Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 21/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Hoàng Dân Mạc |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5304/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 5543/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng số là 178 dự án (trong đó có 11 dự án tại thành phố Việt Trì, 01 dự án tại huyện Tân Sơn, 02 dự án tại huyện Lâm Thao đã được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận về chủ trương để thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo quy định của pháp luật) với diện tích 618,70 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 212,23 héc ta, đất rừng phòng hộ là 37,20 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 369,27 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm: 01 dự án quốc phòng có sử dụng đất trồng lúa phải thu hồi đất theo Điều 61; 143 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62; 34 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
1. Thành phố Việt Trì 25 dự án với diện tích 20,29 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 11,03 héc ta; các loại đất còn lại 9,26 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 16 dự án với diện tích 60,11 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 38,30 héc ta; các loại đất còn lại 21,81 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 12 dự án với diện tích 12,46 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,67 héc ta; các loại đất còn lại 1,79 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 10 dự án với diện tích 62,47 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 13,64 héc ta; các loại đất còn lại 48,83 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 17 dự án với diện tích 22,99 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 20,05 héc ta; các loại đất còn lại 2,94 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 14 dự án với diện tích 16,60 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 6,49 héc ta; các loại đất còn lại 10,11 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 21 dự án với diện tích 50,17 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,64 héc ta; các loại đất còn lại 40,53 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 20 dự án với diện tích 58,53 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 34,20 héc ta; các loại đất còn lại 24,33 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 223,80 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 37,27 héc ta; đất rừng phòng hộ 37,20 héc ta; các loại đất còn lại 149,33 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 32,01 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 18,20 héc ta; các loại đất còn lại 13,81 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 05 dự án với diện tích 4,75 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 2,56 héc ta; các loại đất còn lại 2,19 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 02 dự án với diện tích 1,64 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,49 héc ta; các loại đất còn lại 1,15 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 11 dự án với diện tích 52,88 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,69 héc ta; các loại đất còn lại 43,19 héc ta.
(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Điều 2. Dự án chuyển tiếp thực hiện:
Cho chuyển tiếp thực hiện 77 dự án với diện tích 527,89 héc ta (trong đó: đất trồng lúa là 158,08 héc ta, các loại đất khác là 369,81 héc ta) tại Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5304/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 5543/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng số là 178 dự án (trong đó có 11 dự án tại thành phố Việt Trì, 01 dự án tại huyện Tân Sơn, 02 dự án tại huyện Lâm Thao đã được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận về chủ trương để thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo quy định của pháp luật) với diện tích 618,70 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 212,23 héc ta, đất rừng phòng hộ là 37,20 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 369,27 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm: 01 dự án quốc phòng có sử dụng đất trồng lúa phải thu hồi đất theo Điều 61; 143 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62; 34 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
1. Thành phố Việt Trì 25 dự án với diện tích 20,29 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 11,03 héc ta; các loại đất còn lại 9,26 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 16 dự án với diện tích 60,11 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 38,30 héc ta; các loại đất còn lại 21,81 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 12 dự án với diện tích 12,46 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,67 héc ta; các loại đất còn lại 1,79 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 10 dự án với diện tích 62,47 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 13,64 héc ta; các loại đất còn lại 48,83 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 17 dự án với diện tích 22,99 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 20,05 héc ta; các loại đất còn lại 2,94 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 14 dự án với diện tích 16,60 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 6,49 héc ta; các loại đất còn lại 10,11 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 21 dự án với diện tích 50,17 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,64 héc ta; các loại đất còn lại 40,53 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 20 dự án với diện tích 58,53 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 34,20 héc ta; các loại đất còn lại 24,33 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 223,80 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 37,27 héc ta; đất rừng phòng hộ 37,20 héc ta; các loại đất còn lại 149,33 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 32,01 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 18,20 héc ta; các loại đất còn lại 13,81 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 05 dự án với diện tích 4,75 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 2,56 héc ta; các loại đất còn lại 2,19 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 02 dự án với diện tích 1,64 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,49 héc ta; các loại đất còn lại 1,15 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 11 dự án với diện tích 52,88 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,69 héc ta; các loại đất còn lại 43,19 héc ta.
(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Điều 2. Dự án chuyển tiếp thực hiện:
Cho chuyển tiếp thực hiện 77 dự án với diện tích 527,89 héc ta (trong đó: đất trồng lúa là 158,08 héc ta, các loại đất khác là 369,81 héc ta) tại Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 02 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi là 365,31 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 42,01 héc ta, đất rừng phòng hộ 17,70 héc ta, đất rừng đặc dụng 24,30 héc ta, các loại đất còn lại là 281,30 héc ta.
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng đặc dụng trên 20 héc ta theo quy định;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, khóa XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Huyện, thành, thị |
Số dự án |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
178 |
618,70 |
212,23 |
37,20 |
369,27 |
1 |
Thành phố Việt Trì |
25 |
20,29 |
11,03 |
0,00 |
9,26 |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
16 |
60,11 |
38,30 |
0,00 |
21,81 |
3 |
Huyện Lâm Thao |
12 |
12,46 |
10,67 |
0,00 |
1,79 |
4 |
Huyện Phù Ninh |
10 |
62,47 |
13,64 |
0,00 |
48,83 |
5 |
Huyện Đoan Hùng |
17 |
22,99 |
20,05 |
0,00 |
2,94 |
6 |
Huyện Thanh Ba |
14 |
16,60 |
6,49 |
0,00 |
10,11 |
7 |
Huyện Hạ Hòa |
21 |
50,17 |
9,64 |
0,00 |
40,53 |
8 |
Huyện Cẩm Khê |
20 |
58,53 |
34,20 |
0,00 |
24,33 |
9 |
Huyện Yên Lập |
14 |
223,80 |
37,27 |
37,20 |
149,33 |
10 |
Huyện Tam Nông |
11 |
32,01 |
18,20 |
0,00 |
13,81 |
11 |
Huyện Thanh Thủy |
5 |
4,75 |
2,56 |
0,00 |
2,19 |
12 |
Huyện Thanh Sơn |
2 |
1,64 |
0,49 |
0,00 |
1,15 |
13 |
Huyện Tân Sơn |
11 |
52,88 |
9,69 |
0,00 |
43,19 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 25 DỰ ÁN |
20,29 |
11,03 |
9,26 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
1,93 |
1,58 |
0,35 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,36 |
1,31 |
0,05 |
|
||
1 |
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên |
Xã Thụy Vân |
Công ty TNHH Thương mại Nhật Huy |
0,55 |
0,50 |
0,05 |
Văn bản số 2550/UBND-KTN ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
2 |
Bổ sung diện tích Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình |
Phường Bến Gót |
UBND phường Bến Gót |
0,81 |
0,81 |
|
Đã có trong Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDNĐ ngày 08/12/2016 với diện tích 0,35 ha; nay xin bổ sung thêm DT thực hiện; QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường tiểu học Hòa Bình, phường Bến Gót, TP Việt Trì; |
II |
Dự án xây dựng đất cơ sở y tế |
0,57 |
0,27 |
0,30 |
|
||
3 |
Dự án xây dựng mới trạm y tế phường Bến Gót |
Phường Bến Gót |
UBND phường Bến Gót |
0,57 |
0,27 |
0,30 |
Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
6,09 |
3,46 |
2,63 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
3,92 |
1,39 |
2,53 |
|
||
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông ven Đồng Cây Sa, khu Mai Sơn 2 |
Phường Tiên Cát |
UBND phường Tiên Cát |
0,40 |
0,38 |
0,02 |
Quyết định số 5774/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 |
Cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì |
Phường Minh Phương |
UBND thành phố Việt Trì |
0,86 |
|
0,86 |
QĐ số 9073/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
6 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án đường Thụy Vân-Thanh Đình-Chu Hóa |
Xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa |
UBND thành phố Việt Trì |
0,80 |
0,15 |
0,65 |
QĐ số 1794/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
7 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng |
Phường Vân Phú |
Sở Giao thông vận tải |
1,86 |
0,86 |
1,00 |
NQ 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đã đưa 18,9 ha nay xin bổ sung thêm 1,86 ha. Tổng diện tích là 20,76 ha |
II |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi |
0,80 |
0,80 |
0,00 |
|
||
8 |
Kênh thoát nước từ đường Vũ Thê Lang đến kênh tiêu Đông Nam |
Phường Thanh Miếu và xã Trưng Vương |
UBND thành phố Việt Trì |
0,80 |
0,80 |
|
Thông báo kết luận số 1255/TB-UBND ngày 4/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
1,37 |
1,27 |
0,10 |
|
||
9 |
Đường dây và Trạm biến áp 110KV Việt Trì 2 |
Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô |
Điện lực miền Bắc |
1,20 |
1,20 |
|
Quyết định số 225/QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ Công thương, Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
