HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/NQ-HĐND
|
Ninh
Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 120/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày
01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi Nghị quyết
số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về
việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm
2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi
một số nội dung của Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022, cụ thể như sau:
1. Huyện Yên Khánh: 45 dự án với tổng
diện tích 179,54 ha (không thay đổi tổng diện tích, thay đổi chi tiết loại đất),
trong đó: đất nông nghiệp 149,49 ha (đất trồng lúa 122,01 ha (tăng 0,43 ha),
đất nông nghiệp còn lại 27,48 ha (giảm 0,18 ha)), đất phi nông nghiệp 28,48
ha (tăng 3,7 ha) và đất chưa sử dụng 1,57 ha (giảm 3,95 ha).
2. Huyện Nho Quan: 80 dự án với tổng
diện tích 664,77 ha (tăng 5,4 ha), trong đó: đất nông nghiệp 522,22 ha (đất
trồng lúa 243,06 ha (tăng 5,02 ha), đất rừng phòng hộ 0,25 ha, đất nông
nghiệp còn lại 281,74 ha (tăng 0,08 ha)), đất phi nông nghiệp 95,76 ha (tăng
0,3 ha) và đất chưa sử dụng 43,96 ha.
3. Huyện Yên Mô: 79 dự án với tổng
diện tích 316,79 ha (tăng 0,23 ha), trong đó: đất nông nghiệp 274,07 ha (đất
trồng lúa 202,94 ha (tăng 0,2 ha), đất nông nghiệp còn lại 71,81 ha), đất
phi nông nghiệp 33,87 ha (tăng 0,03 ha) và đất chưa sử dụng 8,17 ha.
4. Huyện Kim Sơn: 46 dự án với tổng
diện tích 674,39 ha (tăng 0,2 ha), trong đó: đất nông nghiệp 600,73 ha (đất
trồng lúa 262,09 ha, đất rừng phòng hộ 13,2 ha, đất nông nghiệp còn lại 325,44
ha (tăng 0,08 ha)), đất phi nông nghiệp: 67,66 ha (tăng 0,07 ha) và
đất chưa sử dụng 6,00 ha (tăng 0,05 ha).
Điều 2. Sửa đổi
một số nội dung tại Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
1. Huyện Yên Khánh
a) Sửa đổi tên dự án “Cụm Công nghiệp
Khánh Lợi I” thành “Cụm Công nghiệp Khánh Lợi”;
b) Sửa đổi loại đất thu hồi thực hiện
03 dự án, cụ thể: Dự án bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2; dự án xây dựng
tuyến đường ĐT482 kết nối quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và kết nối Quốc lộ 10 và Quốc
lộ 12B; dự án khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A.
2. Huyện Nho Quan
Sửa đổi diện tích thu hồi đất thực
hiện 03 dự án gồm: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình
(giai đoạn 1); dự án đầu tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối
Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1 và giai đoạn 2); dự án di chuyển đường điện
35KV và nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường, nhà văn hóa Trung tâm
huyện.
3. Huyện Yên Mô
a) Sửa đổi tên dự án “Tuyến đường
ĐT.482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.21B, tỉnh Ninh Bình” thành “Dự
án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với
Quốc lộ 12B”;
b) Sửa đổi diện tích, loại đất thu
hồi thực hiện 02 dự án, cụ thể: Dự án khu dân cư chân mạ Yên Sư cửa Bưu điện; dự
án xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế
xã Yên Thái, huyện Yên Mô.
4. Huyện Kim Sơn
Sửa đổi diện tích, loại đất thu hồi
thực hiện 04 dự án, cụ thể: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn
qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 và giai đoạn 2); dự án nâng cấp cải tạo tuyến
đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến
ĐT.480 E cũ); dự án nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp
giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn; dự án công trình đường cứu hộ, cứu nạn,
chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 5 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim
Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình.
