HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 13
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030; Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Quyết định số
152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê
duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở
Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai
thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm
2020;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết của
HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh, mở rộng 02 điểm mỏ khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trên địa bàn huyện Phù Yên và Mộc Châu đã được quy
hoạch tại Phụ lục số 03; 04 Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
(phụ lục 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, mở rộng 02 điểm mỏ cát đã được quy
hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh và được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh (phụ lục 02 kèm theo).
3. Bổ sung 15 điểm mỏ cát xây dựng trên địa bàn các
huyện: Sông Mã, Mường La, Mai Sơn, Bắc Yên, Mộc Châu, Vân Hồ tại Phụ lục số 04
ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (phụ
lục 03 kèm theo).
4. Bổ sung 33 điểm mỏ đất san lấp trên địa bàn tỉnh
vào Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh (phụ lục 04 kèm theo).
5. Đưa ra khỏi quy hoạch 02 điểm
mỏ đá xây dựng (đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 253/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 và điều chỉnh tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của
HĐND tỉnh), gồm:
(1) Mỏ đá bản Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn;
(2) Mỏ đá bản Vuông Mè, xã Chiềng Ve, huyện Mai
Sơn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu
HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ
họp lần thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Xây dựng; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH MỞ RỘNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên Mỏ
|
Địa điểm
|
Diện tích được
QH tại NQ 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (ha)
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021-2030
(ĐVT: nghìn m3)
|
Diện tích sau
điều chỉnh (ha)
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 sau điều chỉnh
(ĐVT: nghìn m3)
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
1
|
Huyện Phù Yên
|
1.1
|
Mỏ đá tại bản Nà
Lìu 2
(nay là bản Nà Lò 2)
|
xã Huy Hạ
|
1,604
|
300
|
5,7
|
1000
|
UBND tỉnh
|
2
|
Huyên Mộc Châu
|
2.1
|
Mỏ đá làm nguyên
liệu sản xuất cát tại Tiểu khu 19/5
|
Thị trấn Nông trường
Mộc Châu
|
2,44
|
100
|
5.31
|
250
|
UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên Mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021-2030 (ĐVT: nghìn m3)
|
Tổng diện tích
sau điều chỉnh
(ĐVT: ha)
|
Trong đó
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Diện tích điểm
Mỏ đã quy hoạch
(ĐVT: ha)
|
Bổ sung diện
tích Điểm tập kết
(ĐVT: ha)
|
1
|
Huyện Sông Mã
|
1.1
|
Mỏ cát Bản Cánh Kiến
|
Xã Nà Nghịu
|
100
|
11,3
|
11,15
|
0,15
|
UBND tỉnh
|
1.2
|
Khu 2 - Bản Mường
Tợ
|
Xã Mường Lầm
|
70
|
3,414
|
3,375
|
0,039
|
UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 03
BỔ SUNG ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: nghìn
m3
STT
|
Tên Mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021-2030
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ
đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại bản Áng
|
xã Đông Sang
|
700
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 4,17 ha
|
2
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ đá làm nguyên
liệu sản xuất cát tại bản Thuông Cuông (khu 2)
|
xã Vân Hồ
|
900
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 5,0 ha
|
3
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
3.1
|
Mỏ cát Bản Huổi
Púng, Huổi Han, Pá Lưng
|
xã Chiềng En
|
150
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 10,12 ha; bãi tập kết 0,2 ha