10 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác: 0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất khác 0,014ha) |
Thành phố Việt Trì |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,17 |
0,07 |
0,10 |
QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1957/QĐ-EVNNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3389/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3390/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,25 |
0,00 |
0,25 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,25 |
0,00 |
0,25 |
|
||
11 |
Mở rộng khuôn viên chùa Bảo Ngạn |
Khu 6, xã Sông Lô |
Chùa Bảo Ngạn |
0,25 |
|
0,25 |
Văn bản số 239/UBND-KTN ngày 19/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý về chủ trương cho thực hiện các thủ tục |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
9,97 |
4,29 |
5,68 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
9,97 |
4,29 |
5,68 |
|
||
12 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng lẻ khu 13, khu 14 |
Phường Gia Cẩm |
UBND phường Gia Cẩm |
1,30 |
1,30 |
|
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 1,8ha; Quyết định số 4282/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Việt Trì v/v duyệt quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Bồ Hóc |
Xã Thanh Đình |
UBND xã Thanh Đình |
0,20 |
|
0,20 |
Quyết định số 11488/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Việt Trì V/v phê duyệt Quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
14 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại khu vực Đồng Đáu, Khu 7, xã Trưng Vương |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,66 |
|
0,66 |
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,6ha; Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
15 |
Bổ sung diện tích và điều chỉnh tên dự án: Dự án tái định cư đường Hai Bà Trưng kéo dài (Đồng Do) thành dự án "Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất và bố trí tái định cư tại khu vực Đồng Do, khu 8, xã Trưng Vương" |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,81 |
0,10 |
0,71 |
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,55ha; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
16 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại băng 2, Nguyễn Tất Thành thuộc khu Bình Hải, giai đoạn 2 (0.32 ha); Điều chỉnh loại đất thu hồi dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Đình (0,28 ha). |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,60 |
|
0,60 |
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,8ha; Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh; QĐ số 5655/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án |
17 |
Chuyển tiếp thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Gạo, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì (đã được phê duyệt trong Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND nay xin chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018) |
Xã Trưng Vương |
UBND xã Trưng Vương |
0,40 |
|
0,40 |
QĐ số 2130/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tp Việt Trì Phê quyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 |
18 |
Điều chỉnh loại đất đối với dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 5, Nguyễn Tất Thành |
Phường Nông Trang |
UBND phường Nông Trang |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500;Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Long Châu Sa |
Phường Thọ Sơn |
UBND phường Thọ Sơn |
1,95 |
|
1,95 |
Văn bản số 191/HĐND-TT ngày 08/11/2017 của HĐND tỉnh vv thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Việt Trì |
20 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang |
Phường Nông Trang |
UBND phường Nông Trang |
3,97 |
2,84 |
1,13 |
Văn bản số 710/SXD-KTQH ngày 10/8/2011 của Sở xây dựng; Văn bản số 453/UBND-QLĐT ngày 15/3/2016 của Thành phố Việt Trì |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
2,05 |
1,70 |
0,35 |
|
||
21 |
Bổ sung diện tích và điều chỉnh mốc giới thực hiện dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Phường Vân Phú |
Công ty TNHH Quý Viên |
0,07 |
0,07 |
|
Văn bản số 4733/UBND-KTN ngày 20/10/2017 v/v đồng ý chủ trương cho điều chỉnh mốc giới giao đất tại phường Vân Phú, thành phố Việt Trì cho Công ty TNHH Quý Viên |
22 |
Dự án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm |
Xã Thụy Vân |
Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ |
1,10 |
1,05 |
0,05 |
Văn bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất |
23 |
Showroom kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô Hòa Phong |
Phường Thanh Miếu |
Chi nhánh Công ty cổ phần đĩa ốc và thương mại Hòa Phong |
0,36 |
0,15 |
0,21 |
QĐ chủ trương đầu tư số 2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
24 |
Dự án Trường mầm non Hải Hà 2 |
Phường Thanh Miếu |
Công ty cổ phần xây lắp công nghiệp và thương mại Hải Hà |
0,32 |
0,26 |
0,06 |
QĐ chủ trương đầu tư số 1810/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
25 |
Cửa hàng xăng dầu Bạch Hạc |
Phường Bạch Hạc |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Quân Thủy |
0,20 |
0,17 |
0,03 |
Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN |
60,11 |
38,30 |
21,81 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
14,38 |
5,01 |
9,37 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
13,99 |
4,85 |
9,14 |
|
||
1 |
Xây dựng đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2) |
Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ |
UBND thị xã Phú Thọ |
5,62 |
2,10 |
3,52 |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 112/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đường nối đường Hùng Vương đến đường Bạch Đằng, thị xã Phú Thọ (hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ) |
P. Phong Châu, P. Trường Thịnh, P. Âu Cơ |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,00 |
0,15 |
0,85 |
QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường huyện ĐH4 |
Xã Hà Lộc |
UBND thị xã Phú Thọ |
1,07 |
0,20 |
0,87 |
QĐ số 2878/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Thanh Minh, đoạn từ đê Tả thao đến khu 7, xã Thanh Minh; đoạn từ Xóm Lý đến Xóm Vân (giai đoạn 2); |
Xã Thanh Minh |
UBND thị xã Phú Thọ |
3,40 |
1,80 |
1,60 |
QĐ số 2866/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
5 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường Thịnh đi phường Thanh Vinh |
Phường Thanh Vinh |
UBND thị xã Phú Thọ |
2,40 |
0,60 |
1,80 |
QĐ số 2877/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
6 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ đường Trường Chinh đi khu Đồng Gò Túc, xã Thanh Minh |
Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ |
UBND thị xã Phú Thọ |
0,50 |
|
0,50 |
QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,39 |
0,16 |
0,23 |
|
||
7 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,11ha (trong đó: đất lúa 0,05ha; đất khác: 0,06ha); Các công trình cải tạo: 0,28ha (trong đó: đất lúa 0,11ha, đất khác 0,16ha); |
TX Phú Thọ |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,39 |
0,16 |
0,23 |
QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ; 211/QĐ- EVNNPC ngày 25/1/2017;QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,16 |
- |
0,16 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,16 |
- |
0,16 |
|
||
8 |
Xã Văn Lung |
Họ giáo Đông Dần |
0,16 |
|
0,16 |
Văn bản số 3923/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh PT vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
|
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
24,55 |
19,75 |
4,80 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
|
15,55 |
15,55 |
- |
|
9 |
Dự án đầu giá quyền sử dụng đất |
Xã Văn Lung (khu 10: 1 ha); Xã Hà Thạch (Ven đường TL 325B: 1.75 ha; chợ Ga Sép: 1,0 ha); Phường Âu Cơ, Phường Hùng Vương (Khu Đồng Dân: 1,5 ha); Phường Trường Thịnh (Khu 5: 1,5 ha; Khu 1: 1 ha); xã Phú Hộ (Cầu Bục Trên: 1,2 ha) |
Ban QLDAXD thị xã Phú Thọ |
8,95 |
8,95 |
|
Các QĐ số 2843/QĐ-UBND ngày 23/8/2017, Số 2082/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2083/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2060/QĐ-UBND ngày 19/7/2017, Số 2030/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 2029/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 1891/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ Tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất |
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
UBND thị xã Phú Thọ |
6,60 |
6,6 |
|
QĐ số 2858/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
9,00 |
4,20 |
4,80 |
|
||
11 |
Đầu tư bổ sung xây dựng cơ sở hạ tầng CCN Thanh Minh GĐ I, thị xã Phú Thọ |
Xã Thanh Minh |
Công ty CP Tư vấn xây dựng và xây lắp Phú Thọ |
9,00 |
4,20 |
4,80 |
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh PT vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
21,02 |
13,54 |
7,48 |
|
||
12 |
Dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng; bê tông thương phẩm, gạch xi măng cốt liệu không nung; cấu kiện bê tông đúc sẵn |
Khu 8, xã Hà Lộc |
Công ty cổ phần Thượng Long |
2,50 |
1,00 |
1,50 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
13 |
Dự án đầu tư siêu thị, kho hàng hóa, dịch vụ thương mại Thái Sơn B.Q.P tại xã Hà Lộc. |
Xã Hà Lộc |
CT CP xăng dầu Thái Sơn B.Q.P |
9,50 |
8,62 |
0,88 |
Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
14 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án Kinh doanh nhà hàng dịch vụ ăn uống |
Xã Phú Hộ |
Công ty TNHH đầu tư và Phát triển Duy Tín |
0,60 |
0,60 |
|
Đã có trong Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích |
15 |
Dự án đấu giá đất thương mại dịch vụ |
Phường Hùng Vương |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,02 |
|
1,02 |
Văn bản số 3335/UBND-KTTH ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
16 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ, Logistic Thiên Phú Hưng |
Xã Hà Lộc |
CT CP ĐT thương mại Thiên Phú Hưng |
7,40 |
3,32 |
4,08 |
QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ đến năm 2020 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN |
12,46 |
10,67 |
1,79 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1,91 |
1,74 |
0,17 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
1,46 |
1,38 |
0,08 |
|
||
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B) |
Xã Sơn Vi |
UBND huyện Lâm Thao |
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình. |
2 |
Dự án: Nâng cấp đường trung tâm xã Hợp Hải đi xã Kinh Kệ |
Khu 04, khu 05, xã Hợp Hải |
UBND xã Hợp Hải |
0,08 |
0,08 |
|
QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông đoạn đấu nối cầu chui đến ngã tư ông Huy Đào |
Khu 2, khu 4, xã Thạch Sơn |
UBND xã Thạch Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
QĐ số 3258/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Dự án : Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ cầu Bờ Sen đi xã Tứ Xã |
Xã Tứ Xã |
UBND huyện Lâm Thao |