(Có Danh mục dự án phải thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022 cần sửa đổi tại Nghị quyết số
120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh,
- Ban Thường vụ các huyện ủy, thành ủy;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022 CẦN SỬA ĐỔI
TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 120/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị: ha
STT
|
Nội dung Nghị quyết trước điều chỉnh
|
Nội dung Nghị quyết sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự
án (ha)
|
Loại đất thu hồi
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã, phường)
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự
án (ha)
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
301,12
|
239,69
|
153,50
|
0,20
|
85,99
|
43,74
|
17,69
|
|
|
306,95
|
245,32
|
159,15
|
030
|
8537
|
4734
|
13,79
|
|
I
|
HUYỆN YÊN KHÁNH
|
|
|
|
115,70
|
96,23
|
87,05
|
-
|
9,18
|
14,86
|
4,61
|
|
|
115,70
|
96,48
|
87,48
|
-
|
9,00
|
18,56
|
0,66
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Khánh Lợi I
|
Khánh Tiên, Khánh Thiện, Khánh Lợi
|
Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
63,00
|
56,00
|
55,82
|
-
|
0,18
|
6,80
|
0,20
|
Cụm công nghiệp Khánh Lợi
|
Khánh Tiên, Khánh Thiện, Khánh Lợi
|
63,00
|
56,00
|
55,82
|
-
|
0,18
|
6,80
|
0.20
|
Sửa đổi tên dự án STT 1, Mục 1 Đất CCN (Tr,20) NQ
120/NQ-HĐND
|
2
|
Bến
cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2
|
Khánh Thiện
|
Giấy chứng nhận đầu tư 8501433600 ngày 22/3/2021
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,20
|
1,20
|
-
|
|
1,20
|
|
|
Bến cảng bốc xếp hàng hóa Khánh Thiện 2
|
Khánh Thiện
|
1,20
|
0,88
|
0,88
|
|
|
0,32
|
|
Điều chỉnh loại đất STT26, Mục VI Đất Giao thông
(Tr,23) NQ 120/NQ-HĐND
|
3
|
Dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với
Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B
|
|
40,84
|
28,84
|
21,25
|
-
|
7,58
|
7,60
|
4,41
|
Dự án xây dựng tuyến đường ĐT482 kết nối Quốc lộ 1A với
Quốc lộ 10 và Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B
|
40,84
|
29,54
|
20,88
|
-
|
8,66
|
10,84
|
0,46
|
Điều chỉnh loại đất STT20, Mục VI Đất Giao thông
(Tr,22) NQ 120/NQ-HĐND
|
Tuyến
ĐT 482C
|
Xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Thị trấn
Yên Ninh, Khánh Hồng
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/2/2021 của HĐND tỉnh
về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
21,99
|
15,76
|
9,52
|
|
6,24
|
2,65
|
3,58
|
Tuyến ĐT 482C
|
Xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Thị trấn
Yên Ninh, Khánh Hồng
|
25,93
|
16,16
|
9,46
|
|
6,7
|
9,38
|
0,39
|
Tuyến
ĐT 482E
|
xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư
|
QHSDD đến năm 2030
|
14,82
|
10,42
|
9,88
|
|
0,54
|
3,64
|
0,76
|
Tuyến ĐT 482E
|
xã Khánh Hòa, Khánh An, Khánh Cư
|
11,39
|
10,27
|
8,72
|
|
1,55
|
1,07
|
0,05
|
Tuyến
ĐT 482G
|
Xã Khánh Hải, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,03
|
2,65
|
1,85
|
|
0,80
|
1,31
|
0,07
|
Tuyến ĐT 482G
|
Xã Khánh Hải, Khánh Vân, Thị trấn Yên Ninh
|
3,52
|
3,11
|
2,7
|
|
0,41
|
0,39
|
0,02
|
4
|
Khu
dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A
|
Khánh Hội
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 8/3/2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
10,66
|
10,20
|
9,98
|
|
0,22
|
0,46
|
|
Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A
|
Khánh Hội
|
10,66
|
10,06
|
9,90
|
|
0,16
|
0,60
|
|
Điều chỉnh loại đất STT9. Mục IV Đất Khu dân cư
(Tr,21)NQ 120/NQ-HĐND
|
II
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
132,93
|
109,95
|
45,65
|
|
64,30
|
14,27
|
8,71
|
|
|
138,33
|
115,05
|
50,67
|
|
64,38
|
14,37
|
8,71
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1)
|
Văn Phương, Văn Phong, Cúc Phương, Kỳ Phú, Phú Long
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
123,41
|
103,18
|
42,65
|
|
60,53
|
11,74
|
8,49
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh
Bình (giai đoạn 1)
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
123,71
|
103,18
|
42,65
|
|
60,53
|
12,04
|
8,49
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất STT1, Mục l Đất Giao
thông (Tr,33) NQ 120/NQ-HĐND
|
2
|
Đầu
tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà - Vân Trình (giai
đoạn 1+2)
|
Thượng Hòa
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,51
|
4,29
|
1,15
|
|
3,14
|
0,03
|
0,19
|
Đầu tư, nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối
Kênh Gà - Vân Trình (giai đoạn 1+2)
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8,83
|
8,61
|
5,47
|
|
3,14
|
0,03
|
0,19
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất STT25, Mục I Đất Giao
thông (Tr,35) NQ 120/NQ-HĐND
|
3
|
Dự
án Di chuyển đường điện 35Kv và nâng cấp đường trục khu xây dựng Quảng Trường,
Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
Lạng Phong
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,64
|
2,48
|
1.85
|
|
0,63
|
2,13
|
0,03
|
Dự án Di chuyển đường điện 35Kv và nâng cấp đường trục
