HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
06 tháng 9 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua bổ sung
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết tại Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến
1.4 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất trong năm 2022 đối
với công trình Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít, xã Hành Phước, huyện Nghĩa
Hành (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 16 tháng 9 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp:
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh:
- Đại biểu HĐND tỉnh:
- Các sở, ban, ngành và hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:
- Văn phòng UBND tỉnh:
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi:
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thị
xã
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2
|
31,5
|
82.500,0
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
7
|
15,53
|
15.530,0
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
11
|
54,6
|
54.600,0
|
Biểu 1.3
|
4
|
Thị xã Đức Phổ
|
21
|
39,29
|
39.290,0
|
Biểu 1.4
|
|
Tổng
|
41
|
140,92
|
191.920,0
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
1
|
Khu tái định cư đồng Bà Thơi, thôn An Hội Nam 2 phục
vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 đoạn
Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
20,5
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 22,
xã Nghĩa Kỳ
|
Các Công văn số
1613/UBND KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
27.500
|
27.500
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư An Hội Bắc 1, thôn An Hội Bắc 1
phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025
đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
11,00
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 7, 8,
12, 13, xã Nghĩa Kỳ
|
Các Công văn số
1613/UBND KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 02 công trình, dự án
|
31,50
|
|
|
|
82.500,0
|
82.500,0
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Địa điểm (cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Công văn, chủ
trương
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
1
|
Khu tái định cư Đồng
Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
3,90
|
Xã Đức Hòa, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 11
|
Các Công văn số
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
3.900,0
|
3.900,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư Đồng Ao, thôn Phước Luông, xã Đức
Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
3,00
|
Xã Đức Hòa, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 15
|
Các Công văn số
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư thôn 4, xã
Đức Tân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
3,03
|
Xã Đức Tân, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 8
|
Các Công văn số 1613/UBND-KTN
ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của
UBND tỉnh
|
3.030,0
|
3.030,0
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư thôn Tú
Sơn 2, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
4,50
|
Xã Đức Lân, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 40
|
Các Công văn số
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022, 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
|
|
|
5
|
Khu nghĩa địa Phía Bắc Núi Thị, xã Đức Hòa phục vụ
GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng
Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,50
|
Xã Đức Hòa, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 19
|
Quyết định số
1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
6
|
Khu nghĩa địa Phía Nam Núi Thị, xã Đức Tân phục vụ
GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng
Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,30
|
Xã Đức Tân, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 10
|
Quyết định số
1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
7
|
Khu nghĩa địa phía Tây đường
Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,30
|
Xã Đức Lân, huyện
Mộ Đức
|
Tờ bản đồ 38
|
Quyết định số 1044/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
Tổng cộng 07
công trình
|
15,53
|
|
|
|
15.530,0
|
15.530,0
|
|
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Trước An Định
|
8,83
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 11
|
Các Công văn số:
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
8.830,0
|
8.830,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư Đồng An Sơn
|
6,56
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ số 17
|
Các Công văn số: 1613/UBND-KTN
ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày 29/4/2022 của
UBND tỉnh
|
6.560,0
|
6.560,0
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư Đồng Giá
|
12,77
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ số 3, 5,
7, 10
|
Các Công văn số:
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
12.770,0
|
12.770,0
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2
|
7,55
|
Xã Hành Đức
|
Tờ bản đồ số 10
|
Các Công văn số:
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN ngày
29/4/2022 của UBND tỉnh
|
7.550,0
|
7.550,0
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư Đồng cây Trâm Trong
|
6,10
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ số 16,21
|
Các Công văn số:
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
6.100,0
|
6.100,0
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Đồng Xuân
|
9,40
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ số 6,7
|
Các Công văn số:
1613/UBND-KTN ngày 08/4/2022; 1764/UBND-KTN ngày 20/4/2022; 2004/UBND-KTN
ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
|
9.400,0
|
9.400,0
|
|
|
|
|
7
|
Khu Nghĩa địa thôn An Định
