HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 3 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ
SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra
số 34/BC-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh
mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế,
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3, Điều
62 Luật Đất đai đề nghị bổ sung là 17 dự án với tổng diện tích 48,40 ha. Trong
đó:
1) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với diện tích 2,50 ha.
2) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên
lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 05 dự án với diện
tích 3,06 ha.
3) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng: 02 dự án với diện tích 9,80 ha.
4) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng: 06 dự án với diện tích 32,50 ha.
5) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và
khai thác tận thu khoáng sản: 01 dự án với diện tích 0,54 ha.
Điều 2. Điều chỉnh tăng diện
tích 19,65 ha, tên của 03 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 và Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2023. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 80,34 ha, cụ thể như sau:
1) Điều chỉnh tăng diện tích 2,94 ha cho dự án “Quy
hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang”
quy định tại khoản 1 mục IV biểu số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; tổng
diện tích dự án sau điều chỉnh là 7,94 ha.
2) Điều chỉnh tăng diện tích 1,0 ha cho dự án “Khu
dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã
Yên Lâm” quy định tại khoản 1 mục III biểu số 05 kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023; tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 3,0
ha và điều chỉnh tên thành dự án “Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm”.
3) Điều chỉnh tăng diện tích 15,71 ha cho Dự án
“Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã Ba Trung Sơn qua tỉnh Thái
Nguyên, Tuyên Quang” quy định tại khoản 5, Điều 2 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2023; tổng diện tích sau điều chỉnh là 79,23 ha (gồm 9,83 ha đường
giao thông hiện trạng và 69,40 ha mở rộng).
(Chi tiết có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 27 tháng 3
năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp
và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu
số 01
BIỂU TỔNG HỢP
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
20
|
-
|
A
|
DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI
|
17
|
48.40
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
2.50
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải.
|
5
|
3.06
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung
của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng;
|
2
|
9.80
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
6
|
32.50
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
0.54
|
B
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
|
3
|
19.65
|
1
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương
gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
15.71
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
3.94
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
22.30
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
1.50
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1.50
|
Phường Ỷ La
|
Quyết định số 327/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 24/8/2022 của
Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới
trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 421/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 03/11/2023
của Tòa án nhân dân tối cao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 20/12/2023
của Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2023
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
1.96
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường từ đường Trường Chinh đi
khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0.20
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 26/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn
vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng Thai Mai, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0.20
|
Phường Nông Tiến
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 51/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn
vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho
KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1.56
|
Xã Kim Phú
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 75/QĐ-UBND
ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn
vốn phân cấp thành phố và vốn hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại 1
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,...
|
1
|
8.30
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ chùa Hương Nghiêm
(chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
8.30
|
Xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng các hạng mục
công trình phụ trợ khu vực chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành
phố Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - tái định cư phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang - Tổ 1
|
1
|
10.00
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định số 183/QĐ-CT ngày 26/6/2023 của UBND
thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch, xây dựng khu
dân cư - Tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn vốn
phân cấp của thành phố;
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
0.54
|
|
|
|
1
|
Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất,
kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng,
xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đối với diện tích quy hoạch 03 lỗ
khoan LK13; DT3; LK2 và vùng bảo vệ lỗ khoan).
|
1
|
0.54
|
Phường Mỹ Lâm
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện khai
thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất , kinh doanh các dịch vụ sử dụng
nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 233/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Văn bản số 2174/STNMT- QLĐĐ ngày
16/10/2023 nêu rõ hình thức giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án)
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM
YÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
2.50
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức
chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
2
|
1.00
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường chính)
|
1
|
0.50
|
Xã Đức Ninh
|
Căn cứ Quyết định số: 905 ngày 11/3/2024 của Chủ
tịch UBND huyện Hàm Yên, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường
Mầm non Đức Ninh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
|
2
|
Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường Cây Xoan)
|
1
|
0.50
|
Xã Đức Ninh
|
Căn cứ Quyết định số: 905 ngày 11/3/2024 của Chủ
tịch UBND huyện Hàm Yên, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường
Mầm non Đức Ninh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1)
|
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
1.50
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chợ trung tâm xã Yên Lâm
|
1
|
1.50
|
Xã Yên Lâm
|
Căn cứ Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
của UBND huyện Hàm Yên, về việc phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi trên địa bàn huyện Hàm Yên năm 2024 (đợt 1)
|
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
10.40
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 6 Minh
Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
1
|
10.00
|
Xã Minh Hương
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang năm 2023;.
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 2 Thuốc
Thượng, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
1
|
0.40
|
Xã Tân Thành
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang năm 2023.
|
|
Biểu
số 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn,
giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà
nước
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
13.20
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
1.10
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
0.50
|
Xã Lang Quán
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 16/12/2023 của Hội
đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
năm 2024, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2
|
Hạng mục cấp nước Khu dân cư, Khu tái định cư
thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng cầu Xuân
Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
0.60
|
Xã Xuân Vân
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND
huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư và khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư XDCB năm 2022 huyện
Yên Sơn
|
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
12.10
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn) - Thôn Lâm Sơn
|
1
|
3.60
|
Xã Trung Sơn
|
Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang)
|
Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh
đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn
|
|
2
|
Khu dân cư Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung
Sơn) - Thôn Làng Chạp
|
1
|
2.00
|
Xã Trung Sơn
|
Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang)
|
Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh
đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn
|
|
3
|
Khu dân cư xã Hùng Lợi và Quy hoạch khu tái định
cư ( Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn
Làng Coóc
|
1
|
6.50
|
Xã Hùng Lợi
|
Văn bản số 6579/UBND-XD ngày 29/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đơn vị Chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn (đoạn qua địa phận tỉnh Tuyên Quang)
|
Quyết định số 1636/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh
đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn
|
|
Biểu
số 05
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết
số: 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng đặc dụng, phòng hộ (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng đặc dụng, phòng hộ (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Đất khác (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
60.69
|
10.02
|
3.05
|
47.62
|
19.65
|
9.13
|
-
|
10.52
|
80.34
|
19.15
|
3.05
|
58.14
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
1
|
53.69
|
6.02
|
3.05
|
44.62
|
15.71
|
6.68
|
0.00
|
9.03
|
69.40
|
12.70
|
3.05
|
53.65
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh
Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
1
|
12.62
|
2.32
|
|
10.30
|
5.41
|
5.21
|
|
0.20
|
18.03
|
7.53
|
0.00
|
10.50
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 là 22,12 ha, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
12/4/2023 là 5,0 ha, Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 là 15,34 ha, đề
nghị bổ sung là 15,71 ha. Đến thời điểm này diện tích đất chiếm dụng của dự
án trên địa bàn huyện Yên Sơn là 79,23 ha (có 9,83 ha đất giao thông hiện trạng)
|
41.07
|
3.70
|
3.05
|
34.32
|
10.30
|
1.47
|
|
8.83
|
51.37
|
5.17
|
3.05
|
43.15
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
7.00
|
4.00
|
-
|
3.00
|
3.94
|
2.45
|
-
|
1.49
|
10.94
|
6.45
|
-
|
4.49
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm
|
1
|
2.00
|
-
|
|
2.00
|
1.00
|
|
|
1.00
|
3.00
|
-
|
-
|
3.00
|
Xã Yên Lâm
|
Đã có trong Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với tên gọi Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư
đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên lâm, diện tích là 2,0 ha.
Nay đề nghị điều chỉnh tên dự án thành Khu dân cư thôn Quảng Tân và bổ sung
thêm 1,0 ha để đảm bảo thực hiện theo quy mô của dự án. Tổng diện tích dự án
sau điều chỉnh là 3,0 ha.
|
2
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
5.00
|
4.00
|
-
|
1.00
|
2.94
|
2.45
|
-
|
0.49
|
7.94
|
6.45
|
-
|
1.49
|
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
Dự án đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 với diện tích 5,0
ha, diện tích đề nghị bổ sung thêm là 2,94 ha để đảm bảo quy mô dự án theo
Quy hoạch chi tiết. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 7,94 ha.
|