Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 431/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2018
Ngày có hiệu lực 30/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 431/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 49/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cNghị quyết số 49/NQ-HDND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 trên địa bàn tỉnh tại Điều 1 Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 6 gồm các nội dung như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018 có 373 danh mục. Trong đó, 292 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với tổng diện tích 965,48 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 112,53 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 31,87 ha; đất rừng phòng hộ: 165,61 ha) và 81 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách với tổng diện tích 131,78 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 32,04 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 10,26 ha), cụ thể:

TT

Danh mục công trình

Tổng diện tích công trình có SD đất lúa, RPH, RĐD

Tổng diện tích đất lúa, RPH, RĐĐ xin CMĐ

Trong đó

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TOÀN TỈNH: 373

1.097,26

352,46

144,57

42,13

165,61

 

 

Sử dụng vốn NS: 292

965,48

310,16

112,53

31,87

165,61

 

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 81

131,78

42,30

32,04

10,26

 

 

1

THÀNH PHTAM KỲ: 7

2,91

2,34

2,24

0,1

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 3

1,6

1,1

1,0

0,1

 

 

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 4

1,31

1,24

1,24

-

-

-

2

THÀNH PHỐ HỘI AN: 3

2,01

0,97

0,97

 

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 3

2,01

0,97

0,97

 

 

 

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

3

HUYỆN ĐẠI LỘC: 29

123,44

32,54

17,28

13,76

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 23

103,34

25,35

15,06

8,79

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 6

20,10

7,19

2,22

4,97

-

-

4

HUYỆN THĂNG BÌNH: 60

108,42

46,14

5,24

2,9

38,0

-

 

Sử dụng vốn NS: 21

105,82

43,6

4,1

1,5

38,0

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 39

2,6

2,54

1,14

1,4

-

-

5

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN: 37

35,04

36,49

34,59

1,99

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 29

25,92

17,49

17,49

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 8

9,12

19,0

17,01

1,99

-

-

6

HUYỆN BẮC TRÀ MY: 8

6,53

5,48

5,43

0,05

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 5

2,83

1,78

1,73

0,05

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 3

3,70

3,70

3,70

-

-

-

7

HUYỆN NAM TRÀ MY: 5

247,65

113,35

1,35

-

110

-

 

Sử dụng vốn NS: 5

247,65

111,35

1,35

-

110

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

8

HUYỆN ĐÔNG GIANG: 3

6,87

0,9

-

0,9

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 3

6,87

0,9

-

0,9

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

9

HUYN NAM GIANG: 5

2,3

0,49

-

0,49

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 5

2,3

0,49

-

0,49

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN: 6

12,79

2,6

-

2,6

-

 

 

Sử dụng vốn NS: 4

9,85

1,8

-

1,8

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 2

2,94

0,8

-

0,8

-

-

11

HUYỆN PHƯỚC SƠN: 9

14,82

1,2

1,2

-

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 9

14,82

1,2

1,2

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

12

HUYỆN PHÚ NINH: 20

16,98

8,03

5,68

2,35

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 20

16,98

8,03

5,68

2,35

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

13

HUYỆN DUY XUYÊN: 43

109,54

43,21

32,92

4,75

6,89

 

 

Sử dụng vốn NS: 41

106,99

41,37

31,12

4,71

6,89

 

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 2

2,55

1,84

1,80

0,04

-

-

14

HUYỆN HIỆP ĐỨC: 23

85,79

5,6

3,97

1,63

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 21

25,79

4,85

3,52

1,33

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 2

60,0

0,75

0,45

0,3

-

-

15

HUYỆN NÚI THÀNH: 31

222,75

19,47

16,19

3,28

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 30

219,25

19,15

16,03

3,12

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 1

3,5

0,32

0,16

0,16

-

-

16

HUYỆN QUẾ SƠN: 42

28,59

11,2

9,46

1,74

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 33

23,18

7,18

5,44

1,74

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 9

5,41

4,02

4,02

-

-

-

17

HUYỆN TÂY GIANG: 3

26,12

11,02

0,3

-

10,72

 

 

Sử dụng vốn NS: 3

26,12

11,02

0,3

-

10,72

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

18

HUYỆN TIÊN PHƯỚC: 39

44,71

13,43

7,84

5,59

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 34

24,16

12,53

7,54

4,99

-

 

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 5

20,55

0,9

0,3

0,6

-

-

(Chi tiết Phụ lục 1, 1a đính kèm Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh)

2. Dự án thu hồi đất năm 2018 gồm có 2.046 danh mục. Trong đó, 1.652 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách với tng diện tích 3.273,16 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 236,51 ha; đất trồng lúa nước còn lại: 72,71 ha; đất rừng phòng hộ: 103,11 ha; rừng đặc dụng: 6,4 ha) và 394 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách với tổng diện tích 2.841,79 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 215,02 ha; đất trng lúa nước còn lại: 55,43 ha; đất rng phòng hộ: 20,25 ha; đất rừng đặc dụng: 6,0 ha), cụ thể:

TT

Danh mục công trình

Tổng diện tích công trình có SD đất lúa, RPH, RĐD

Tổng diện tích đất lúa, RPH, RĐĐ xin THĐ

Trong đó

Đất chuyên trồng lúa nước

Đt trồng lúa nước còn lại

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng  đặc dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TOÀN TỈNH: 2046

6.114,95

615,46

451,56

128,14

123,36

12,4

 