khu xây dựng Quảng Trường, Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND huyện
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5,34
|
3,18
|
2,55
|
|
0,63
|
2,13
|
0,03
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất STT23, Mục I Đất Giao
thông (Tr,35) NQ 120/NQ-HĐND
|
TT Nho Quan
|
0,37
|
|
|
|
|
0.37
|
|
0,45
|
0,08
|
|
|
0,08
|
0,37
|
|
III
|
HUYỆN YÊN MÔ
|
|
|
|
7,79
|
6,56
|
6,37
|
|
0,19
|
1,16
|
0,07
|
|
|
8,02
|
6,76
|
637
|
|
0,19
|
1,19
|
0,07
|
|
1
|
Khu
dân cư chân mạ Yên Sư cửa Bưu Điện
|
Xã Yên Nhân
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện
Yên Mô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá
giá trị quyền sử dụng đất Khu chân mạ Yên Sư, xã Yên Nhân
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
Khu dân cư chân mạ Yên Sư của Bưu Điện
|
Xã Yên Nhân
|
0,89
|
0,86
|
0,86
|
|
|
0,03
|
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất STT10, Mục l Đất Khu dân
cư (Tr,12) NQ 120/NQ-HĐND
|
2
|
Xây
dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân cư, phát triển kinh tế xã
Yên Thái, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Thái
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh
Ninh Bình về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,65
|
0,45
|
0,35
|
|
0,10
|
0,20
|
|
Xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ dân
cư, phát triển kinh tế xã Yên Thái, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Thái
|
0,85
|
0,65
|
0,55
|
|
0,10
|
0,20
|
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất STT30, Mục VI Đất Giao
thông (Tr,14) NQ 120/NQ-HĐND
|
3
|
Tuyến
đường ĐT 482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.21B, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Yên Nhân
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 của HĐND tỉnh
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
5,46
|
4,49
|
4,48
|
|
0,01
|
0,96
|
0,01
|
Dự án xây dựng tuyến đường ĐT 482 kết nối QL.1A với
QL.10 và QL.10 với QL.12B
|
Xã Yên Nhân
|
5,46
|
4,49
|
4,48
|
|
0,01
|
0,96
|
0,01
|
Điều chỉnh tên dự án STT59, Mục I Đất Giao thông
(Tr,18) NQ 120/NQ-HĐND
|
Xã Yên Mạc
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/02/2021 của HĐND tỉnh
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,82
|
0,76
|
0,68
|
|
0,08
|
|
0,06
|
Xã Yên Mạc
|
0,82
|
0,76
|
0,68
|
|
0,08
|
|
0,06
|
IV
|
HUYỆN KIM SƠN
|
|
|
|
44,70
|
26,95
|
14,43
|
0,20
|
12,32
|
13,45
|
4,30
|
TỔNG
|
|
44,90
|
27,03
|
14,43
|
0,20
|
12,40
|
13,52
|
4,35
|
|
A
|
Đất giao thông
|
|
|
|
27,70
|
19,95
|
13,43
|
0,20
|
6,32
|
7,45
|
0,30
|
Đất giao thông
|
|
27,70
|
1933
|
13,43
|
0,20
|
630
|
732
|
035
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn
1 + giai đoạn 2)
|
Bình Minh
Cồn Thơi
Kim Hải
|
QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
11,12
|
8,82
|
2,50
|
0,20
|
6,12
|
2,00
|
0,30
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn
qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
|
Bình Minh
Cồn Thơi
Kim Hải
|
11,12
|
8,82
|
3,50
|
0,20
|
5,12
|
2,00
|
0,30
|
Điều chỉnh loại đất STT2, Mục II Đất Giao thông
(Tr,45) NQ 120/NQ-HĐND
|
2
|
Dự
án nâng cấp cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua
Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E cũ)
|
Tân Thành
|
QĐ 1128/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,20
|
3,05
|
2,85
|
|
0,20
|
1,15
|
|
Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ
12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480 E cũ)
|
Tân Thành
|
4,20
|
4,08
|
3,90
|
|
0,18
|
0,12
|
|
Điều chỉnh loại đất STT6, Mục II Đất Giao thông
(Tr,45) NQ 120/NQ-HĐND
|
3
|
Dự
án công trình đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn, thoát lũ từ trung tâm 5 xã
tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất
Bình
|
Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
12,38
|
8,08
|
8,08
|
|
|
4,30
|
|
Dự án công trình đường cứu hộ, cứu nạn, chống tràn,
thoát lũ từ trung tâm 5 xã tiểu khu I ra đê Hữu đáy tại Ân Hòa, Kim Định, Hồi
Ninh, Xuân Chính, Chất Bình
|
Ân Hòa, Kim Định, Hồi Ninh, Xuân Chính, Chất Bình
|
12,38
|
6,93
|
6,03
|
|
0,90
|
5,40
|
0,05
|
Điều chỉnh loại đất STT7, Mục II Đất Giao thông
(Tr,46) NQ 120/NQ-HĐND
|
B
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
17,00
|
7,00
|
1,00
|
|
6,00
|
6,00
|
4,00
|
Đất thủy lợi
|
|
17,20
|
7,20
|
1,00
|
|
6,20
|
6,00
|
4,00
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông đoạn từ Bái
Đính - Kim Sơn
|
Hồi Ninh, Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa
|
QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh dự án; QĐ 41/QĐ-UBND ngày 14/1/2009 về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
17,00
|
7,00
|
1,00
|
|
6,00
|
6,00
|
4,00
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết
hợp giao thông đoạn từ Bái Đính - Kim Sơn
|
Hồi Ninh, Kim Định, Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa
|
17,20
|
7,20
|
1,00
|
|
6,20
|
6,00
|
4,00
|
Điều chỉnh tăng diện tích STT17, Mục III Đất Thủy lợi
(Tr,47) NQ 120/NQ-HĐND
|