|
3.2
|
Mỏ cát Bản Huổi
Pàn
|
xã Chiềng En
|
100
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 5,92 ha; bãi tập kết 0,2 ha
|
3.3
|
Mỏ cát bản Sòng, bản
Pảng xã Yên Hưng, bản Quảng Tiến xã Chiềng Sơ
|
xã Yên Hưng, xã
Chiềng Sơ
|
300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 16,67 ha; bãi tập kết 0,37 ha
|
3.4
|
Mỏ cát bản Thắng Lợi,
bản Nà Cần, bản Nà Tọ
|
xã Chiềng Sơ
|
300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện
tích 17,37 ha; bãi tập kết 0,24 ha
|
3.5
|
Mỏ cát bản Mé, bản
Xum Côn
|
xã Nà Nghịu
|
250
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 14,34 ha; bãi tập kết 0,25 ha
|
3.6
|
Mỏ cát Bản Quyết
Thắng
|
xã Nà Nghịu
|
100
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 6,00 ha; bãi tập kết 0,15 ha
|
3.7
|
Mỏ cát Bản Liên
Phương
|
xã Chiềng Khoong
|
100
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 5,48 ha; bãi tập kết 0,35 ha
|
3.8
|
Mỏ cát Bản Chiềng
Cang, Bản Huổi So
|
xã Chiềng Cang
|
180
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 9,96 ha; bãi tập kết 0,32 ha
|
4
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
4.1
|
Mỏ cát bản Bắc, bản
Tôm
|
xã Tạ Bú
|
180
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 10,35 ha; bãi tập kết 2,546 ha
|
5
|
Các điểm Mỏ có diện tích nằm trên địa phận 02
huyện Mai Sơn và Bắc Yên
|
|
|
|
|
5.1
|
Mỏ cát Bản Pơn, xã
Tà Hộc, huyện Mai Sơn và bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên
|
xã Tà Hộc, huyện
Mai Sơn và xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên
|
130
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 7,51 ha
|
5.2
|
Mỏ cát bản Mường,
xã Tà Hộc huyện Mai Sơn và bản Vàn, xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên
|
xã Tà Hộc huyện
Mai Sơn và xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên
|
400
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 22,26 ha
|
6
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
6.1
|
Mỏ cát bản Khẳng,
bản khọc A, xã Mường khoa và bản Cải B, xã Chim Vàn
|
xã Mường Khoa và
xã Chim Vàn
|
300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 16,02 ha
|
6.2
|
Mỏ cát bản Tà Đò,
xã Tạ Khoa và bản Pe, xã Song Pe
|
xã Tạ Khoa xã Song
Pe
|
500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với
diện tích 27,16 ha
|
7
|
Khu vực tập kết
cát, sỏi các điểm mỏ cát thuộc địa phận huyện Bắc Yên, Mai Sơn
|
Bản Tà Đò, xã Tạ
Khoa và bản Pe, xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
|
UBND tỉnh
|
Bãi tập kết số 01
diện tích 0,144 ha
|
Bản Pe, xã Song
Pe, huyện Bắc Yên
|
|
UBND tỉnh
|
Bãi tập kết số 02
diện tích 0,052 ha
|
PHỤ LỤC 04
BỔ SUNG ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẤP VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: nghìn
m3
STT
|
Tên Mỏ
|
Địa điểm
|
Định hướng thăm
dò, khai thác giai đoạn 2021-2030
|
Thẩm quyền cấp
phép
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ đất san lấp Đồi khí tượng,
tổ 9 phường Tô Hiệu
|
phường Tô Hiệu
|
350
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,6 ha
|
1.2
|
Mỏ đất san lấp tổ 3 (bản Hìn)
|
phường Chiềng An
|
500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,16 ha
|
1.3
|
Mỏ đất san lấp bản Nam, xã Hua La
|
xã Hua La
|
1000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,74 ha
|
1.4
|
Mỏ đất san lấp Tổ 1, xã Chiềng Ngần
|
xã Chiềng Ngần
|
600
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,69 ha
|
1.5
|
Mỏ đất Tổ 6, phường Chiềng Sinh
|
phường Chiềng Sinh
|
1500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 6,92 ha
|
1.6
|
Mỏ đất san lấp bản Hôm, xã
Chiềng Cọ
|
Xã Chiềng Cọ
|
700
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 3,0 ha
|
2
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ đất bản Bom Cưa, xã Chiềng
Mung, bản Lẳm, xã Mường Bon
|
xã Mường Bon
|
2000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 11,7 ha
|
2.2
|
Mỏ đất khu vực bản Cò Nòi, xã Cò Nòi
|
xã Cò Nòi (đỉnh dốc
Chiềng Đông)
|
900
