ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 159/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
04 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 27/03/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp chuyên đề
lần thứ 7 về bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện,
thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 100/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố với các nội
dung sau:
1. Bổ sung 17 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Yên Sơn, huyện
Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang với tổng diện tích 48,63 ha (đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024),
bao gồm:
- Thành phố Tuyên Quang: 07
công trình, dự án với diện tích 22,30 ha.
- Huyện Yên Sơn: 05 công trình,
dự án với diện tích 13,20 ha.
- Huyện Hàm Yên: 05 công trình,
dự án với diện tích 13,13 ha.
2. Bổ sung dự án không thuộc
trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh (thực hiện theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013): 01 dự án với diện tích 11,20 ha (Thành phố Tuyên Quang).
3. Bổ sung công trình, dự án
đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng:
- Thành phố Tuyên Quang: 01 dự
án với diện tích 1,49 ha.
- Huyện Yên Sơn: 04 công trình,
dự án, với diện tích 9,04 ha.
4. Công trình, dự án đã có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện,
nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (16 công trình, dự án với
diện tích 33,96 ha):
- Thành phố Tuyên Quang: 01 dự
án với diện tích 0,45 ha.
- Huyện Yên Sơn: 9 công trình,
dự án với diện tích 16,51 ha.
- Huyện Sơn Dương: 06 công
trình, dự án với diện tích 17,00 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
5. Bổ sung diện tích, điều
chỉnh tên công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013 (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 12/4/2024):
Bổ sung diện tích 19,65 ha của
03 dự án, gồm:
- Huyện Hàm Yên: Điều chỉnh tên
dự án Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng
Tân, xã Yên Lâm thành Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm và bổ sung tăng 1,0
ha diện tích.
- Thành phố Tuyên Quang: Bổ
sung tăng 2,94 ha diện tích Khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang.
- Huyện Yên Sơn: Bổ sung tăng
15,71 ha diện tích Dự án Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung
Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang.
(Chi
tiết có Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai thông tin
danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Chịu trách nhiệm về tính pháp
lý, ranh giới, diện tích từng công trình, dự án trong quá trình triển khai thực
hiện theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Yên Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B + C + D +
E)
|
42
|
123,97
|
A
|
DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI
|
17
|
48,63
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
2,50
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
5
|
3,06
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
10,03
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
6
|
32,50
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
0,54
|
B
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH
|
3
|
19,65
|
1
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
1
|
15,71
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
3,94
|
C
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
11,20
|
D
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
5
|
10,53
|
E
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
16
|
33,96
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
35,44
|
|
35,44
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
|
7
|
22,30
|
|
22,30
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Tòa án nhân
dân tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC; LUK BHK, DGT, DTL, BCS
|
Phường Ỷ La
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
1,96
|
|
1,96
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường từ đường
Trường Chinh đi khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC; ODT, CLN
|
Phường Tân Hà
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng
Thai Mai, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
ODT, CLN, DGT
|
Phường Nông Tiến
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ
QL37 cũ đi cổng kho KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,56
|
|
1,56
|
LUC; ODT, CLN, DTL, DGT
|
Xã Kim Phú
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, ...
|
1
|
8,30
|
|
8,30
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ
chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
8,30
|
|
8,30
|
LUC NHK, BHK, DVH, DGT
|
Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư - tái định
cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang - Tổ 1
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
LUC ODT, CLN, BHK
|
Phường Tân Hà
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
1
|
Khai thác và cung ứng nước
khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch
vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đối với
diện tích quy hoạch 03 lỗ khoan LK13; DT3; LK2 và vùng bảo vệ lỗ khoan
|
1
|
0,54
|
|
0,54
|
CSD, TMD
|
Phường Mỹ Lâm
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
11,20
|
|
11,20
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp thôn 6, xã Lưỡng
