Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 39/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, như sau:
Tổng số dự án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 là 76 dự án, với diện tích 190,29ha, bao gồm:
1. Có 28 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 33,85ha.
2. Có 32 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích 82,58ha.
3. Có 18 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 58,75ha.
4. Có 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ rừng đặc dụng, với diện tích 15,30ha.
* Ghi chú: có 06 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, như sau:
Tổng số dự án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 là 76 dự án, với diện tích 190,29ha, bao gồm:
1. Có 28 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 33,85ha.
2. Có 32 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích 82,58ha.
3. Có 18 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 58,75ha.
4. Có 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ rừng đặc dụng, với diện tích 15,30ha.
* Ghi chú: có 06 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ; 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích sử dụng đất năm 2018 |
Diện tích (ha) |
Loại đất chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2018 |
CMĐ đất lúa, rừng năm 2018 |
Trong đó |
|||||||||||||||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa 02 vụ |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||||||||
* |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 76 DỰ ÁN |
464.58 |
469.69 |
190.29 |
33.67 |
82.58 |
58.75 |
15.30 |
|
|
|
|
||||||
* |
LIÊN HUYỆN, THÀNH PHỐ: 02 dự án |
14.52 |
13.34 |
8.85 |
5.00 |
3.85 |
- |
- |
|
|
|
|
||||||
I |
ĐẤT GIAO THÔNG: 02 DỰ ÁN |
14.52 |
13.34 |
8.85 |
5.00 |
3.85 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Cánh Đồng Don - Suối Sỏi |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa; xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
Đất giao thông |
8.50 |
8.50 |
8.35 |
5.00 |
3.35 |
|
|
Thông báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 500/BC- DAGT ngày 21/9/2017 của Ban QLDA CN giao thông |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh |
Ban QLDA CN giao thông |
Huyện Xuyên Mộc, TP.Vũng Tàu |
Xây dựng đường giao thông |
6.02 |
4.84 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
- QĐ số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu v/v phê duyệt dự án đầu tư. - Văn bản số 3059/UBND-VP v/v bổ sung thiết kế 02 vị trí an toàn giao thông tại 8 tuyến đường |
Đất NN quản lý và đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
Dự án có trong nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND và Nghị Quyết số 14/2017/NQ-HĐND; Bổ sung thành phố Vũng Tàu |
|||
* |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: TỔNG 04 DỰ ÁN |
36.33 |
31.75 |
8.34 |
1.21 |
- |
7.13 |
- |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
10.91 |
10.91 |
1.07 |
|
|
1.07 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Xã Long Sơn |
DTL |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
CV số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng mới đê Hải Đăng, Phường 12, TP Vũng Tàu |
Ban QLDA CN NN&PTNT |
Phường 12 |
DTL |
10.84 |
10.84 |
1.00 |
|
|
1.00 |
|
VB số 125/HĐND-VP ngày 24/3/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý và đất của dân |
Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất y tế (01 dự án) |
5.82 |
1.24 |
1.21 |
1.21 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
||||||
1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp tỉnh. |
phường 11, thành phố Vũng Tàu |
Xây dựng Bệnh viện |
5.82 |
1.24 |
1.21 |
1.21 |
|
|
|
Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất giao thông (01 dự án) |
19.60 |
19.60 |
6.06 |
|
|
6.06 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường Nguyễn Phong Sắc |
Liên danh Cty CPĐTXD TM Sông Hồng và Cty CPĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam |
Xã Long Sơn |
Đất giao thông |
19.60 |
19.60 |
6.06 |
|
|
.0569 |
|
Văn bản số 4936/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh (chấp thuận bổ sung dự án vào dnah mục các dự án đầu tư theo hình thức PPP) |
Đất nhà nước và đất của dân |
Đối tác công tư (PPP), Hợp đồng BT |
|
|||
* |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA: TỔNG 35 DỰ ÁN |
159.40 |
171.41 |
80.13 |
12.47 |
67.66 |
|
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất giao thông (12) |
33.15 |
45.16 |
13.58 |
8.08 |