0,38 |
0,30 |
0,08 |
QĐ số 1273/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thực hiện xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới tại địa bàn xã Tứ Xã |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,45 |
0,36 |
0,09 |
|
||
5 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) |
Huyện Lâm Thao |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,45 |
0,36 |
0,09 |
QĐ: 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ:3384/QĐ- EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3396/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3398/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3399/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa; QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,21 |
1,75 |
0,46 |
|
||
I |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
1,20 |
0,95 |
0,25 |
|
||
6 |
Nhà thờ họ giáo Bản Nguyên |
Xã Bản Nguyên |
Họ giáo Bản Nguyên |
0,07 |
|
0,07 |
Văn bản số 3922/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
7 |
Mở rộng chùa Phúc Trung |
Xã Tứ Xã |
UBND xã Tứ Xã |
0,10 |
|
0,10 |
Văn bản số 2246/UBND-KGVX ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
8 |
Bổ sung diện tích mở rộng Đền Xa Lộc |
Xã Tứ Xã |
UBND xã Tứ Xã |
1,03 |
0,95 |
0,08 |
Văn bản số 119/HĐND-TT ngày 18/8/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND đã đưa 0,2 ha, nay xin bổ sung thêm DT để thực hiện |
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,41 |
0,20 |
0,21 |
|
||
9 |
Mở rộng, xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư Sơn Vi; xã Bản Nguyên; xã Tứ Xã |
xã Sơn Vi: Khu 4 (0,03ha); khu 1 (Quán Rùa - 0,07ha); xã Bản Nguyên khu 9 (0.55ha), khu 10 (0.55ha); xã Xuân Lũng khu 17 (0.2ha) |
UBND Xã Sơn Vi |
0,41 |
0,20 |
0,21 |
QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Sơn Vi; Khu 1 (Quán Rùa) tại QĐ số1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 về việc phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Bản Nguyên; QĐ số 1054/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM xã Xuân Lũng |
III |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
||
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
Khu 01, Khu 02, Khu 03 |
UBND xã Bản Nguyên |
0,60 |
0,60 |
|
QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8,10 |
7,10 |
1,00 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị |
|
|
8,10 |
7,10 |
1,00 |
|
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Rộc, xã Vĩnh Lại |
Xã Vĩnh Lại |
UBND huyện Lâm Thao |
8,10 |
7,10 |
1,0 |
QĐ chủ trương đầu tư số 1539/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao; QĐ số 3043/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Lâm Thao |
C |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,24 |
0,08 |
0,16 |
|
||
12 |
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiên Kiên |
Khu 15, xã Tiên Kiên |
Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong |
0,24 |
0,08 |
0,16 |
QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN |
62,47 |
13,64 |
48,83 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2,19 |
0,96 |
1,23 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
1,00 |
0,70 |
0,30 |
|
||
1 |
Dự án Đường vào khu xử lý rác thải Trạm Thản, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Xã Trạm Thản |
UBND huyện Phù Ninh |
1,00 |
0,70 |
0,30 |
QĐ số 2511/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 vv phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu XDCT; QĐ số 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án ĐTXD công trình |
II |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi |
0,80 |
0,00 |
0,80 |
|
||
2 |
Di chuyển trạm bơm Tử Đà |
Xã Bình Bộ, xã Tử Đà |
Công ty cổ phần phát triển đầu tư Thái Sơn BQP |
0,80 |
|
0,80 |
Văn bản 2531/UBND-KTN ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xin ý kiến thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án |
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,39 |
0,26 |
0,13 |
|
||
3 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,32ha (trong đó: đất lúa 0,22ha; đất khác: 0,10ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,02 ha); |
Huyện Phù Ninh |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,39 |
0,26 |
0,13 |
QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ:3387/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013;Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; QĐ:3810/QĐ- EVNNPC ngày 25/11/2016 |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
53,00 |
7,00 |
46,00 |
|
||
I |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
53,00 |
7,00 |
46,00 |
|
||
4 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
Khu 2, khu 9 -TT. Phong Châu; khu 1, 2- Phù Ninh, khu 7- Trung Giáp |
UBND thị trấn Phong Châu, Phù Ninh, Trung Giáp |
3,00 |
|
3,00 |
Quy hoạch SDĐ đến 2020 của huyện Phù Ninh |
5 |
Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Phú Thọ |
Các xã: Trung Giáp, Bảo Thanh, Phú Lộc |
Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt |
50,00 |
7,00 |
43,00 |
QĐ số 2494/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 công viên Vĩnh Hằng giai đoạn II và phần mở rộng; Văn bản số 968/UBND-KTN ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương thực án |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
5,15 |
4,15 |
1,00 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
2,65 |
1,65 |
1,00 |
|
||
6 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
Giao đất xen ghép trong các khu dân cư các xã Phù Ninh, An Đạo, Phú Nham, Phú Lộc, Tử Đà |
UBND xã Phù Ninh |
0,60 |
0,50 |
0,10 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư giải quyết nhu cầu đất ở cho nhân dân |
UBND xã An Đạo |
0,85 |
0,75 |
0,10 |
||||
UBND xã Phú Nham |
0,20 |
|
0,20 |
||||
UBND xã Phú Lộc |
0,50 |
0,40 |
0,10 |
||||
UBND xã Tử Đà |
0,50 |
|
0,50 |
||||
II |
Dự án xây dựng cụm, khu công nghiệp |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
|
||
7 |
Bổ sung diện tích đất lúa Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo |
Xã Tử Đà |
Công ty cổ phần Việt Nam - Korea |
2,50 |
2,50 |
0,00 |
Đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 10/2016/NQ- HĐND, đề nghị bổ sung thêm 2,5 ha đất trồng lúa; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án |
D |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
2,13 |
1,53 |
0,60 |
|
||
8 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Khu 7, xã Trị Quận |
Công ty cổ phần thương mại Phong Phương |
0,12 |
0,12 |
|
QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
9 |
Dự án xây dựng Siêu thị Aloha Mall Phù Ninh |
Khu 7, thị trấn Phong Châu và Khu 10 xã Phù Ninh |
Công ty TNHH Thái Hưng |
1,71 |
1,11 |
0,60 |
QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
10 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Vĩnh Phú |
Khu 2, xã Vĩnh Phú |
Chi nhánh Cty cổ phần lâm sản và khoáng sản Tuyên Quang |
0,30 |
0,30 |
|
QĐ số 1595/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 17 DỰ ÁN |
22,99 |
20,05 |
2,94 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,75 |
0,60 |
0,15 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
0,10 |
0,00 |
0,10 |
|
||
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Khu 3, xã Nghinh Xuyên |
UBND xã Nghinh Xuyên |
0,10 |
|
0,1 |
QĐ 1937/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND huyện phê duyệt BCKTKT Đầu tư xây dựng công trình NVH kiêm hội trường UBND xã Nghinh Xuyên |
II |
Dự án, công trình đất cơ sở y tế |
0,40 |
0,35 |
0,05 |
|
||
2 |
Dự án xây dựng trạm y tế xã |
Khu 6, xã Tây Cốc |
UBND xã Tây Cốc |
0,40 |
0,35 |
0,05 |
Văn bản số 2818/UBND-KGVX ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
||
3 |
Bổ sung diện tích dự án Mở rộng trường Mầm non Phúc Lai |
Xã Phúc Lai |
UBND xã Phúc Lai |
0,25 |
0,25 |
|
NQ 07/2015/NQ-HĐND đã có 0,25ha; xin bổ sung thêm 0,25ha |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1,08 |
0,41 |
0,67 |
|
||
I |
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải |
0,54 |
0,00 |
0,54 |
|
||
4 |
Điểm chu chuyển thu gom rác thải |
27 xã (0,02 ha/01 xã) |
UBND 27 xã |
0,54 |
|
0,54 |
Kết luận 06/KL-BTVTU ngày 31/8/2017; KH 1087/KH-UBND 26/11/2015 của UBND huyện ĐH |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,54 |
0,41 |
0,13 |
|
||
5 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,39ha; đất khác: 0,12ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); |
Huyện Đoan Hùng |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,54 |
0,41 |
0,13 |
QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ:3388/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013 ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty ĐL I vv phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐLPT |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,13 |
0,60 |
0,53 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
0,60 |
0,60 |
0,00 |
|
||
6 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở do sạt lở tại thôn 1,2, xã Nghinh Xuyên |
Xã Nghinh Xuyên |
UBND xã Nghinh Xuyên |
0,50 |
0,50 |
|
VB 3785/UBND-KTN ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc chỉ đạo xử lý sự cố sạt lở bờ, vở sông đê tả sông Chảy thuộc xã Nghinh Xuyên. |
7 |
Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng cầu Đoan Hùng |
Thị trấn Đoan Hùng |
Bộ Giao thông vận tải |
0,10 |
0,10 |
|
QĐ số 456/QĐ-TTg ngày 08/4/2015 và QĐ số 1168/QĐ-TTg ngày 29/6/2016 |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,23 |
0,00 |
0,23 |
|
||
8 |
Dự án xây dựng chùa Tự Thống |
Khu 1, xã Đại Nghĩa, huyện Đoan Hùng |
Ban đại diện phật giáo xã Đại nghĩa |
0,10 |
|
0,10 |
Văn bản số 4607/UBND-KTN ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương cho phép Ban Đại diện phật giáo xã Đại Nghĩa được thực hiện các thủ tục xin giao đất để xây dựng lại Chùa Tự Thống |
9 |
Nhà thờ họ giáo Minh Giang |
Khu 6, xã Nghinh Xuyên |
Họ giáo Minh Giang |
0,13 |
|
0,13 |
Văn bản số 4770/UBND-KTN ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương thực hiện dự án |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
10 |
Xây dựng mới NVH và Hội trường thôn (chuyển vị trí) |
Khu 7, xã Sóc Đăng |
UBND xã Sóc Đăng |
0,30 |
|
0,30 |
VB 922/UBND-TNMT ngày 04/10/2017 của UBND huyện về việc di chuyển NVH kiêm Hội trường thôn 7 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1,10 |
0,40 |
0,70 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
1,10 |
0,40 |
0,70 |
|
||
11 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
Các xã thuộc huyện Đoan Hùng |
UBND các xã thuộc huyện Đoan Hùng |
1,10 |
0,40 |
0,70 |
Quy hoạch nông thôn mới và QHSD đất huyện đến năm 2020 |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
18,93 |
18,04 |
0,89 |
|
||
12 |
Cửa hàng xăng dầu Bằng Doãn |
Xã Bằng Doãn |
Công ty TNHH Thương Mại Việt Linh |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
QĐ số 2404/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Hệ thống cung cấp nước sạch huyện Đoan Hùng. |