Vượng và thôn An Phúc, An Lộc B xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
11,20
|
|
11,20
|
RSX, LUA, ONT
|
Xã Lưỡng Vượng; xã An Khang
|
C
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
1
|
1,49
|
|
1,49
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Hưng Thành (lô
Thương mại dịch vụ), (Chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023)
|
1
|
1,49
|
|
1,49
|
|
Phường Hưng Thành
|
D
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
1
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
1
|
Quy hoạch, xây dựng trụ sở
làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC
|
Phường Đội
Cấn
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
38,75
|
0,00
|
38,75
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT
|
5
|
13,20
|
0,00
|
13,20
|
0
|
|
I
|
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
1,10
|
0,00
|
1,10
|
0,00
|
|
1
|
Đường giao
thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC, CLN
|
Xã Lang Quán
|
2
|
Hạng mục cấp
nước Khu dân cư, Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB
dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang)
|
1
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN, RSX
|
Xã Xuân Vân
|
II
|
Dự án
xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
12,10
|
0,00
|
12,10
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã
Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ
Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Lâm Sơn
|
1
|
3,60
|
|
3,60
|
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL
|
Xã Trung Sơn
|
2
|
Khu dân cư
Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ
Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Chạp
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL
|
Xã Trung Sơn
|
3
|
Khu dân cư xã
Hùng Lợi và Quy hoạch khu tái định cư ( Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Coóc
|
1
|
6,50
|
|
6,50
|
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL
|
Xã Hùng Lợi
|
C
|
DỰ ÁN ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
4
|
9,04
|
|
9,04
|
|
|
1
|
Cửa hàng kinh
doanh tổng hợp xã Mỹ Bằng
|
1
|
0,25
|
|
0,25
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
2
|
Khu dân cư Tổ
dân phố Đồng Chằm, Thị trấn Yên Sơn
|
1
|
3,50
|
|
3,50
|
|
Thị trấn Yên Sơn
|
3
|
Khu dân cư xã
Mỹ Bằng
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
4
|
Khu thương mại,
dịch vụ (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây
dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa
bàn trung tâm huyện)
|
1
|
0,29
|
|
0,29
|
|
Thị trấn Yên Sơn
|
D
|
CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
9
|
16,51
|
0,00
|
16,51
|
|
|
1
|
Xây mới điểm
Bưu điện-Văn hóa xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT,TMD
|
Xã Thái Bình
|
2
|
Dự án khai
thác, chế biến mỏ đá vôi Tân Lập, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
2,20
|
|
2,20
|
RSX
|
Xã Mỹ Bằng
|
3
|
Xây dựng mạch
vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3
|
1
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC, CLN, ONT
|
Xã Đội Bình
|
4
|
Xây dựng mạch
vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374 E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129
|
1
|
0,33
|
|
0,33
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Đội Bình
|
5
|
Xây dựng mạch
vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1 và lộ 375 E14.9
|
1
|
0,28
|
|
0,15
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Tân Long
|
|
0,13
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Phúc Ninh
|
6
|
Chống quá tải,
giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp
khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long,
Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021
|
1
|
0,40
|
|
0,08
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Chiêu Yên
|
|
0,04
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Thái Bình
|
|
0,07
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Đội Bình
|
|
0,09
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Phúc Ninh
|
|
0,06
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Tân Long
|
|
0,03
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Nhữ Khê
|
|
0,03
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Tiến Bộ
|
|
0,02
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Tân Long
|
7
|
Nâng cấp và cải
tạo lưới 10kV lên 35kV lộ 972 TGGT khu vực xã Tân Long, Tân Tiến huyện Yên
Sơn
|
1
|
0,02
|
|
0,00
|
LUC,CLN, NHK
|
Xã Tân Tiến
|
8
|
CQT, GTTĐN
Nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim
Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long Huyện Yên Sơn Năm 2022
|
1
|
0,20
|
|
0,03
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Tiến Bộ
|
|
0,04
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Công Đa
|
|
0,04
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Kim Quan
|
|
0,03
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Trung Trực
|
|
0,04
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Kiến Thiết
|
|
0,02
|
LUC, CLN, NHK, RSX
|
Xã Tân Long
|
9
|
Khu xử lý rác
thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
13,00
|
|
13,00
|
LUC, CLN, RSX
|
Xã Nhữ Hán, Nhữ Khê
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
TỔNG CỘNG
(DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT)
|
5
|
13,13
|
0,23
|
12,90
|
|
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
2