5.50 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, xã Long Phước |
Đất giao thông |
16.00 |
16.00 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Hòa Long, phường Long Tâm |
Đất giao thông |
3.03 |
3.03 |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Long Phước |
Đất giao thông |
0.84 |
0.84 |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
Đất giao thông |
2.19 |
2.19 |
1.09 |
1.09 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
5 |
Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.15 |
1.15 |
1.08 |
1.08 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
6 |
Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.17 |
1.17 |
0.59 |
0.59 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
7 |
Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
1.53 |
1.53 |
0.77 |
0.77 |
|
|
|
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
8 |
Đường trục chính Tân Hưng gđ2 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
P. Phước Hưng, xã Tân Hưng |
Đất giao thông |
5.97 |
5.97 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1991/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
9 |
Cải tạo nâng cấp đường Hương lộ 10 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) Q |
UBND TP. Bà Rịa (Ban LDA 1) |
12.01 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án số 1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
10 |
Mở rộng đường CMT 8 |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Hiệp |
Đất giao thông |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất NN quản lý |
Ngân sách Thành phố |
|
|||
11 |
Đường Phạm Ngọc Thạnh (đoạn giao 27/4 - đường Hùng Vương) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Phước Hưng |
Đất giao thông |
0.50 |
0.50 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách Thành phố |
|
|||
12 |
Đường vào khu NTTS (đoạn qua dự án khu đô thị Nam QL51, phường Long Hương |
Công ty TNHH XD Đông Nam |
Phường Long Hương |
Đất giao thông |
0.67 |
0.67 |
0.30 |
|
0.30 |
|
|
Công văn số 1275/UBND-VP ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh ; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
II |
Đất thủy lợi (10) |
|
39.09 |
39.09 |
22.87 |
1.00 |
21.87 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vong - Bà Đáp (đoạn từ Đấp Bà Đáp đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
3.19 |
3.19 |
3.19 |
|
3.19 |
|
|
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; Thông báo ngày 25/4/2017 của UBND thành phố v/v thu hồi đất; Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi |
Đất của dân (đang kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi |
0.43 |
0.43 |
0.21 |
|
0.21 |
|
|
Văn bản số 326/TTTL-KH ngày 06/9/2017 của Trung tâm QL, KT công trình thủy lợi (Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án) |
Đất NN và của dân (đã kiểm đếm) |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hưng |
Đất thủy lợi |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
|
0.34 |
|
|
Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 153/BC- SNN-NVTH ngày 08/5/2017 của Sở NN&PTNT; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất của dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Phường Long Hương, phường Kim Dinh |
Đất thủy lợi (Chống ngập triều) |
17.00 |
17.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Văn bản số 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất tổ chức và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
5 |
Kiên cố hóa kênh Bàu Súng đến Đập cây Trâm |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
4.88 |
4.88 |
4.88 |
|
4.88 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
6 |
Kiên cố hóa tuyến mương cây Đa Tập đoàn 8 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0.81 |
0.81 |
0.81 |
|
0.81 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
7 |
Kiên cố hóa tuyến mương Ông Hoành |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
|
0.78 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
8 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-17 đến đường nội đồng số 14 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
2.25 |
2.25 |
2.25 |
|
2.25 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
9 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-15 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
1.94 |
1.94 |
1.94 |
|
1.94 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
10 |
Kiên cố hóa tuyến kênh N2-7 đến giáp mương N2-9 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
Đất thủy lợi (kiên cố hóa kênh mương) |
