Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 04/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
“1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 4 năm 2022.
2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 và Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 không sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC MỎ ĐÁ, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên khu vực mỏ |
Tọa độ VN2000 |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
I |
Đá xây dựng |
|
|
18,45 |
|
1 |
Mỏ đá xóm 1, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ |
612.051,63 |
1.626.052,12 |
|
|
612.173,97 |
1.626.058,69 |
8,41 |
Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
||
612.189,41 |
1.625.918,58 |
||||
612.269,30 |
1.625.758,39 |
||||
612.281,50 |
1.625.561,14 |
||||
612.083,32 |
1.625.548,54 |
||||
2 |
Mó đá Suối Tiên, thôn Vạn Trung, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ |
591.116,76 |
1.642.529,84 |
10,04 |
Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
591.177,50 |
1.642.615,25 |
||||
591.192,28 |
1.642.686,88 |
||||
591.099,24 |
1.642.820,52 |
||||
590.896,15 |
1.642.958,87 |
||||
590.692,85 |
1.642.842,49 |
||||
590.939,88 |
1.642.463,47 |
||||
II |
Cát xây dựng |
|
|
53,4 |
|
1 |
Mỏ cát Tịnh An - Nghĩa Dũng, xã Tịnh An và xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi (Số hiệu trên bản đồ TP23) |
589.516,78 |
1.674.504,09 |
53,4 |
Sẽ được xác định trong quá trình khảo sát thăm dò |
589.781,25 |
1.674.515,58 |
||||
589.866,44 |
1.674.368,60 |
||||
590.218,26 |
1.674.577,37 |
||||
590.184,00 |
1.674.645,00 |
||||
590.607,86 |
1.675.028,55 |
||||
590.663,00 |
1.674.952,00 |
||||
590.575,00 |
1.674.669,00 |
||||
590.557,00 |
1.674.472,00 |
||||
590.461,00 |
1.674.263,00 |
||||
590.296,00 |
1.674.025,00 |
||||
589.967,21 |
1.673.833,30 |