|
0,72
|
Xã Hành Dũng
|
Thừa 16, tờ 7
|
|
720,0
|
720,0
|
|
|
|
|
8
|
Khu Nghĩa địa thôn An Sơn
|
0,10
|
Xã Hành Dũng
|
Thửa 890, tờ bản đồ
số 18
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
9
|
Khu Nghĩa địa Gò Xoài
|
0,50
|
Xã Hành Minh
|
Thửa 678, tờ 13
|
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
10
|
Nghĩa địa Mu Rùa
|
0,05
|
Xã Hành Đức
|
Thửa 636, tờ 13
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
11
|
Khu Nghĩa trang Nhân dân Núi Rố - Gò Rộng
|
2,02
|
Xã Hành Thịnh
|
Thửa 88, 109, 118
tờ bản đồ số 16
|
|
2.020,0
|
2.020,0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 11 công trình, dự án
|
54,60
|
|
|
|
54.600,0
|
54.600,0
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã, phường
|
1
|
Khu TĐC Bàu Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,50
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
TBĐ số 24
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
2
|
Khu TĐC Đồng Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao
tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
4,44
|
Phường Phổ Ninh
|
TBĐ số 17
|
|
4440,00
|
4440,00
|
|
|
|
|
3
|
Khu TĐC Đồng Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
1,30
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 8
|
|
1300,00
|
1300,00
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC Đồng Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao
tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
3,00
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 22, 23
|
|
3000,00
|
3000,00
|
|
|
|
|
5
|
Khu TĐC xóm 4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
2,23
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 37
|
|
2230,00
|
2230,00
|
|
|
|
|
6
|
Khu TĐC xóm 5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
0,90
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 51, 56
|
|
900,00
|
900,00
|
|
|
|
|
7
|
Khu TĐC Đồng Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB
dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng
Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,80
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 2
|
|
800,00
|
800,00
|
|
|
|
|
8
|
Khu TĐC Đồng Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
7,44
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 21, 22
|
|
7440,00
|
7440,00
|
|
|
|
|
9
|
Khu TĐC Đồng Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
2,10
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 43, 54
|
|
2100,00
|
2100,00
|
|
|
|
|
10
|
Khu TĐC Đồng Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao
tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
4,80
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 43,54
|
|
4800,00
|
4800,00
|
|
|
|
|
11
|
Khu TĐC Đồng Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn
|
9,50
|
xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 21, 22
|
|
9500,00
|
9500,00
|
|
|
|
|
12
|
Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn
|
0,21
|
Xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 17
|
Nghị quyết số
18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ về việc Triển khai Nghị quyết số
44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
210,00
|
210,00
|
|
|
|
|
13
|
Khu nghĩa địa tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự
án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi
- Hoài Nhơn
|
0,32
|
Phường Phổ Ninh
|
TBĐ số 10,11
|
|
320,00
|
320,00
|
|
|
|
|
14
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa An Thường, phường Phổ
Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,10
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 8
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
15
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Hiển Văn, phường Phổ
Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,10
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 27
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
16
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ
Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,10
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 17, 22, 23
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
17
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường
phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025,
đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,41
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 27
|
|
410,00
|
410,00
|
|
|
|
|
18
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ
Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,47
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 42
|
|
470,00
|
470,00
|
|
|
|
|
19
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa thôn Thanh Sơn, xã Phổ
Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,32
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 50
|
|
320,00
|
320,00
|
|
|
|
|
20
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng,
xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,15
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 55
|
|
150,00
|
150,00
|
|
|
|
|
21
|
Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Rẫy Bằng,
xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0,10
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 10
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 21 công trình
|
39,29
|
|
|
|
39.290,0
|
39.290,0
|
|
|
|
|
Biểu 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân Gò Mít
|
1,97
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ số 15,
xã Hành Phước
|
Để tiếp tục thực
hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ dự án đường bộ cao tốc
Bắc - Nam giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
KHSDĐ năm 2017
|
|
Tổng cộng: 01
công trình, dự án
|
1,97
|
|
|
|
|