TTĐH, xã Phong Phú, xã Ngọc Quan, xã Chí Đám |
Công ty cổ phần nước sạch và MT Đoan Hùng |
0,80 |
|
0,80 |
QĐ số 1380/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
14 |
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phúc Lai |
Xã Phúc Lai |
Công ty TNHH thương mại Việt Phong |
0,14 |
0,14 |
|
QĐ số 3098/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu |
Xã Vân Du |
Công ty TNHH Thanh Bình |
0,67 |
0,63 |
0,04 |
QĐ số 3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
16 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản) |
các xã: Vân Du (0,51ha); Hùng Quan (0,5ha); Bằng Luân (0,5ha); Sóc Đăng (0,5ha); Đông Khê (0,8ha); Phúc Lai (0,62ha); Minh Lương (0,65ha); Quế Lâm (0,46ha); Phong Phú (0,7 ha); Ca Đình (0,5ha); Chí Đám (0,7ha); Ngọc Quan (0,7ha); Nghinh Xuyên (0,7ha); Tây Cốc (0,5ha); thị trấn Đoan Hùng (0,5ha) |
Hộ gia đình, cá nhân |
8,84 |
8,84 |
|
Kế hoạch 765/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng giai đoạn 2016- 2020 |
17 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi diễn) |
Đại Nghĩa (0,5ha); Hùng Long (0,5ha); Vụ Quang (1,0ha); Yên Kiện (0,85ha); Tiêu Sơn (1,53ha); Vân Đồn (0,85ha); Minh Tiến (1,0ha); Minh Phú (1,1ha); Chân Mộng (1,0ha) |
Hộ gia đình, cá nhân |
8,33 |
8,33 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
16,60 |
6,49 |
10,11 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
1,38 |
0,94 |
0,44 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
0,90 |
0,70 |
0,20 |
|
||
1 |
Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao |
Cửa Chùa, khu 7 xã Võ Lao |
UBND xã Võ Lao |
0,70 |
0,70 |
|
Văn bản 1016/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Võ Lao |
2 |
Mở rộng trụ sở UBND TT TBa |
Khu 4 TT Thanh Ba |
Thị trấn Thanh Ba |
0,20 |
|
0,20 |
Văn bản 1020/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở UBND TT T.Ba |
II |
Dự án, công trình đất cơ sở y tế |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
|
||
3 |
Mở rộng các trạm y tế xã Đại An: 0,04 ha; Khải Xuân 0,03 ha |
Khu 4 Đại An; Khu 10 Khải Xuân |
UBND các xã Đại An, Khải Xuân |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
Văn bản 1021/UBND-TC ngày 17//10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trạm y tế Đại An; QĐ số 1544/QĐ-UBND, ngày 24/8/2017, củ UBND huyện Thanh Ba về việc duyệt chủ trương đầu tư Trạm y tế xã Khải Xuân |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,41 |
0,20 |
0,21 |
|
||
4 |
Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha) |
Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An |
UBND các xã Đỗ Xuyên, Đại An |
0,31 |
0,10 |
0,21 |
Văn bản 1019; 1018/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trường tiểu học Đỗ xuyên và Đại An |
5 |
Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù |
Khu 3 xã Hành Cù |
UBND xã Hanh Cù |
0,10 |
0,10 |
|
Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
0,42 |
0,31 |
0,11 |
|
||
I |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi |
0,12 |
0,12 |
0,00 |
|
||
6 |
Dự án nâng cấp bờ đập Phai Zin xã Võ Lao |
Khu 1 xã Võ Lao |
UBND huyện Thanh Ba |
0,12 |
0,12 |
|
Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,30 |
0,19 |
0,11 |
|
||
7 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,26ha (trong đó: đất lúa 0,16ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); |
Huyện Thanh Ba |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,30 |
0,19 |
0,11 |
QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ; 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC- TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,21 |
1,20 |
5,01 |
|
||
I |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,76 |
0,00 |
0,76 |
|
||
8 |
Mở rộng chùa Bảo Sái Lương Lỗ |
Khu 7 xã Lương Lỗ |
Ban hộ tự Chùa |
0,76 |
|
0,76 |
Văn bản 4946/UBND-KGVX ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất theo quy định |
II |
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
|
||
9 |
Dự án mở rộng sân thể thao khu 2 xã Khải Xuân |
Khu 2 xã Khải Xuân |
UBND xã Khải Xuân |
0,20 |
0,20 |
|
Văn bản 1013/UBND-VH ngày 16//10/2017; số: 1022/UBND-TC của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể thao khu 2 Khải Xuân |
III |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
4,25 |
0,00 |
4,25 |
|
||
10 |
Dự án mở rộng nghĩa trang các xã |
Xã Khải Xuân (0,5ha); Khu 7 xã Thanh Hà (0,5 ha); Xã Hanh Cù (0,5 ha); Mạo Phổ xã Lương Lỗ (0,62 ha) ; Gò Chẩu, thị trấn Thanh ba (2.13ha) |
UBND các xã: Thanh Hà, Khải Xuân, Lương Lỗ, thị trấn Thanh Ba |
4,25 |
|
4,25 |
Văn bản số: 1045, 1046, 1047, 1048/UBND-KTHT ngày 20/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba |
IV |
Dự án xây dựng chợ |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
|
|
11 |
Dự án xây mới chợ trung tâm xã Võ Lao |
Xã Võ Lao (phía sau Ngân Hàng NN Xã Võ Lao) |
UBND xã Võ Lao |
1,00 |
1,00 |
|
Văn bản số: 1017/UBND-TC; ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương xây mới chợ Võ Lao |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
7,45 |
3,06 |
4,39 |
|
||
II |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn |
7,45 |
3,06 |
4,39 |
|
||
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Mạn Lạn (khu 9: 0.4 ha); Xã Yển Khê (Khu 6, khu 13: 0,35 ha); xã Khải Xuân (Khu 1, khu 10: 2 ha); Xã Thanh Hà (khu 1, khu 10: 0,6ha); xã Đỗ Sơn (khu 1, khu 6: 0.9 ha); xã Đồng Xuân (khu 6, khu 7: 0.7 ha); xã Hanh Cù (khu 3: 0.6 ha); xã Vân Lĩnh (khu 2) |
UBND các xã: Mạn Lạn, Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đồng Xuân, Hanh Cù, Vân Lĩnh |
5,95 |
2,41 |
3,54 |
Các QĐ số: 2071/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; 2010, 2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2017; 2004/QĐ-UBND ngày 4/10/2017; 1980/QĐ-UBND ngày 02/10/2017; 1990, 1991, 1994/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Giao đất làm nhà ở trong các khu dân cư và giao đất xen ghép trong các khu dân cư |
Khu 6 Rừng Sở |
UBND xã Quảng Nạp |
0,50 |
|
0,50 |
QĐ số 2026/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
Đồng Nội Cạn, khu 2 |
UBND xã Ninh Dân |
0,20 |
0,20 |
|
QĐ số 2002/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
||
Các khu vực còn lại xen ghép khác trong các khu dân cư các xã |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,80 |
0,45 |
0,35 |
Quy hoạch nông thôn mới |
||
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
1,14 |
0,98 |
0,16 |
|
||
13 |
Dự án xây mới cửa hàng xăng dầu xã Thái Ninh |
Tràn Đình Dưới, khu 3, xã Thái Ninh |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Thắng |
0,24 |
0,18 |
0,06 |
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt điều chỉnh QH xăng dầu; QĐ số 2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Hoàng Anh |
Xã Hanh Cù |
Công ty cổ phần May Hoàng Anh |
0,90 |
0,80 |
0,1 |
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN |
50,17 |
9,64 |
40,53 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
1,83 |
0,74 |
1,09 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
0,40 |
0,30 |
0,10 |
|
||
1 |
Di chuyển trụ sở làm việc BHXH huyện Hạ Hòa |
Thị trấn Hạ Hòa |
BHXH tỉnh Phú Thọ |
0,40 |
0,30 |
0,10 |
VB số 3564/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của BHXH Việt Nam v/v đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
II |
Dự án, công trình đất cơ sở y tế |
0,15 |
0,15 |
0,00 |
|
||
2 |
Mở rộng Trạm Y tế Minh Côi |
Xã Minh Côi |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,15 |
0,15 |
|
QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND xã Minh Côi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
1,28 |
0,29 |
0,99 |
|
||
3 |
Mở rộng trường Tiểu học và MN Y Sơn; mầm non Minh Côi |
Xã Y Sơn (0.08ha), xã Minh Côi (0.09 ha) |
UBND xã Y Sơn, xã Minh Côi |
0,17 |
|
0,17 |
QĐ số 54B/QĐ-UBND ngày 16/10/2016 của UBND xã Y Sơn; QĐ số 54/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của UBND xã Minh Côi; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất |
4 |
XD mới trường MN Hương Xạ, Minh Hạc |
Xã Hương Xạ (0,8 ha), xã Minh Hạc (0,31 ha) |
UBND xã Hương Xạ, xã Minh Hạc |
1,11 |
0,29 |
0,82 |
QĐ số 3615/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình; QĐ số 1256/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT XDCT |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
14,25 |
4,78 |
9,47 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
13,23 |
4,25 |
8,98 |
|
||
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn |
Xã Lang Sơn |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,10 |
0,37 |
0,73 |
QĐ số 2312/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
6 |
Sửa chữa tuyến đường GT liên xã Y Sơn - Phụ Khánh (đoạn từ QL2D đi thôn Thanh Hương; đoạn từ Kho K5 đi thôn Thanh Hương) |
Xã Y Sơn, xã Phụ Khánh |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,99 |
0,66 |
1,33 |
QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; QĐ số 5076/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (tuyến từ QL70 đi khu 8; tuyến từ ĐT314 đi khu 7) |
Xã Đại Phạm |
UBND huyện Hạ Hòa |
2,73 |
0,91 |
1,82 |
QĐ số 3775/QĐ-UBND, QĐ số 3776/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
8 |
Đường GT liên xã từ khu kinh tế mới xã Lệnh Khanh đi xã Đan Hà |
Xã Lệnh Khanh, xã Đan Thượng, xã Đan Hà |
UBND huyện Hạ Hòa |
2,90 |
0,97 |
1,93 |
QĐ số 5137 ngày 12/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
9 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL70B đi khu 12 xã Bằng Giã |
Xã Bằng Giã |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,41 |
0,47 |
0,94 |
QĐ số 5077 ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
10 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT |
Các xã Đan Thượng, Hương Xạ, Gia Điền, Cáo Điền, Đan Hà, Đại Phạm, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Hậu Bổng, Lâm Lợi, Bằng Giã, Vô Tranh, Động Lâm |
UBND các xã |
3,10 |
0,87 |
2,23 |
Nguồn vốn Chương trình 135 và quy hoạch nông thôn mới |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,42 |
0,33 |
0,09 |
|
||
11 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,38ha (trong đó: đất lúa 0,3ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); |
Huyện Hạ Hòa |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,42 |
0,33 |
0,09 |
QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
III |
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải |
0,60 |
0,20 |
0,40 |
|
||
12 |
Điểm tập kết, thu gom rác thải |
30 xã (0.02ha/01 xã) |
UBND các xã, thị trấn |
0,60 |
0,20 |
0,40 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới; thực hiện đề án thu gom rác thải |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà |
4,71 |
0,99 |
3,72 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
1,30 |
0,80 |
0,50 |
|
||
13 |
Dự án khắc phục sự cố sạt lở đất Gò Trường (Tái định cư cho các hộ) |
Xã Hiền Lương |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
VB số 4139/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v triển khai khắc phục sự cố sạt lở đất tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa |
14 |
Bổ sung diện tích dự án Tái định cư các công trình trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa |
Thị trấn Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDND đã có 01 ha; do diện tích thực hiện còn thiếu, đề nghị bổ sung thêm 01 ha để thực hiện |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo |
0,59 |
0,06 |
0,53 |
|
||
15 |
Mở rộng Nhà thờ họ giáo Minh Hạc |
Xã Minh Hạc |
Ban hành giáo họ giáo Minh Hạc |
0,07 |
0,06 |
0,01 |
VB số 4646/UBND-KTN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đồng ý chủ trương |
16 |
Mở rộng khôn viên chùa Trúc Lâm |
Xã Ấm Hạ |
Ban hộ tự chùa Ấm Hạ |
0,52 |
|
0,52 |
Văn bản số 3735/UBND-KTN ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
III |
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
|
||
17 |
Xây dựng mới NVH khu 10 |
Xã Gia Điền |
UBND xã Gia Điền |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
Sử dụng nguồn vốn nông thôn mới và nhân dân đóng góp đã thực hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục |
IV |
Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
2,75 |
0,08 |
2,67 |
|
||
18 |
XD sân vận động huyện |
Thị trấn Hạ Hòa |
UBND huyện Hạ Hòa |
2,75 |
0,08 |
2,67 |
QĐ số 3076/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
3,70 |
2,63 |
1,07 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
3,70 |
2,63 |
1,07 |
|
||
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu 6, xã Ấm Hạ |
UBND huyện Hạ Hòa |
0,50 |
0,50 |
|
QĐ số 5295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT; QĐ số 5258/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 vv phê duyệt quy hoạch chi tiết XDCT |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
Xã Cáo Điền (6 khu) |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
||
Xã Văn Lang (10 khu) |
0,60 |
0,20 |
0,40 |
||||
Xã Vụ Cầu (khu 1, 2) |
0,10 |
0,10 |
|
||||
Xã Yên Luật (10 khu) |
0,62 |
0,50 |
0,12 |
||||
Xã Lệnh Khanh (8 khu) |
0,39 |
0,39 |
|
||||
Xã Hà Lương (9 khu) |
0,74 |
0,74 |
|
||||
Xã Động Lâm (9 khu) |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
||||
Xã Ấm Hạ (9 khu) |
0,25 |
|
0,25 |
||||
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
25,68 |
0,50 |
25,18 |
|
||
20 |
Nhà máy gạch không nung và chế biến quặng kaolin Khánh An |
Xã Ấm Hạ |
Cty TNHH Khánh An Phú Thọ |
0,80 |
0,50 |
0,30 |
QĐ số 2262/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat |
Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Chính Công, Hương Xạ |
Cty Cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ |
24,88 |
|
24,88 |
QĐ số 1450/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 20 DỰ ÁN |
58,53 |
34,20 |
24,33 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,69 |
0,50 |
0,19 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
0,50 |
0,50 |
0,00 |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở Kho Bạc Nhà Nước huyện Cẩm Khê |
Thị Trấn Sông Thao: Khu Đồng Đình. |
Kho Bạc Nhà Nước |
0,50 |
0,50 |
|
Văn bản số 513/KBPT-VP ngày 20/6/2017 của Kho bạc nhà nước tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị bố trí quỹ đất xây dựng mới trụ sở Kho bạc NN huyện Cẩm Khê |
II |
Dự án, công trình đất cơ sở y tế |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
|
||
2 |
Xây dựng Trạm Y Tế |
Xã Phùng Xá: Đồng Quán |
Sở Y Tế |
0,19 |
|
0,19 |
Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây dựng trạm y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
9,83 |
1,15 |
8,68 |
|
||
I |
Các công trình, dự án đất thủy lợi |
1,52 |
0,45 |
1,07 |
|
||
3 |
Công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Xã Tạ Xá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
1,52 |
0,45 |
1,07 |
Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (Đã có trong NQ 08/2014/NQ-HĐND nhưng rà soát còn thiếu chưa được chuyển tiếp thực hiện) |
II |
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải |
8,31 |
0,70 |
7,61 |
|
||
4 |
Bãi thu gom, tập kết rác thải |
Các Xã |
UBND các xã |
2,00 |
0,50 |
1,50 |
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt QHSD đất đến năm 2020 huyện Cẩm Khê |
5 |
Chuyển vị trí bãi thu gom, tập kết rác thải |
Thị trấn Sông Thao |
UBND thị trấn Sông Thao |
1,50 |
|
1,50 |
|
6 |
Bãi thu gom, tập kết rác thải huyện Cẩm Khê |
Xã Phú Khê, Thanh Nga |
UBND huyện Cẩm Khê |
3,50 |
0,20 |
3,30 |
|
7 |
Dự án: Xử lý, phục hồi môi trường đất đất do bị ô nhiễm nghiêm trọng các hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc bảo vệ thực vật |
Xã Yên Tập: Khu 2 |
UBND huyện Cẩm Khê |
1,31 |
|
1,31 |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán công trình |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
1,23 |
0,75 |
0,48 |
|
||
8 |
Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha); |
Huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,97 |
0,65 |
0,32 |
QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1483/QĐ- EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1484/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1485/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 3784/QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2016 |
9 |
Dự án: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW) |
Các xã của huyện Cẩm Khê |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,08 |
|
Quyết định số 1897/QĐ-EVNNPC ngày 26/10/2010 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW) |
10 |
Dự án lắp MBA T2 TBA 110KV Cẩm Khê |
Huyện Cẩm Khê |
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
0,26 |
0,10 |
0,16 |
QĐ số 2530/QĐ-EVN ngày 22/8/2017 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,43 |
1,40 |
2,03 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
1,80 |
1,40 |
0,40 |
|
||
11 |
Xây dựng hạ tầng khu TĐC các xã Phú Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu Sơn Tình |
Xã Phú Khê, Xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,70 |
1,40 |
0,30 |
Quyết định số 1608/UBND-KTN ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Đất TĐC các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án mở rộng BCH Quân Sự huyện Cẩm Khê, đường sơ tán dân. |
Thị trấn Sông Thao: Tràn Ao |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,10 |
|
0,10 |
Quyết định số 600/QĐ-BQP ngày 25/02/2015 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng BCH quân sự huyện |
II |
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
1,50 |
0,00 |
1,50 |
|
||
13 |
Xây dựng Nhà thờ họ giáo Tiên Sơn |
Xã Tiên Lương |
UBND xã Tiên Lương |
1,50 |
|
1,50 |
Văn bản số 3925/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,07 |
0,00 |
0,07 |
|
||
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư |
Xã Đồng Lương: Khu 10, khu 12 |
UBND xã Đồng Lương |
0,07 |
|
0,07 |
Văn Bản số: 1799/UBND-KT&HT ngày 21/9/2017 của UBND huyện Cẩm Khê |
IV |
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,06 |
0,00 |
0,06 |
|
||
15 |
Khôi phục lăng mộ ông Hà Công Cấn |
Xã Tuy Lộc |
UBND xã Tuy Lộc |
0,06 |
|
0,06 |
Văn bản số 3643/UBND-KTN ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh v/v giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện thủ tục xin giao đất |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
34,36 |
23,72 |
10,64 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
6,53 |
1,09 |
5,44 |
|
||
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật giao đất làm nhà ở cho nhân dân |
Xã Tùng Khê: Cổng Sử khu 7, xen ghép sau trạm Y Tế khu 3 |
UBND xã Tùng Khê |
0,08 |
|
0,08 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư |
Xã Hiền Đa: Khu Thạch Đê, Khu Hiền Đa 1. |
UBND xã Hiền Đa |
0,32 |
0,10 |
0,22 |
|||
Xã Sai Nga: Khu Đồng Sào Cao, Trước Trường, Đồng Lâm, Đồng Mấy, Đõ họ Đinh, Ao Gạch. Xen Ghép các Khu vực (Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi). |
UBND xã Sai Nga |
1,33 |
0,69 |
0,64 |
|||
Xã Đồng Cam: Khu vực Mương Thủy |
UBND xã Đồng Cam |
0,20 |
0,20 |
|
|||
Xã Phượng Vĩ: Khu Trại Bò; Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn), Đập Oai trên khu 15, khu 2, khu 11. |
UBND xã Phượng Vĩ |
0,98 |
|
0,98 |
|||
Xã Phú Lạc: Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn, Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát, Cây Dâu. |
UBND xã Phú Lạc |
0,55 |
|
0,55 |
|||
Xã Phú Khê: Nhà Dậu, Cây Khế |
UBND xã Phú Khê |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
|||
Xã Điều Lương: Ao Ông Trác, Dốc Đỏ, Chằm Sảy, trường mầm non khu 3; Xen ghép các khu vực (Gò Tháp, Dục Thừa, Ngọn Đồng); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả hữu ngòi Cỏ |
UBND xã Điều Lương |
1,15 |
|
1,15 |
|||
Xã Tuy Lộc: Láng Thính Láng Chiểu, Dốc Quét, Gò Chổ Đồn, Ao Thăng. |
UBND xã Tuy Lộc |
0,70 |
|
0,70 |
|||
Xã Đồng Lương: Tràn Cày Nước Mát khu 4; Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm) khu 15 (giáp nhà ông Đông) |
UBND xã Đồng Lương |
0,28 |
|
0,28 |
|||
Xã Thanh Nga: Gò Hố Giới khu 3, Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6, Gò Dốc Lỉnh khu 2 (đất TMD); Xen ghép các khu: Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2, Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3. |
UBND xã Thanh Nga |
0,64 |
|
0,64 |
|||
II |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
27,83 |
22,63 |
5,20 |
|
17 |
Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao |
Thị trấn Sông Thao |
UBND huyện Cẩm Khê |
27,83 |
22,63 |
5,20 |
QĐ số 2546/QD-UBND ngày 02/11/2011, QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Cẩm Khê; Văn bản số 736-TB/TU ngày 24/8/2017 của Thường trực Tỉnh ủy PT |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
10,22 |
7,43 |
2,79 |
|
||
18 |
Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ của Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc |
Thị trấn Sông Thao |
Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc |
1,00 |
0,81 |
0,19 |
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 |
Khu vực khai thác nguyên liệu sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn |
Xã Đồng Lương: Khu 1 |
Cty TNHH MTV gạch Minh Sơn |
9,10 |
6,50 |
2,60 |
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư, QĐ số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh vv bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
20 |
Xây dựng trạm xăng dầu |
Xã Sơn Tình |
Công ty TNHH Tân Đạt Phú Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
QĐ số 693/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN |
223,80 |
37,27 |
37,20 |
149,33 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. |
19,94 |
0,00 |
19,50 |
0,44 |
|
||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
0,22 |
0,00 |
0,00 |
0,22 |
|
||
1 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã Đồng Thịnh |
Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh |
UBND xã Đồng Thịnh |
0,03 |
|
|
0,03 |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
2 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã Phúc Khánh |
Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh |
UBND xã Phúc Khánh |
0,19 |
|
|
0,19 |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
II |
Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa |
19,50 |
0,00 |
19,50 |
0,00 |
|
||
3 |
Dự án bảo quản, tu bổ phục hồi di tích lịch sử căn cứ tôn Sơn - Mộ Xuân gắn với phát triển du lịch, xã Xuân An |
Xã Xuân An |
UBND huyện Yên Lập |
19,50 |
|
19,50 |
|
Văn bản số 2754/UBND-KGVX ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
III |
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,22 |
0,00 |
0,00 |
0,22 |
|
||
4 |
Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non khu Đâng, xã Trung Sơn |
Khu Đâng, xã Trung Sơn |
UBND xã Trung Sơn |
0,22 |
|
|
0,22 |
Tổng diện tích xây dựng 0,36 ha (Diện tích đã đưa vào NQ số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ 0,14 ha) |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lư’c, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
192,51 |
35,07 |
17,70 |
139,74 |
|
||
I |
Dự án đất thủy lợi |
|
|
192,32 |
35,01 |
17,70 |
139,61 |
|
5 |
Dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành |
Xã Trung Sơn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
192,32 |
35,01 |
17,70 |
139,61 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1074/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
|
0,19 |
0,06 |
0,00 |
0,13 |
|
6 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,04ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha); |
Huyện Yên Lập |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,19 |
0,06 |
|
0,13 |
QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3397/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.;QĐ:1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017 |
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
8,84 |
0,18 |
0,00 |
8,66 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
8,00 |
0,00 |
0,00 |
8,00 |
|
||
7 |
Dự án tái định cư khu Đâng, khu Dùng, xã Trung Sơn thuộc dự án Hồ Ngòi Giành, huyện Yên Lập |
Huyện Yên Lập |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
8,00 |
|
|
8,00 |
Văn bản số 7221/BKH-KTNN ngày 01/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bố trí nguồn vốn đầu tư |
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
0,37 |
0,06 |
0,00 |
0,31 |
|
||
8 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 8 (0,25ha); khu 1A (0,06 ha) |
Khu 8, khu 1A xã Mỹ Lung |
UBND xã Mỹ Lung |
0,31 |
|
|
0,31 |
Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện Yên Lập |
9 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1, xã Nga Hoàng |
Khu 1, xã Nga Hoàng |
UBND xã Nga Hoàng |
0,06 |
0,06 |
|
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư |
III |
Dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,19 |
|
||
10 |
Xây dựng Chùa Thượng Long |
Khu Gò Đình, xã Thượng Long |
Ban đại diện phật giáo Thượng Long |
0,19 |
|
|
0,19 |
Văn bản số 4687/UBND-KTN ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương |
IV |
Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
0,28 |
0,12 |
0,00 |
0,16 |
|
11 |
Mở rộng nghĩa địa khu 6,7 |
Khu 6,7, xã Xuân Thủy |
UBND xã Xuân Thủy |
0,28 |
0,12 |
|
0,16 |
Văn bản số 911/UBND-TNMT ngày 31/8/2017 của UBND huyện Yên Lập vv đồng ý chủ trương đầu tư |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
2,34 |
1,85 |
0,00 |
0,49 |
|
||
II |
Dự án xây dựng khu dân cư mới |
2,34 |
1,85 |
0,00 |
0,49 |
|
||
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Khu Tràn Đồng Cả |
UBND thị trấn Yên Lập |
1,50 |
1,44 |
|
0,06 |
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Yên Lập vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
|
|
Khu Phú An 1 (0,19 ha), Khu Phú An 2 (0,07 ha) |
UBND xã Mỹ Lương |
0,26 |
0,16 |
|
0,10 |
|
13 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư tại |
Khu 4 |
UBND xã Ngọc Đồng |
0,12 |
0,12 |
|
0,00 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Quy hoạch nông thôn mới |
Khu Đình A |
UBND xã Lương Sơn |
0,10 |
0,03 |
|
0,07 |
|||
Khu Cả |
UBND xã Trung Sơn |
0,20 |
0,00 |
|
0,20 |
|||
Khu 4 (0,01 ha); Khu 5 (0,05 ha) |
UBND xã Minh Hòa |
0,06 |
0,00 |
|
0,06 |
|||
Khu 4 Đồng Xuân |
UBND xã Xuân Viên |
0,10 |
0,10 |
|
0,00 |
|||
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
0,17 |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
|
||
14 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm (trồng cây ăn quả có múi) |
Khu Trung Ngãi 6 |
Hộ gia đình |
0,17 |
0,17 |
|
|
Văn bản số 1058/UBND-TNMT ngày 6/10/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc đồng ý chủ trương cho phép chuyển mục đích |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN |
32,01 |
18,20 |
13,81 |
|
||
A |
Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh |
2,28 |
1,80 |
0,48 |
|
||
I |
Các công trình, dự án đất Quốc phòng |
2,28 |
1,80 |
0,48 |
|
||
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện phương tiện vượt sông và cứu hộ cứu nạn của Tiểu đoàn 17 |
Xã Văn Lương |
Lữ đoàn 543/Quân khu 2 |
2,28 |
1,80 |
0,48 |
CV số 4292/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất cho Lữ đoàn 543 - QK2 |
B |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,32 |
0,25 |
0,07 |
|
||
I |
Dự án, công trình đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,32 |
0,25 |
0,07 |
|
||
2 |
Xây dựng và mở rộng trường mầm non |
Xã Thượng Nông |
UBND xã Thượng Nông |
0,07 |
|
0,07 |
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Hương Nộn |
UBND xã Hương Nộn |
0,15 |
0,15 |
|
CV số 1550/UBND-TCKH ngày 17/10/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng, mở rộng trường mầm non xã Hương Nộn |
||
Xã Hương Nha |
UBND xã Hương Nha |
0,10 |
0,10 |
|
CV số 1561/UBND-TCKH ngày 18/10/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình |
||
C |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1,49 |
0,65 |
0,84 |
|
||
I |
Dự án, công trình thủy lợi |
0,60 |
0,45 |
0,15 |
|
||
3 |
Ngòi tiêu Khu công nghiệp Trung Hà |
Xã Thượng Nông |
Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
0,60 |
0,45 |
0,15 |
CV số 1770/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng kênh tiêu thoát nước khu công nghiệp Trung Hà |
II |
Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải |
0,75 |
0,15 |
0,60 |
|
||
4 |
Khu thu gom xử lý rác tập trung |
Xã Hùng Đô |
UBND xã Hùng Đô |
0,05 |
|
0,05 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới; thực hiện đề án thu gom rác thải |
Xã Tam Cường |
UBND xã Tam Cường |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Thanh Uyên |
UBND xã Thanh Uyên |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Dị Nậu |
UBND xã Dị Nậu |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Phương Thịnh |
UBND xã Phương Thịnh |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
|||
Xã Dậu Dương |
UBND xã Dậu Dương |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Văn Lương |
UBND xã Văn Lương |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Thượng Nông |
UBND xã Thượng Nông |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|||
Xã Vực Trường |
UBND xã Vực Trường |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Xuân Quang |
UBND xã Xuân Quang |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Hiền Quan |
UBND xã Hiền Quan |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Thọ Văn |
UBND xã Thọ Văn |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Hương Nha |
UBND xã Hương Nha |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|||
TT Hưng Hóa |
UBND TT Hưng Hóa |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|||
Xã Tề Lễ |
UBND xã Tề Lễ |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Cổ Tiết |
UBND xã Cổ Tiết |
0,05 |
|
0,05 |
|||
Xã Hồng Đà |
UBND xã Hồng Đà |
0,05 |
|
0,05 |
|||
III |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,14 |
0,05 |
0,09 |
|
||
5 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,1ha (trong đó: đất lúa 0,03ha; đất khác: 0,07ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình xuất tuyến: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); |
Huyện Tam Nông |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,14 |
0,05 |
0,09 |
QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ:3386/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ: 1958/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ |
D |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
0,16 |
0,00 |
0,16 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
0,16 |
0,00 |
0,16 |
|
||
6 |
Giao đất cho 04 hộ bị sạt lở do thiên tai |
Khe Tâm, Hương Nộn |
UBND xã Hương Nộn |
0,16 |
|
0,16 |
Giao đất cho các hộ chuyển lở vì thiên tai |
E |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
27,76 |
15,50 |
12,26 |
|
||
7 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu Tân Kim Hùng |
Xã Hiền Quan, Thanh Uyên, Hương Nha |
Công ty TNHH dệt may Tân Kim Hùng |
5,40 |
0,94 |
4,46 |
QĐ 1670/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
8 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Khu 5, xã Phương Thịnh |
Công ty TNHH tư vấn xà xây lắp An Tâm |
0,26 |
0,26 |
|
QĐ số 1689/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 chủ trương đầu tư |
9 |
Mỏ sét công ty Vĩnh Thịnh |
Xã Thượng Nông |
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Vĩnh Thịnh |
3,80 |
3,80 |
|
Quyết định số 4327/UBND-KTN ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương thăm dò mỏ đất sét làm gạch ngói |
10 |
Cảng thủy nội địa Trung Hà |
Xã Thượng Nông |
Công ty cổ phần MĐ Việt Nam |
9,80 |
2,00 |
7,80 |
VB số 3948/UBND-KTTH ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư 02 dự án Cảng thủy nội địa Trung Hà và Khu nhà ở công nhân KCN Trung Hà |
11 |
Dự án khu nhà ở công nhân KCN Trung Hà |
Xã Thượng Nông |
Công ty cổ phần MĐ Việt Nam |
8,50 |
8,50 |
|
VB số 3948/UBND-KTTH ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư 02 dự án Cảng thủy nội địa Trung Hà |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 5 DỰ ÁN |
4,75 |
2,56 |
2,19 |
|
||
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
I |
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
||
1 |
Bổ sung diện tích mở rộng đền Lăng Sương |
Khu 6 xã Trung Nghĩa |
UBND huyện Thanh Thủy |
0,30 |
|
0,30 |
Đã có trong Nghị quyết số 10/2016/NQ- HĐND, Diện tích 1,25ha, xin bổ sung diện tích còn thiếu |
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2,65 |
1,77 |
0,88 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
2,50 |
1,67 |
0,83 |
|
||
2 |
Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
2,50 |
1,67 |
0,83 |
QĐ số 804/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
II |
Dự án đất năng lượng |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|
||
3 |
Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha) |
xã: Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, thị trấn Thanh Thủy, |
Điện lực Phú Thọ |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
QĐ số 1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD năm 2017 cho CT Điện lực Phú Thọ |