7.47 |
7.47 |
7.47 |
|
7.47 |
|
|
Văn bản số 5793/UBND-VP ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03 dự án) |
|
2.21 |
2.21 |
2.21 |
2.01 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Trụ sở Đài Phát thanh - Truyền hình |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
1.19 |
1.19 |
1.19 |
0.99 |
0.20 |
|
|
Công văn số 227/UBND-VP ngày 10/4/2015 của UBND Tỉnh; Văn bản số 1290/SXD- QHKT ngày 15/5/2017 của Sở Xây dựng; Văn bản số 259/QLDA -KHTH ngày 25/9/2017 của Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền Thông |
Sở TT và Truyền thông |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh |
Cục thuế tỉnh |
Phường Phước Trung |
Đất trụ sở |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 27/8/2013 của Tổng cục thuế; Văn bản 6953/CT- HCQTTVAC ngày 05/9/2017 của Cục thuế tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Đã thực hiện xong, đăng ký để chuyển mục đích |
|||
IV |
Đất thể dục thể thao (01) |
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nhà thi đấu đa năng xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Xã Long Phước |
Đất thể thao |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa; Văn bản 65/QLDA2 ngày 25/8/2017 |
Đất dân |
Ngân sách thành phố |
|
|||
V |
Đất cơ sở y tế (01) |
|
4.70 |
4.70 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa |
Công ty CP bệnh viện Vạn Phước Sài Gòn |
Phường Long Hương |
Đất y tế |
4.70 |
4.70 |
3.00 |
|
3.00 |
|
|
Công văn số 1270/UBND-VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC- UBND ngày 29/5/2017 của UBND thành phố. |
Đất NN, hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
VI |
Đất khu dân cư, khu tái định cư (05) |
|
62.55 |
62.55 |
20.77 |
0.78 |
19.99 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu nhà ở Tuấn Hùng |
Công ty TNHH Tuấn Hùng |
Phường Phước Hưng |
Đất ở đô thị |
8.80 |
8.80 |
8.80 |
|
8.80 |
|
|
Giấy phép đầu tư số 49121000170 ngày 12/01/2009 |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
2 |
Khu dân cư Nam Quốc lộ 51 |
Cô ty CP XD và Phát triển đô thị tỉnh |
Long Hương, Kim Dinh |
Đất ở đô thị- TMDV |
39.00 |
39.00 |
9.00 |
|
9.00 |
|
|
Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
3 |
Khu nhà ở xã hội tại Gò Cát |
Công ty Cổ phần DIC 4 |
Phường Long Toàn |
Đất ở đô thị |
0.53 |
0.53 |
0.53 |
|
0.53 |
|
|
Công văn số 1252/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
4 |
Khu nhà ở xã hội tại Gò Cát |
Công ty Cổ phần DIC 4 |
Phường Long Tâm |
Đất ở đô thị |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
Công văn số 1251/UBND-VP ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
|
|||
5 |
Khu nhà ở Làng Xanh |
Công ty BĐS Phước Sơn |
P. Long Hương |
Đất khu dân cư |
13.62 |
13.62 |
1.84 |
0.78 |
1.06 |
|
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 V/v phê duyệt QHCT 1/500 |
Đất tập đoàn Long Hòa |
Doanh nghiệp |
|
|||
VII |
Đất năng lượng (01) |
|
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Hành lang an toàn Trạm phân phối khí Bà Rịa tại phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
Tổng công ty khi Việt Nam |
phường Long Hương |
Đất năng lượng |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
Quyết định số -CT ngày 07/01/1992 và Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thiết kế tổng thể công trình tại Quyết định số 05/TTg ngày 04/01/1994 |
Đất của dân |
Doanh nghiệp |
|
|||
VIII |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân (02) |
|
|
|
17.10 |
17.10 |
17.10 |
|
17.10 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất sản xuất kinh doanh hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
11 phường, xã |
Đất sản xuất kinh doanh |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
1.10 |
|
|
UBND các phường, xã thống kê đăng ký |
Đất của dân |
hộ gia đình cá nhân |
|
|||
2 |
Chuyển mục đích sang từ đất NN sang đất ở của hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
11 phường, xã |
Đất ở |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
|
16.00 |
|
|
UBND các phường, xã thống kê đăng ký |
Đất của dân |
hộ gia đình cá nhân |
|
|||
* |
HUYỆN LONG ĐIỀN: 02 dự án. |
0.83 |
|
0.23 |
0.10 |
|
0.13 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất giáo dục - đào tạo ( 01 dự án ) |
0.70 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trường Mầm non xã An Ngãi |
UBND huyện |
Xã An Ngãi |
Giáo dục |
0.70 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
QĐ phê duyệt 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất thủy lợi (01 dự án ) |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
||||||
2 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT |
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi |
Thủy lợi |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
0.13 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
Công trình cấp bách |
|||
* |
HUYỆN TÂN THÀNH: 07 dự án. |
19.47 |
19.47 |
16.09 |
1.56 |
5.64 |
8.89 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thuỷ lợi (02 dự án) |
4.63 |
4.63 |
4.63 |
1.56 |
|
3.07 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Tân Hải |
Nâng cấp đê chống ngập, tiêu thoát nước |
4.27 |
4.27 |
4.27 |
1.56 |
|
2.71 |
|
Văn bản 408/HĐND-VP ngày 14/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ đầu tư dự án. |
Đất RPH và đất dân |
ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng các công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tóc Tiên, xã Châu Pha, xã Tân Hòa |
Đất thủy lợi (XD 04 bể chứa 600m3 và 1 bể chứa 1000m3 tại khu vực Núi Dinh-Thị Vải) |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
0.36 |
|
Văn bản số 1616/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về bổ sung danh mục đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất RPH |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất an ninh (01 dự án) |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy |
Công an tỉnh |
Phước Hoà |
Xây dựng trại kiểm soát |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
0.26 |
|
- Văn bản 3736/UBND-VP ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại xã Phước Hòa. - Văn bản 881/CAT- PH41 ngày 10/11/2016 của công an tỉnh về việc đăng ký KHSDĐ năm 2017- 2020. |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất trụ sở, cơ quan , công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
0.56 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trạm kiểm lâm Tân Hòa (khu vực Núi Dinh) |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hòa |
Đất trụ sở làm việc |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.05 |
|
Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Trạm kiểm lâm Tân Hải |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hải |
Đất trụ sở làm việc (thực hiện nhiệm vụ BVR ngập mặn) |
0.51 |
0.51 |
0.51 |
|
|
0.51 |
|
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về giao nhiệm vụ đề xuất chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN-KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất rừng phòng hộ |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
IV |
Đất năng lượng (01) |
6.88 |
6.88 |
5.64 |
|
5.64 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Ban QLDA khí ĐNB- Tổng Cty khí Việt Nam |
Xã Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, thị trấn Phú Mỹ |
XD đường ống dẫn khi NCS 2 |
6.88 |
6.88 |
5.64 |
|
5.64 |
|
|
Công văn số 1579/UBND-VP ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận địa điểm; Văn bản 387/ĐNB- XD-KHTM ngày 10/10/2017 của Ban QLDA khí Đông Nam Bộ v/v đăng ký KHSDĐ |
Đất dân và đất tổ chức |
Vốn doanh nghiệp |
|
|||
V |
Đất giao thông (01 dự án) |
7.14 |
7.14 |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân - Thị Vải |
Ban QLDA Giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải |
Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
Làm đường giao thông |
7.14 |
7.14 |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
Thông báo số 480/TB-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
* |
HUYỆN XUYÊN MỘC: 11 DỰ ÁN |
96.96 |
96.96 |
25.80 |
2.00 |
|
9.20 |
14.60 |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất quốc phòng (01 dự án) |
28.00 |
28.00 |
5.60 |
|
|
5.60 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Thao trường bắn biển |
Bộ CHQS Tỉnh |
Xã Phước Thuận |
Đất quốc phòng |
28.00 |
28.00 |
5.60 |
|
|
5.60 |
|
Văn bản số 3450/UBND-VP ngày 27/5/2013 của UBND tỉnh v/v giao thẩm phần diện tích tại Qudos Hồ Tràm cho BCHQS thực hiện công trình;Văn bản số 8795/UBND-VP ngày 17/11/2015 v/v thỏa thuận địa điểm; BC số 1011/BC-BCH ngày 03/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
II |
Đất Thương mại- Dịch vụ (01 dự án) |
5.70 |
5.70 |
4.10 |
|
|
|
4.10 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu DLDV Qudos Hồ Tràm |
Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm |
Xã Phước Thuận |
Đất thương mại-Dịch vụ |
5.70 |
5.70 |
4.10 |
|
|
|
4.10 |
Công văn số 222/KBT- QLR ngày 06/5/2015 của BQL- KBTTNBC-PB; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 23/3/2016 của Công ty TNHH Qudos Hồ Tràm; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất do BCHQS tỉnh và BQL KBTT NBC- PB quản lý |