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,0 ha
|
2.3
|
Mỏ đất tiểu khu 9, thị trấn
Hát Lót
|
thị trấn Hát Lót
|
3000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH mỏ với diện tích 13,0 ha
|
2.4
|
Mỏ đất san lấp tiểu khu 10, xã Hát Lót
|
xã Hát Lót
|
1000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,8 ha
|
2.5
|
Mỏ đất san lấp tiểu khu 15,
16 thị trấn Hát Lót
|
thị trấn Hát Lót
|
1000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,3 ha
|
3
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
|
3.1
|
Mỏ đất san lấp khu vực Chiềng Ve, xã Chiềng Sơn
|
xã Chiềng Sơn
|
2000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 9,44 ha
|
3.2
|
Mỏ đất khu vực cạnh Quốc lộ 43, xã Phiêng Luông
|
xã Phiêng Luông
|
3000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 13 ha
|
3.3
|
Mỏ đất san lấp khu vực tiểu khu 19/5, xã Chiềng
Sơn
|
xã Chiềng Sơn
|
1300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,48 ha
|
4
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Mỏ đất đất san lấp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ
(khu 1)
|
xã Vân Hồ
|
600
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,54 ha
|
4.2
|
Mỏ đất san lấp khu vực đồi Hua Tạt, xã Vân Hồ
(khu 2)
|
xã Vân Hồ
|
1100
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,89 ha
|
4.3
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Chiềng Khoa
|
xã Chiềng Khoa
|
600
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,54 ha
|
5
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
5.1
|
Mỏ đất san lấp tại bản Nà Nghịu, xã Nà Nghịu
|
xã Nà Nghịu
|
500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,33 ha
|
5.2
|
Mỏ đất san lấp bản Lê Hồng Phong, xã Nà Nghịu
|
xã Nà Nghịu
|
500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,27 ha
|
5.3
|
Mỏ đất san lấp bản Nhạp, xã Chiềng Cang (khu 1)
|
xã Chiềng Cang
|
400
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,81 ha
|
5.4
|
Mỏ đất san lấp bản Nhạp, xã Chiềng Cang (khu 2)
|
xã Chiềng Cang
|
1300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,35 ha
|
5.5
|
Mỏ đất san lấp bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu
|
xã Nà Nghịu
|
800
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 3,31 ha
|
5.6
|
Mỏ đất san lấp bản Xum Côn, xã Nà Nghịu
|
xã Nà Nghịu
|
1500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 7,25 ha
|
6
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
6.1
|
Mỏ đất sau khu Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên
|
Thị trấn Bắc Yên
|
1000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 4,429 ha
|
6.2
|
Mỏ đất khu vực Phiêng Ban 3, thị trấn Bắc Yên
|
thị trấn Bắc Yên
|
480
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,008 ha
|
7
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
7.1
|
Mỏ đất bản Ban, xã Huy Thượng
|
xã Huy Thượng
|
3000
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 13,01 ha
|
7.2
|
Mỏ đất bản Lìn, xã Gia Phù
|
xã Gia Phù
|
600
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 2,76 ha
|
7.3
|
Mỏ đất bản Nà Xá, xã Quang Huy
|
xã Quang Huy
|
1400
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 5,92 ha
|
8
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
8.1
|
Mỏ đất san lấp xã Tông Lạnh
|
xã Tông Lạnh
|
1500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 6,41 ha
|
9
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
9.1
|
Mỏ đất san lấp bản Bo Xanh, xã Mường Giôn
|
xã Mường Giôn
|
200
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 0,95 ha
|
9.2
|
Mỏ đất san lấp xã Mường Giàng (khu 1)
|
xã Mường Giàng
|
200
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,0 ha
|
9.3
|
Mỏ đất san lấp xã Mường Giàng (khu 2)
|
xã Mường Giàng
|
300
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 1,29 ha
|
10
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
10.1
|
Mỏ đất Pi Toong
|
xã Pi Toong
|
1500
|
UBND tỉnh
|
Bổ sung QH Mỏ với diện tích 7,3 ha
|