4 |
Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha); |
Huyện Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ:1531/QĐ- EVNNPC ngày 24/5/2017; QĐ: 1961/QĐ- EVNNPC ngày 03/7/2017 |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1,80 |
0,79 |
1,01 |
|
||
I |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
1,80 |
0,79 |
1,01 |
|
||
5 |
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư |
Các xã Đồng Luận, Trung Nghĩa, Hoàng Xá |
UBND các xã: Đồng Luận, Trung Nghĩa, Hoàng Xá |
1,80 |
0,79 |
1,01 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy, giao đất xen ghép trong các khu dân cư giải quyết nhu cầu đất ở cho nhân dân |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 DỰ ÁN |
1,64 |
0,49 |
1,15 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1,64 |
0,49 |
1,15 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
1,32 |
0,27 |
1,05 |
|
||
1 |
Cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu (Bổ sung 1,9 km) |
Xã Võ Miếu, xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
1,32 |
0,27 |
1,05 |
QĐ Số: 2198/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,32 |
0,22 |
0,10 |
|
||
2 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,27ha (trong đó: đất lúa 0,19ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha); |
Huyện Thanh Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,32 |
0,22 |
0,10 |
QĐ: 198/QĐ-UBND ngày 9/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án; QĐ; 4318/QĐ- EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ: 1567/QĐ- EVNNPC ngày 04/06/2014; QĐ:3385/QĐ- EVNNPC ngày 24/12/2013; Tờ trình số 5583/TTr- UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI- P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN |
52,88 |
9,69 |
43,19 |
|
||
A |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
32,53 |
1,89 |
30,64 |
|
||
I |
Các dự án, công trình đất giao thông |
32,02 |
1,52 |
30,50 |
|
||
1 |
Đường Tân Phú - Văn Luông, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
UBND huyện Tân Sơn |
4,40 |
0,90 |
3,50 |
Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình |
2 |
Dự án xây dựng cầu Lai Đồng |
Xã Lai Đồng |
Bộ giao thông vận tải |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
Văn bản số 4084/TCĐB-CQLXDĐB ngày 5/8/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Đép, xã Văn Luông đi xã Mỹ Thuận |
Xã Văn Luông |
UBND huyện Tân Sơn |
1,12 |
0,12 |
1,00 |
Vốn chương trình 135, xây dựng nông thôn mới, lồng ghép hỗ trợ xi măng của tỉnh |
4 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2) |
Xã Tân Phú, Xuân Đài |
UBND huyện Tân Sơn |
25,00 |
|
25,00 |
Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND tỉnh; Diện tích 20ha, xin bổ sung thêm 25 ha; QĐ số 733/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt bổ sung dự án giai đoạn 2 |
II |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
0,51 |
0,37 |
0,14 |
|
||
5 |
Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha) |
Xã Minh Đài, Mỹ Thuận, Tân Phú, Đồng Sơn, Thu Cúc, Văn Luông |
Công ty điện lực Phú Thọ |
0,16 |
0,12 |
0,04 |
Văn bản số 1435/PCPT-BQLDA ngày 16/10/2017 của Công ty điện lực Phú Thọ |
6 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3ha (trong đó: đất lúa 0,22ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha); |
Các xã thuộc huyện Tân Sơn |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,35 |
0,25 |
0,10 |
QĐ: 43/QĐ-EVNNPC ngày 13/01/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; QĐ:1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017 |
B |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
7,90 |
2,30 |
5,60 |
|
||
I |
Dự án tái định cư |
7,90 |
2,30 |
5,60 |
|
||
7 |
Đính chính lại tên và bổ sung loại đất thu hồi dự án Tái định cư khu xóm Phắt, xã Lai Đồng thành Dự án Định canh định cư khu Vường 1, xã Lai Đồng |
Xã Lai Đồng |
UBND huyện Tân Sơn |
1,50 |
1,50 |
|
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ; Diện tích 5ha. |
8 |
Bổ sung diện tích, loại đất thu hồi dự án Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu Lũng |
Xã Văn Luông |
UBND huyện Tân Sơn |
0,40 |
0,30 |
0,10 |
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ; Diện tích 0,2 ha. |
9 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn |
Xã Đồng Sơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6,00 |
0,50 |
5,50 |
Văn bản số 7221/BKH-KTNN ngày 01/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bố trí nguồn vốn đầu tư |
C |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
12,45 |
5,50 |
6,95 |
|
||
I |
Dự án xây dựng khu dân cư |
6,95 |
4,00 |
2,95 |
|
||
10 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án Hạ tầng khu dân cư xã Tân Phú |
Xã Tân Phú |
Thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
6,95 |
4,00 |
2,95 |
NQ số 10/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Văn bản số 2748/UBND-KTTH ngày 30/6/2017, số 4120/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của TTHĐND tỉnh |
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
5,50 |
1,50 |
4,00 |
|
||
11 |
Bổ sung diện tích thực hiện dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú |
Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp và các công trình công cộng huyện Tân Sơn |
5,50 |
1,50 |
4,00 |
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã đưa 20 ha, đã giao cho 02 nhà đầu tư và làm đường giao thông 10 ha, nay xin bổ sung diện tích để thu hút đầu tư vào Cụm |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 19/2014/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2014 CỦA HĐND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Đất lúa |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG SỐ (77 dự án) |
|
|
527,89 |
158,08 |
369,81 |
|
I |
Thành phố Việt Trì |
|
|
59,69 |
28,83 |
30,86 |
|
1 |
Dự án: Cổng biểu tượng vào Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Phường Vân Phú, xã Hy Cương, TP. Việt Trì |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
0,25 |
|
0,25 |
|
2 |
Dự án: Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
Xã Hy Cương, TP. Việt Trì và xã Phù Ninh huyện Phù Ninh |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
4,81 |
|
4,81 |
|
3 |
Dự án Trường tiểu học Nông Trang |
P.Nông Trang, thành phố Việt Trì |
UBND phường Nông Trang |
1,50 |
1,50 |
|
|
4 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa Hòa Bình 2 |
Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì |
UBND phường Bến Gót |
0,10 |
|
0,10 |
|
5 |
Dự án Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, phường Dữu Lâu, T.P Việt Trì |
Phường Dữu lâu, thành phố Việt Trì |
DNTN Thành Công |
6,50 |
0,60 |
5,90 |
|
6 |
Dự án đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồi Thông-Cây Gió; khu Đồi Bổng - Chằm Đào |
Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì |
UBND phường Dữu Lâu |
7,50 |
5,00 |
2,50 |
|
7 |
Dự án giao đất và đấu giá đất ở dân cư tại khu Hồng Hà 1 và khu Kiến Thiết, phường Bến Gót; tại khu vực Ao Thành Đội, phường Thọ Sơn; khu Nhà Nít; tại tổ 18, phố Tiên Sơn; Khu Kiến Thiết, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2, Phường Bến Gót (1,64 ha). |
Các phường: Bến Gót, Minh Phương, Tiên Cát, Tân Dân, Hùng Lô, Thanh Đình thành phố Việt Trì |
UBND các phường: Bến Gót, Minh Phương, Tiên Cát, Tân Dân, Hùng Lô, Thanh Đình thành phố Việt Trì |
14,50 |
4,50 |
10,00 |
|
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Đá Trắng, Cây Mít, phường Vân Phú |
Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì |
UBND thành phố Việt Trì |
7,30 |
7,30 |
|
|
9 |
Dự án xây dựng Hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất Thành |
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú |
UBND thành phố Việt Trì |
16,90 |
9,80 |
7,10 |
|
10 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và chế biến nấm chất lượng cao Việt Hàn |
Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì |
|
0,33 |
0,13 |
0,20 |
|
II |
Thị xã Phú Thọ |
|
|
73,82 |
12,70 |
61,12 |
|
11 |
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64-Km80,1 huyện Lâm Thao, thị xã Phú Thọ |
Huyện Lâm Thao, thị xã Phú Thọ |
Sở NN&PTNT |
59,50 |
9,50 |
50,00 |
|
12 |
Dự án mở rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Hùng Vương |
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
UBND xã Văn Lung |
1,00 |
1,00 |
|
|
13 |
Dự án xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà |
Các xã: Hà Lộc, Phú Hộ, thị xã Phú Thọ |
|
3,10 |
0,70 |
2,40 |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng Hà Thạch |
Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ |
Nhà thờ |
0,46 |
|
0,46 |
|
15 |
Khu sinh thái Đồng Chĩnh |
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ |
9,76 |
1,50 |
8,26 |
|
III |
Huyện Cẩm Khê |
|
|
28,15 |
16,12 |
12,03 |
|
16 |
Dự án CT, NC hệ thống cấp nước xã Tuy Lộc, Phương Xá, Phùng Xá |
Xã Tuy Lộc, Phương Xá, Phùng Xá |
UBND huyện Cẩm Khê |
1,00 |
0,90 |
0,10 |
|
17 |
Dự án đường vào Đập Khe Bụi |
Xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,51 |
0,28 |
0,23 |
|
18 |
Dự án Đường huyện lộ Hương Lung - Văn bản |
Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,37 |
0,10 |
0,27 |
|
19 |
Dự án CT, NC đường tỉnh 313C (đoạn từ Km0 - Km8) huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Huyện Cẩm Khê |
Sở Giao thông Vận tải |
11,60 |
1,2 |
10,4 |
|
20 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ban xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,94 |
0,05 |
0,89 |
|
21 |
Dự án xuất tuyến 35 lộ 371, 373, 375 sau trạm 110kV Cẩm Khê; đường dây 35kV mạch vòng Cẩm Khê - Hạ Hòa kết nối trạm 110 kV Cẩm Khê; Dự án chống quá tải TT Sông Thao, Đồng Lương |
Các xã thuộc huyện Cẩm Khê |
Điện lực Phú Thọ |
0,12 |
0,08 |
0,04 |
|
22 |
Dự án Bãi thu gom tập kết rác thải xã Ngô Xá, Phú Lạc |
Xã Phương Xá, Phương Xá, Phú Lạc, huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
0,71 |
0,61 |
0,10 |
|
23 |
Dự án xây dựng khu tái định cư Khu công nghiệp cho các hộ xã Thanh Nga |
Xã Thanh Nga, huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
6,20 |
6,20 |
|
|
24 |
Dự án xây dựng khu tái định cư Khu công nghiệp cho các hộ xã Sai Nga, Sơn Nga, Xương Thịnh |
Các xã: Sai Nga, Sơn Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê |
UBND huyện Cẩm Khê |
6,70 |
6,70 |
|
|
IV |
Huyện Đoan Hùng |
|
|
58,66 |
10,09 |
0,25 |
|
25 |
Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng |
Xã Sóc Đăng |
Công ty TNHH INNOVATION PACIFIC SINGAPORE |
57,36 |
9,04 |
|
|
26 |
Mở rộng trường mần non xã Hữu Đô, Trường THCS Minh Phú |
Thôn 4, xã Hữu Đô |
Xã Hữu Đô |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thôn 6, xã Hữu Đô |
Xã Minh Phú |
0,52 |
0,50 |
0,02 |
|
||
27 |
Đấu giá QSD đất |
Khu Đồng Quynh Trên, khu Đồng Quynh Dưới, Thôn 5; xã Bằng Luân |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,40 |
0,40 |
|
|
Khu soi chợ, thôn 6 xã Vụ Quang |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,13 |
|
0,13 |
|
||
Khu Nương I, thôn 2 xã Chân Mộng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,10 |