Sử dụng vốn NS: 1652

3.273,16

318,73

236,51

72,71

103,11

6,4

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 394

2.841,79

296,73

215,05

55,43

20,25

6,0

1

THÀNH PHỐ TAM KỲ 98

283,08

108,85

99,2

6,65

3,0

-

 

Sử dụng vốn NS: 81

115,99

27,11

24,36

2,75

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 17

167,09

81,74

74,84

3,9

3,0

-

2

THÀNH PHHỘI AN: 37

64,3

0,97

0,97

-

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 36

45,50

0,97

0,97

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 01

18,8

-

-

-

-

-

3

HUYỆN ĐẠI LỘC: 116

318,64

67,08

37,21

29,87

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 99

209,50

53,35

36,49

16,86

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 17

109,14

13,73

0,72

13,01

-

-

4

HUYỆN THĂNG BÌNH: 178

483,05

61,06

18,15

1,76

41,0

-

 

Sử dụng vốn NS: 146

430,30

60,97

18,06

1,76

41,0

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 32

52,75

0,09

0,09

-

-

-

5

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN: 172

795,69

119,89

118,61

1,28

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 108

189,47

33,90

32,62

1,28

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 64

606,22

85,99

85,99

-

-

-

6

HUYỆN BẮC TRÀ MY: 57

70,39

1,78

1,73

0,05

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 57

70,39

1,78

1,73

0,05

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

7

HUYỆN NAM TRÀ MY: 71

825,65

32,98

1,58

-

19,0

12,4

 

Sử dụng vốn NS: 65

550,65

26,98

1,58

-

19,0

6,4

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 6

275,0

6,0

-

-

-

6,0

8

HUYỆN ĐÔNG GIANG

123,87

1,0

0,1

0,9

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 43

123,87

1,0

0,1

0,9

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 0

-

-

-

-

-

-

9

HUYỆN NAM GIANG: 55

149,87

17,41

-

0,49

16,92

-

 

Sử dụng vốn NS: 50

51,53

0,49

-

0,49

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 5

98,34

16,92

-

-

16,92

-

10

HUYỆN NÔNG SƠN: 47

66,74

11,43

0,31

10,79

0,33

-

 

Sử dụng vốn NS: 41

58,70

10,21

0,31

9,9

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 6

8,04

1,22

-

0,89

0,33

-

11

HUYỆN PHƯỚC SƠN: 113

369,82

1,38

1,38

-

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 95

93,3

1,20

1,20

-

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 18

276,52

0,18

0,18

-

-

-

12

HUYỆN PHÚ NINH: 85

122,89

21,71

19,40

2,31

-

-

 

Sử dụng vốn NS: 80

121,49

21,71

19,40

2,31

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 5

1,4

-

-

-

-

-

13

HUYỆN DUY XUYÊN: 233

592,04

53,78

37,74

16,04

6,89

-

 

Sử dụng vốn NS: 130

251,03

48,75

32,81

15,94

6,89

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 103

341,01

5,03

4,93

0,1

-

-

14

HUYỆN HIỆP ĐỨC: 183

206,32

15,67

13,6

2,07

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 174

104,74

9,64

7,69

1,95

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 9

101,58

6,03

5,91

0,12

-

-

15

HUYỆN NÚI THÀNH: 199

1.042,5

89,06

47,9

356,16

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 120

384,95

34,70

29,09

5,61

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 79

657,55

54,36

18,81

35,55

-

-

16

HUYỆN QUẾ SƠN: 192

253,96

40,22

35,39

4,83

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 170

182,52

22,27

17,46

4,81

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 22

71,44

17,95

17,93

0,02

-

-

17

HUYỆN TÂY GIANG: 35

165,34

39,35

1,73

1,4

36,22

-

 

Sử dụng vốn NS: 32

119,83

37,05

0,33

0,5

36,22

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 3

45,51

2,3

1,4

0,9

-

-

18

HUYỆN TIÊN PHƯỚC: 132

180,79

25,1

16,56

8,54

 

 

 

Sử dụng vốn NS: 125

169,39

19,91

12,31

7,6

-

-

 

Sử dụng vốn ngoài NS: 7

11,4

5,19

4,25

0,94

-

-

(Chi tiết tại Phụ lục số Phụ lục 2, 2a đính kèm Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh )

Điều 2. Giao trách nhiệm thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Điều 1 Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai năm 2013; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

- Tham mưu UBND tỉnh cho phép thực hiện thủ tục đất đai năm 2018 và cập nhật KHSD đất năm 2019 đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục thu hi đất tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết s 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh sau khi được Thường trực HĐND tỉnh thẩm tra, thống nhất bằng văn bản.

- Kiểm tra, rà soát cụ thể, tổng hợp các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định (Theo Phụ lục 5 và 5a Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh).

- Đối với các dự án động lực, lan tỏa tại vùng Đông của tỉnh, dự án thuộc địa bàn Khu Kinh tế mở Chu Lai: Căn cứ kết quả phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ về bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch Khu Kinh tế mở Chu Lai, tiến hành thực hiện thủ tục đất đai theo đúng quy định của pháp luật.

- Chỉ tham mưu trình bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và danh mục dự án thu hi đất hng năm tại kỳ họp giữa năm (trừ những dự án HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh chỉ đạo rà soát tại kỳ họp này).

- Theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện việc thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng ở các địa phương.

3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình; theo dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

[...]