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non Đức Ninh (Điểm trường chính)
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Xã Đức Ninh
|
2
|
Trường Mầm
non Đức Ninh (Điểm trường Cây Xoan)
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC, BHK, CLN
|
Xã Đức Ninh
|
II
|
Dự án
xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái
định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
1,73
|
0,23
|
1,50
|
|
|
1
|
Mở rộng Chợ
trung tâm xã Yên Lâm
|
1
|
1,73
|
0,23
|
1,50
|
RSX
|
Xã Yên Lâm
|
I
|
Dự án
xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
10,40
|
0,00
|
10,40
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng ổn định dân cư thôn 6 Minh Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
1
|
10,00
|
|
10,00
|
BHK; CLN; ONT, DGD, DVH, DTT, RSX, DGT
|
Xã Minh Hương
|
2
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng ổn định dân cư thôn 2 Thuốc Thượng, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
6
|
17,00
|
0,00
|
17,00
|
|
|
1
|
Xây dựng xuất
tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương
|
1
|
0,51
|
|
0,20
|
LUA, CLN
|
TT Sơn Dương
|
|
0,31
|
LUA, CLN
|
Phúc Ứng
|
2
|
Xây dựng mạch
vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
LUA, CLN
|
Đông Thọ
|
3
|
CQT, GTTĐN
năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Sơn Nam, Ninh Lai, Đại
Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh, Thị trấn Sơn Dương năm 2021
|
1
|
0,24
|
|
0,03
|
LUA, HNK, CLN
|
Sơn Nam
|
|
0,03
|
LUA, CLN
|
Ninh Lai
|
|
0,04
|
LUA, CLN
|
Đại Phú
|
|
0,05
|
LUA, CLN
|
Bình Yên
|
|
0,04
|
LUA, CLN
|
Tú Thịnh
|
|
0,03
|
LUA, CLN
|
Minh Thanh
|
|
0,02
|
LUA, CLN
|
TT Sơn Dương
|
4
|
CQT, GTTĐN và
nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã: Chi Thiết, Hào Phú, Phúc Ứng, Đồng
Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ,Trường Sinh, Thượng Ấm, Vĩnh Lợi, huyện Sơn
Dương năm 2021
|
1
|
0,31
|
|
0,12
|
LUA, HNK, CLN
|
Chi Thiết
|
|
0,04
|
LUA, HNK, CLN
|
Hào Phú
|
|
0,01
|
LUA, HNK, CLN
|
Phúc Ứng
|
|
0,03
|
LUA, HNK, CLN
|
Đồng Qúy
|
|
0,01
|
LUA, HNK, CLN
|
Phú Lương
|
|
0,04
|
LUA, HNK, CLN
|
Văn Phú
|
|
0,06
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh Lợi
|
|
0,02
|
LUA, HNK, CLN
|
Hợp Hòa
|
5
|
Xây dựng mạch
vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện lộ 971, 973, 375 E14.3,
huyện Sơn Dương
|
1
|
0,054
|
|
0,01
|
LUA, HNK, CLN
|
Tân Thanh
|
|
0,01
|
LUA, HNK, CLN
|
Phúc Ứng
|
|
0,004
|
LUA, HNK, CLN
|
Thiện Kế
|
|
0,01
|
LUA, HNK, CLN
|
TT Sơn Dương
|
6
|
Khu Đô thị tại
thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
1
|
15,87
|
|
15,87
|
LUC, BHK, CLN
|
Thị Trấn Sơn Dương
|
Biểu
số 06
BỔ
SUNG DIỆN TÍCH, ĐIỀU CHỈNH TÊN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:
159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã
thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ
sung
|
Tổng diện sau khi điều
chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự
án, công trình
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
60,69
|
-
|
60,69
|
-
|
19,65
|
-
|
19,65
|
-
|
80,34
|
-
|
80,34
|
-
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
53,69
|
|
53,69
|
|
15,71
|
|
15,71
|
|
69,40
|
|
69,40
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã
ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
1
|
12,62
|
|
12,62
|
LUA, BHK, DGT, CLN, RSX,
RPH
|
5,41
|
|
5,41
|
LUA, HHK, NTS, CLN, RSX,
ONT, DGT, DTL, SON, TMD, NTD, DGD, CSD, DCH, DBV
|
18,03
|
|
18,03
|
LUA, HHK, NTS, CLN, RSX, ONT,
DGT, DTL, SON, TMD, NTD, DGD, CSD, DCH, DBV
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên
Sơn
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
18/7/2022 là 22,12 ha, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 là 5,0 ha, Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 là 15,71 ha. UBND huyện Yên Sơn đề nghị điều
chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều
7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020).
|
41,07
|
|
41,07
|
LUC, BHK, DGT, CLN, RSX,
RPH
|
10,30
|
|
10,30
|
LUC, BHK, DGT, CLN, RSX,
RPH
|
51,37
|
|
51,37
|
LUC, HHK, NTS, CLN, RSX,
RPH, ONT, DGT, DTL, SON, TMD, NTD, RPH
|
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn
mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
2
|
7,00
|
-
|
7,00
|
-
|
3,94
|
-
|
3,94
|
-
|
10,94
|
-
|
10,94
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên
Lâm
|
1
|
2,00
|
-
|
2,00
|
RSX
|
1,00
|
|
1,00
|
RSX, CLN
|
3,00
|
-
|
3,00
|
RSX, CLN
|
Xã Yên Lâm, huyện Yên Lâm
|
Đã có trong Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với
tên gọi Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng
Tân, xã Yên Lâm, diện tích là 2,0 ha. Hội đồng nhân dân tỉnh đã chấp thuận điều
chỉnh tên dự án thành Khu dân cư thôn Quảng Tân và bổ sung thêm 1,0 ha để đảm
bảo thực hiện theo quy mô của dự án qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
27/3/2024. Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 3,0 ha.
|
2
|
Khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
LUA
|
2,94
|
|
2,94
|
LUA, ODT,
BHK, DGT, DTL, CLN
|
7,94
|
|
7,94
|
LUA, ODT,
BHK, DGT, DTL, CLN
|
Xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 với diện tích 5,0 ha. Hội đồng nhân dân tỉnh đã chấp
thuận diện tích bổ sung thêm là 2,94 ha tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
27/3/2024. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 7,94 ha.
|