|
0,10 |
|
||
V |
Huyện Thanh Ba |
|
|
8,05 |
2,09 |
5,96 |
|
28 |
Dự án mở rộng khuôn viên khu di tích đền Năng Yên |
Xã Năng Yên |
UBND xã Năng Yên |
0,47 |
0,47 |
|
|
29 |
Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa Đình Chẻm xã Khải Xuân |
Xã Khải Xuân |
UBND xã Khải Xuân |
0,33 |
|
0,33 |
|
30 |
Dự án mở rộng trường tiểu học Đông Thành và mở rộng trường mầm non các xã |
Các xã Thanh Hà, Xã Chí Tiên, TT. Thanh Ba, Đông Lĩnh, Đông Thành, huyện Thanh Ba |
Các xã Thanh Hà, Xã Chí Tiên, TT. Thanh Ba, Đông Lĩnh, Đông Thành |
1,24 |
0,62 |
0,62 |
|
31 |
Dự án xây dựng trạm biến áp 220KV Phú Thọ |
Các xã Đại An, Ninh Dân, huyện Thanh Ba |
Cty truyền tải điện Quốc gia, UBND Ninh Dân |
6,01 |
1,00 |
5,01 |
|
VI |
Huyện Thanh Thủy |
|
|
29,52 |
5,73 |
23,80 |
|
32 |
Dự án Điểm tập kết thu gom rác thải |
Xã Trung Nghĩa, xã Hoàng Xá |
UBND xã Hoàng Xá, Trung Nghĩa |
2,22 |
2 |
0,22 |
|
33 |
Dự án xây dựng nghĩa địa |
Xã Phượng Mao |
UBND xã Phượng Mao |
2,00 |
|
2,00 |
|
34 |
Dự án đường vành đai nối từ Đài tượng niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
UBND huyện Thanh Thủy |
0,80 |
|
0,80 |
|
35 |
Dự án xây dựng đường dây chống quá tải lưới điện |
Xã Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đào Xá, thị trấn Thanh Thủy |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,10 |
0,09 |
0,02 |
|
36 |
Dự án xây dựng Nhà trạm viễn thông |
Khu ao, khu 2, 11, 5, sụ đá xã Tu Vũ, Đào Xá, Sơn Thủy, TT Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
Viễn thông Phú Thọ |
0,17 |
0,08 |
0,09 |
|
37 |
Dự án Cụm công nghiệp làng nghề xã Hoàng Xá |
Quang Giang, khu phần Làng xã Hoàng Xá, Trung Thịnh |
DNTN Thành Công |
16,00 |
|
16,00 |
|
38 |
Dự án xây dựng Trường mầm non Họa My, Đào Xá, Yến Mao, Bảo Yên |
Khu 12, 3, 13, 2, 15, 4 các xã Đào Xá, Yến Mao, Trung nghĩa, Bảo yên, |
UBND các xã Đào Xá, Yến Mao, Bảo Yên |
1,37 |
0,87 |
0,50 |
|
39 |
Dự án xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420- K21+400 và đoạn Km21+950-K22+940 đê tả sông Đà, huyện Thanh Thủy |
Các xã thuộc huyện Thanh Thủy |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,00 |
|
3,00 |
|
40 |
Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Các xã: Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy |
UBND các xã: Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy |
3,86 |
2,69 |
1,17 |
|
VII |
Huyện Hạ Hòa |
|
|
15,64 |
0,99 |
14,65 |
|
41 |
Dự án xây dựng trường mầm non xã Liên Phương |
Xã Liên Phương |
UBND xã Liên Phương |
0,50 |
|
0,50 |
|
42 |
Các công trình điện thị trấn Hạ Hòa, xã Đại Phạm, xã Gia Điền |
Thị trấn Hạ Hòa, xã Đại Phạm, xã Gia Điền |
Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,04 |
0,04 |
|
|
43 |
Mở rộng chùa Kim Sơn |
TT. Hạ Hòa |
UBND TT Hạ Hoà |
0,35 |
0,10 |
0,25 |
|
44 |
Dự án giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
Các xã: Đại Phạm (1,26ha); Ấm Hạ (0,41ha); Xuân Áng (0,86ha), Văn Lang (0,11ha), Yên Luật (0,26ha), Yên Kỳ (0,46ha), Động Lâm (0,07ha), Bằng Giã (0,67ha), Quân Khê (2,38ha), Liên Phương (0,27ha), Y Sơn (0,79ha), Đan Hà (1,09ha), Chính Công (0,42ha), Hương Xạ (1,00ha), Chuế Lưu (0,01ha), Phụ Khánh (0,32ha), Vô Tranh (0,8ha), Hà Lương (0,5ha), Lang Sơn 0,5ha), Minh Côi (1,8ha), Vĩnh Chân (0,32ha), Minh Hạc (0,15ha), Cáo Điền (0,3ha). |
UBND các xã |
14,75 |
0,85 |
13,90 |
|
VIII |
Huyện Yên Lập |
|
|
115,43 |
34,09 |
81,34 |
|
45 |
Dự án Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập |
UBND huyện Yên Lập |
35,59 |
4,00 |
31,59 |
|
46 |
Dự án Hồ Ngòi Giành và hệ thống cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Ba (nay là dự án Hồ chứa nước ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ) |
Trên địa bàn huyện Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Ba |
Sở NN&PTNT |
58,50 |
26,50 |
32,00 |
|
47 |
Đường GTNT bằng bê tông xi măng |
Các xã trên địa bàn huyện Yên Lập (16 xã) |
UBND các xã thuộc huyện Yên Lập |
21,18 |
3,59 |
17,59 |
|
48 |
Dự án giao đất tại xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập |
UBND xã Xuân Thủy |
0,16 |
|
0,16 |
|
IX |
Huyện Phù Ninh |
|
|
92,37 |
15,94 |
76,43 |
|
49 |
Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh |
UBND xã Phú Mỹ |
0,21 |
0,21 |
|
|
50 |
Dự án xây dựng Trạm y tế |
Xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh |
Sở Y tế, UBND xã Phú Mỹ |
0,22 |
0,22 |
|
|
51 |
Dự án xây dựng, mở rộng các trường mầm non xã Phú Mỹ, xã Trạm Thản, xã Tiên Du |
Các xã: Thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trạm Thản, Tiên Du, huyện Phù Ninh |
UBND các xã: Thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trạm Thản, Tiên Du |
1,62 |
0,32 |
1,3 |
|
52 |
Dự án xây dựng, mở rộng trường THCS Vĩnh Phú |
Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh |
UBND xã Vĩnh Phú |
0,3 |
|
0,3 |
|
53 |
Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2 đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Các xã thuộc huyện Phù Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
24,1 |
7,8 |
16,3 |
|
54 |
Dự án đường sơ tán dân, cứu hộ, cứu nạn huyện Phù Ninh |
Xã Trung Giáp, Tiên Phú, Trạm Thản, huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
10,44 |
6,84 |
3,6 |
|
55 |
Dự án xây dựng Trung tâm phật giáo Hùng Vương |
Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
Ban trị sự Giáo hội phật giáo tỉnh Phú Thọ |
3,79 |
|
3,79 |
|
56 |
Dự án Chợ xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh |
Các xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
UBND các xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh, huyện Phù Ninh |
1,69 |
0,55 |
1,14 |
|
57 |
Cụm công nghiệp Phú Gia |
Huyện Phù Ninh |
UBND huyện Phù Ninh |
50 |
|
50 |
|
X |
Huyện Lâm Thao |
|
|
22,58 |
16,35 |
6,23 |
|
58 |
Dự án mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại |
TT Lâm Thao |
UBND thị trấn Lâm Thao |
0,63 |
0,58 |
0,05 |
|
59 |
Dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên |
Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
UBND huyện Lâm Thao |
2,70 |
0,70 |
2,00 |
|
60 |
Dự án mở rộng nghĩa trang |
Các xã: Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao, Hợp Hải, Sơn Vi, Bản Nguyên |
UBND các xã: Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao, Hợp Hải, Sơn Vi, Bản Nguyên |
6,39 |
4,71 |
1,68 |
|
61 |
Dự án giao đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích, xen ghép trong Khu dân cư |
Xã Sơn Dương (khu Đầu Tường, Nhà Chuông, khu Nhà Đường, khu 4,5,6,8); Tứ Xã (Trằm Rằng); Xã Bản Nguyên (khu Đồng Chân Kênh, khu Đồng Rộc); Xuân Huy (khu Hố Ông Hân, khu Đồng Cù, khu 8, khu 7, khu 4, Dộc Ông Hội, Ao khu 3A). |
UBND Xã: Sơn Dương, Tứ Xã, Bản Nguyên, Xuân Huy |
8,07 |
5,65 |
2,42 |
|
62 |
Dự án Cụm công nghiệp Kinh Kệ- Hợp Hải Lâm Thao |
Xã Hợp Hải và xã Kinh Kệ huyện Lâm Thao |
UBND huyện Lâm Thao |
2,80 |
2,80 |
|
|
63 |
Dự án Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi |
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
UBND huyện Lâm Thao |
1,99 |
1,91 |
0,08 |
|
XI |
Huyện Tân Sơn |
|
|
9,01 |
1,27 |
7,74 |
|
64 |
Dự án thông khu 8, xã Tân Phú |
Các xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
|
65 |
Dự án xây dựng nhà Bưu cục huyện Tân Sơn |
Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn |
Bưu điện tỉnh Phú Thọ |
0,51 |
0,27 |
0,24 |
|
66 |
Dự án định canh định cư Đồng Thoi, xã Kiệt Sơn |
Xã Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn |
UBND huyện Tân Sơn |
8,00 |
1,00 |
7,00 |
|
XII |
Huyện Thanh Sơn |
|
|
61,98 |
13,68 |
48,30 |
|
67 |
Dự án đường giao thông nông thôn xã Cự Thắng, Cự Đồng |
Xã: Cự Đồng, Cự Thắng, huyện Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
16,97 |
1,62 |
15,35 |
|
68 |
Dự án cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu |
Xã Võ Miếu, Thục Luyện, huyện Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
20,78 |
1,98 |
18,80 |
|
69 |
Dự án đường vào Trường THPT Thanh Sơn (vị trí xây dựng Trường mới) |
TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn |
UBND huyện Thanh Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
|
70 |
Dự án Xây dựng bến xe khách Tinh Nhuệ |
Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
0,45 |
0,45 |
|
|
71 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vùng chậm lũ đoạn qua thị trấn Thanh Sơn, đoạn Tân Phương - Hưng Hóa và nhánh rẽ từ UBND xã Tu Vũ đến thôn Bờ Ngang |
Xã Sơn Hùng - huyện Thanh Sơn; xã Tu Vũ, Tân Phương - huyện Thanh Thủy; xã Đào Xá, thị trấn Hưng Hóa - huyện Tam Nông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15,98 |
3,68 |
12,30 |
|
72 |
Dự án xử lý sạt lở bờ vở sông các đoạn: Km2,2; Km4,8- Km5,4; Km5,7-Km6 đê tả Đà thuộc các xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn và xã Yến Mao huyện Thanh Thủy |
Xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn và xã Yến Mao huyện Thanh Thủy |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1,10 |
|
1,10 |
|
73 |
Dự án xây dựng Nhà trạm, cột anten dây co, hệ thống tiếp địa trạm BTS các xã thuộc huyện Thanh Sơn (07 trạm BTS) |
Các xã Cự Đồng, Văn Miếu, Thắng Sơn, Hương Cần, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
Viễn thông Phú Thọ |
0,22 |
|
0,22 |
|
74 |
Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Thanh Sơn, các xã: Tân Minh, Tân Lập, Tinh Nhuệ |
Xóm Dớn, xóm Nhằn Hạ, xã Tân Minh (0,15 ha); Xóm Mận, xã Tân Lập (0,33 ha); xóm Gò Đa, xã Tinh Nhuệ (0,7 ha); Phố Cầu Đất, khu Hùng Nhĩ, khu Thống Nhất, khu Liên Đồng, thị trấn Thanh Sơn (5,0 ha). |
UBND huyện Thanh Sơn |
6,18 |
5,65 |
0,53 |
|
XIII |
Huyện Tam Nông |
|
|
1,30 |
0,20 |
1,10 |
|
75 |
Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa Rừng Cấm |
Xã Hiền Quan, huyện Tam Nông |
UBND xã Hiền Quan |
1,10 |
|
1,1 |
|
76 |
Dự án xây dựng Trạm y tế xã Hương Nộn |
Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
Sở Y tế, UBND xã Hương Nộn |
0,17 |
0,17 |
|
|
77 |
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Phú Thọ vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (KFW). |
Huyện Tam Nông |
Tổng công ty điện lực miền Bắc |
0,03 |
0,03 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ thực hiện dự án |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Các loại đất khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG: 02 DỰ ÁN |
365,31 |
42,01 |
17,70 |
24,30 |
281,30 |
|
||
I |
Dự án đất thủy lợi |
|
|
192,32 |
35,01 |
17,70 |
0,00 |
139,61 |
|
1 |
Dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành |
Xã Trung Sơn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
192,32 |
35,01 |
17,70 |
|
139,61 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1074/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT |
II |
Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
172,99 |
7,00 |
0,00 |
24,30 |
141,69 |
|
||
2 |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng Ao Giời - Suối Tiên |
Xã Quân Khê |
Cty CP XD&ĐT Trường Giang |
172,99 |
7,00 |
|
24,30 |
141,69 |
QĐ số 2237/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |