức cấp thành phố: 1.311 biên chế;
- Biên chế công chức cấp huyện: 810 biên chế;
- Biên chế dự phòng: 07 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục I - Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2015)
Điều 2. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ là 23.137 (Hai mươi ba ngàn, một trăm ba mươi bảy) biên chế.
- Biên chế cấp thành phố: 9.345 biên chế;
- Biên chế cấp huyện: 13.204 biên chế;
- Biên chế dự phòng: 588 biên chế;
(Đính kèm Phụ lục II - Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015)
Điều 3. Sau khi được Bộ Nội vụ giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2015 cho thành phố Cần Thơ, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giao biên chế hành chính cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập với Hội đồng nhân dân thành phố.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên cơ quan |
Biên chế giao năm 2014 |
Biên chế giao năm 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
1.311 |
1.311 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
37 |
37 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố |
87 |
87 |
3 |
Thanh tra thành phố |
36 |
36 |
4 |
Sở Tư pháp |
48 |
48 |
5 |
Sở Y tế |
75 |
75 |
5.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
43 |
43 |
5.2 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình |
15 |
15 |
5.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
17 |
17 |
6 |
Sở Tài chính |
67 |
67 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
60 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
71 |
71 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
30 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
46 |
10.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
34 |
34 |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL |
12 |
12 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
93 |
93 |
11.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
54 |
54 |
11.2 |
Thanh tra giao thông |
39 |
39 |
12 |
Sở Công Thương |
110 |
110 |
12.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
56 |
56 |
12.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
54 |
54 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
121 |
121 |
13.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
34 |
34 |
13.2 |
Chi cục Thủy lợi |
14 |
14 |
13.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
12 |
13.4 |
Chi cục Thủy sản |
10 |
10 |
13.5 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
14 |
14 |
13.6 |
Chi cục Thú y |
10 |
10 |
13.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
10 |
10 |
13.8 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
17 |
17 |
14 |
BQL các KCX và CN |
26 |
26 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
22 |
16 |
Sở Xây dựng |
82 |
82 |
16.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
57 |
57 |
16.2 |
Thanh tra xây dựng |
25 |
25 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 |
66 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65 |
65 |
18.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
50 |
50 |
18.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
15 |
15 |
19 |
Sở Nội vụ |
89 |
89 |
19.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
49 |
49 |
19.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
14 |
14 |
19.3 |
Ban Tôn giáo |
15 |
15 |
19.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
11 |
11 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
58 |
58 |
20.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
45 |
45 |
20.2 |
Chi cục phòng, chống TNXH |
13 |
13 |
21 |
Ban Dân tộc thành phố |
16 |
16 |
22 |
Ban An toàn giao thông |
6 |
6 |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
810 |
810 |
1 |
Ninh Kiều |
115 |
115 |
2 |
Bình Thủy |
95 |
95 |
3 |
Cái Răng |
96 |
96 |
4 |
Ô Môn |
88 |
88 |
5 |
Thốt Nốt |
87 |
87 |
6 |
Phong Điền |
82 |
82 |
7 |
Cờ Đỏ |
82 |
82 |
8 |
Vĩnh Thạnh |
83 |
83 |
9 |
Thới Lai |
82 |
82 |
III |
DỰ PHÒNG |
7 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
2.128 |
2.128 |