Doanh nghiệp nước ngoài |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
III |
Đất giao thông (03 dự án) |
29.99 |
29.99 |
7.08 |
1.28 |
|
|
5.80 |
|
|
|
|
||||||
1 |
HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Đường dân sinh) |
UBND huyện (Ban QLDA) |
Xã Bình Châu |
Đất giao thông |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (đoạn Phước Tân - Phước Bửu - Hồ Tràm) |
UBND huyện |
Phước Tân, Phước Bửu, Phước Thuận |
Đất giao thông |
24.01 |
24.01 |
1.28 |
1.28 |
|
|
|
Văn bản số 423/HĐND-VP ngày 19/10/2016 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
Đường từ ngã 3 QL 55 - đường Bình Ba - Đá Bạc đến đường ven biển Hồ Tràm - Hồ Cốc |
UBND huyện |
Bông Trang - Phước Thuận |
Đất giao thông |
5.80 |
5.80 |
5.80 |
|
|
|
5.80 |
Văn bản số 6634/UBND-VP ngày 20/7/2017 về việc chủ trương đầu tư |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
IV |
Đất thủy lợi (03 dự án) |
27.12 |
27.12 |
7.64 |
0.04 |
|
3.60 |
4.00 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng Đập dâng Suối Bang |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
9.05 |
9.05 |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN -KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ NTTS bờ trên Kênh Sông Ray |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Thuận |
Đất thủy lợi |
17.90 |
17.90 |
3.60 |
|
|
3.60 |
|
Văn bản số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
3 |
HTKT khu chế biến thủy sản tập trung (Hạng mục: Cải tạo, mở rộng mương thoát nước thải) |
UBND huyện (Ban QLDA) |
Xã Bình Châu |
Đất thủy lợi |
0.17 |
0.17 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 146/BQLDA ngày 12/9/2017 của Ban QLDA ĐTXD |
Đất NN quản lý và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
V |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án) |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Xây dựng trụ sở khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Bưng Riềng |
Đất trụ sở công trình sự nghiệp |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Báo cáo số 503/BC- BQLDANN- KTTĐ ngày 21/9/2017 của Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Đất tổ chức |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Xây dựng nhà làm việc tổ cơ động |
Ban QL khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
Xã Bông Trang |
Đất trụ sở làm việc (Quản lý BVR) |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo KTKT; Văn bản số 153/BC/SNN-NVTH ngày 8/5/2017 của Sở NN&PTN; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
VI |
Đất khai thác vật liệu xây dựng (01 dự án) |
5.45 |
5.45 |
0.68 |
0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khai thác vật liệu san lấp tại ấp Bà Rịa, xã Phước Tân |
Công ty TNHH TM- DV Minh Tuấn |
Xã Phước Tân |
Đất VLXD |
5.45 |
5.45 |
0.68 |
0.68 |
|
|
|
Giấy phép số 50/GP-UBND ngày 17/8/2015; Văn bản số 2286/UBND-TNMT ngày 26/5/2017; Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND Tỉnh |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
|||
* |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ: 10 dự án |
101.43 |
101.14 |
45.61 |
11.32 |
3.22 |
31.07 |
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất thương mại dịch vụ ( 02 dự án ) |
26.43 |
26.43 |
26.43 |
|
|
26.43 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng thảo dược |
Công ty TNHH Đá quý thiên nhiên |
Thị trấn Phước Hải |
Thương mại dịch vụ |
16.68 |
16.68 |
16.68 |
|
|
16.68 |
|
- Công văn số 6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tĩnh |
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý |
Vốn doanh nghiệp |
Chờ lập thủ tục thu hồi đất do BQL RPH quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
2 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp núi Minh Đạm |
Công ty TNHH Tài Tiến |
Thị trấn Phước Hải |
Thương mại dịch vụ |
9.75 |
9.75 |
9.75 |
|
|
9.75 |
|
Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 6083/UBND-VP ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước do TT PTQĐ tỉnh quản lý |
Vốn doanh nghiệp |
Chờ tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
II |
Đất giao thông (06 dự án ) |
56.68 |
56.39 |
12.9176 |
5.06 |
3.2176 |
4.64 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Tuyến tránh Quốc lộ 55 |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông |
TT Đất Đỏ + xã P.L.Thọ |
Giao thông |
13.89 |
13.89 |
5.44 |
2.99 |
2.45 |
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
2 |
Nâng cấp mở rộng cảng cá Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Lộc An |
Nâng cấp cảng cá |
38.00 |
38.00 |
4.50 |
|
|
4.50 |
|
Văn bản 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ trương đầu tư công trung hạn 2015-2020; phê duyệt; |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách TW |
|
|||
3 |
Xây dựng công trình chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
TT Phước Hải, xã Phước Hội |
Xây dựng 04 bể chứa 300m3 tại núi Minh Đạm |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/03/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
4 |
Xây dựng mới tuyến đường từ nhà ông Bé Tư đến chợ Phước Lợi cũ (DN Châu Thư) |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Hội |
Giao thông |
1.66 |
1.37 |
1.37 |
1.04 |
0.33 |
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư |
Đất dân và đất nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
|||
5 |
Tuyến đường từ Cầu Sa đến Hốc Cùng |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Hội |
Giao thông |
1.26 |
1.26 |
1.26 |
1.03 |
0.23 |
|
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
6 |
Cấp phối các tuyến đường trên địa bàn xã Long Tân |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Tân |
Đường giao thông |
1.73 |
1.73 |
0.2076 |
|
.2076 |
|
|
Nghị Quyết số 19/NQ- HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Đất NN + Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
III |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
18.32 |
18.32 |
6.26 |
6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012) |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
TT Đất Đỏ |
Xây dựng công trình thủy lợi |
16.9 |
16.9 |
4.84 |
4.84 |
|
|
|
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm thủ tục xin giao đất |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh (XDCB và vốn vay ưu đãi) |
Đã hoàn thành công tác GPMB của dự án |
|||
2 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Long Thọ |
Thủy Lợi |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
1.42 |
|
|
|
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
|
|||
* |
HUYỆN CHÂU ĐỨC: 03 dự án |
32.62 |
32.62 |
2.21 |
|
2.21 |
|
|
|
|
|
|
||||||
I |
Đất khai thác khoáng sản (01 dự án) |
|
24.80 |
24.80 |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nhà máy sản xuất gạch ngói tại xã Suối Rao và mỏ khai thác vật liệu đất sét tại xã Suối Rao |
Xã Suối Rao |
Công ty TNHH Xây lấp - Dịch vụ Tân Thịnh |
Đất vật liệu xây dựng |
24.80 |
24.8 |
0.35 |
|
0.35 |
|
|
- Công văn số 4368/UBND-VP ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh về việc dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét. - Công văn số 582/XD.KTQH ngày 01/4/2010 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm để xây dựng Nhà máy sản xuất gạch ngói và khai thác vật liệu đất sét. |
Đất dân |
Vốn doanh nghiệp |
|
|||
II |
Đất giao thông (01 dự án) |
4.70 |
4.70 |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án đường vào khi công nghiệp Đá Bạc (từ đường HB-CP-ĐB-PT đến đường Quảng Phú - Phước An |
Xã Đá Bạc |
Ban QLDA CN giao thông |
Đất Giao thông |
4.70 |
4.7 |
0.70 |
|
0.70 |
|
|
Công văn số 3692/UBND-VP ngày 104/5/2017 của UBND tỉnh BR-VT |
đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
III |
Đất y tế (01 dự án) |
3.12 |
3.12 |
1.16 |
|
1.16 |
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trung Tâm Y tế huyện Châu Đức |
TT Ngãi Giao |
Ban QLDA chuyên ngành Dân Dụng và công nghiệp tỉnh |
Đất y tế |
3.12 |
3.12 |
1.16 |
|
1.16 |
|
|
Quyết định số 341/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh BR-VT về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
* |
HUYỆN CÔN ĐẢO (02 dự án) |
3.03 |
3.00 |
3.03 |
|
|
2.33 |
0.70 |
|
|
|
|
||||||
I |
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án) |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Trụ sở Chi cục thống kê |
Cục thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đường Hoàng Quốc Việt, huyện Côn Đảo |
Trụ sở |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
|
VB thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
|||
II |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
2.30 |
0.70 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
UBND H. Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
2.3 |
0.7 |
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh BR- VT |
Đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách Trung ương |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|