Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình

Số hiệu 01/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 04/03/2021
Ngày có hiệu lực 15/03/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Tiến Thành
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bsung một sđiều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đi, bsung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vê việc thay đổi về quy mô, địa đim và slượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-HĐND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo chính xác về: Tên dự án, địa điểm, diện tích, đúng quy hoạch, đúng mục đích sử dụng đất, đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật liên quan trước khi tổ chức thực hiện.

2. Sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có liên quan hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 04 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính ph
;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính, Xây dựng; K
ế hoạch và Đu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân t
nh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc t
nh;
- Thường
trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh;
Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2021) TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh)

 

STT

Loại đất

Dự án đề nghị cập nhật, b sung vào quy hoạch sử dụng đất

Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch)

 

Tổng diện tích (ha)

Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện (xứ, đng, thôn, khu dân cư, t dân phố)

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trn)

Tổng diện tích (ha)

Tên dự án cắt gim trong quy hoạch sử dụng đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, khu dân cư, tổ dân phố)

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

 

I

Đất giao thông

42,50

 

 

 

 

42,50

 

 

 

 

 

 

 

37,00

Huyện Hưng Hà

 

 

 

37,00

Huyện Hưng Hà

 

 

 

Văn bn số 6019/UBND-NNTNMT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh

 

Đường trục huyện từ thị trấn Hưng Nhân đến thtrấn Hưng Hà (đường Long Hưng)

37,00

 

TT Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, TT Hưng Nhân

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam

29,00

 

Chí Hòa, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Kim Trung, TT Hưng Hà

 

Đầu tư xây dựng tuyến đưng liên tỉnh nối vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình vi QL.38B tỉnh Hưng Yên và cầu La Tiến

8,00

 

Thống Nhất, Đoan Hùng, Hùng Dũng, Điệp Nông

 

 

5,50

Huyện Tiền Hải

 

 

 

5,50

Huyện Tiền Hi

 

 

 

 

 

Dự án bến xe Cồn Vành

5,50

thôn Hợp Phố

Nam Phú

Công trình giao thông

0,80

 

Đông Trung

 

Công trình giao thông

0,60

 

Tây Phong

 

Công trình giao thông

0,80

 

Tây Tiến

 

Công trình giao thông

0,80

 

Vũ Lăng

 

Công trình giao thông

0,70

 

Tây Ninh

 

Công trình giao thông

0,50

 

Phương Công

 

Công trình giao thông

0,50

 

Đông Hoàng

 

Công trình giao thông

0,80

 

Đông Phong

 

II

Đất quốc phòng

4,46

 

 

 

 

4,46

 

 

 

 

 

 

 

0,96

Huyện Tiền Hải

 

 

 

4,46

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

 

Công trình quốc phòng - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên Phòng (Đồn biên phòng Ca Lân)

0,51

thôn Hoàng Môn

Nam Cường

Công trình quốc phòng

0,04

thôn Hoàng Môn

Nam Cường

Văn bản số 5598/UBND-NNTNMT ngày 03/12/2020 của UBNĐ tnh

 

Công trình quốc phòng - Bộ Tư lệnh Quân khu 3 (Trận địa pháo)

0,45

thôn Hoàng Môn

Nam Cưng

Công trình quốc phòng

0,04

thôn Hoàng Môn

Nam Cường

 

Công trình quốc phòng

0,04

thôn Hoàng Môn

Nam Cường

 

Công trình quốc phòng

0,48

thôn Hoàng Môn

Nam Cường

 

Công trình quốc phòng

0,15

thôn Nho Lâm

Đông Lâm

 

Công trình quốc phòng

3,71

 

Nam Phú

 

3,50

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 76/UBND-NNTNMT ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh

 

Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Diêm Điền

3,50

Tổ dân ph Mai Diêm

TT Diêm Điền

III

Đất cơ s tôn giáo

1,10

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1,10

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Mở rộng chùa Trúc

1,10

thôn Trình Trung Tây

An Ninh

Xây dựng chùa Nam Hà

0,50

thôn Đông Hào

Nam Hà

 

Giáo X Nam Biên

0,32

thôn Hi Ngoại

Nam Trung

Họ giáo Minh Nghĩa

0,28

thôn Tam Bảo

Nam Hồng

IV

Đất ở tại nông thôn

10,74

 

 

 

 

10,74

 

 

 

 

 

 

9,94

Huyện Thái Thụy

 

 

 

9,94

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu

9,94

thôn An Ninh

Thụy Bình

QH khép kín khu dân cư

1,44

thôn Bắc Thuận

Hồng Dũng

Văn bản số 2944/UBND- KTXD ngày 17/7/2019 của UBND tnh

QH khép kín khu n cư

1,50

thôn Tu trình, Vạn Đồn, Lưu Đồn

Hồng Dũng

Qh khu dân cư

0,45

thôn Thái Xuyên xâm canh thôn Đoàn Kết

Mỹ Lộc

QH khép kín khu dân cư

1,85

thôn Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng, Hải Ninh

Mỹ Lộc

QH khép kín khu dân cư

1,37

thôn Lễ Thần Đông, Lễ Thần Nam, Vũ Công

Hòa An

QH khép kín khu dân cư

1,60

thôn Đông Hưng

Sơn Hà

Qh khu dân cư

1,23

Đường ra chợ Gạch, Hồng Tái, Minh Thành, Nghĩa Hưng Thái Học xâm canh

Tân Học

Qh khu dân cư

0,50

thôn Vân

Thụy Ninh

0,80

Huyện Vũ Thư

 

 

 

0,80

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

Quy hoạch dân cư

0,80

thôn Quyết Thng

Hòa Bình

Quy hoạch dân cư

0,8

thôn La Uyên

Minh Quang

Văn bản số 697/UBND- NNTNMT ngày 01/3/2021 (diện tích thuộc địa giới hành chính xã Hòa nh là đất tại nông thôn; diện tích thuộc địa giới hành chính thị trn Vũ Thư là đất ở tại đô thị)

V

Đất ở tại đô th

2,55

 

 

 

 

2,55

 

 

 

 

 

2,55

Huyện Vũ Thư

 

 

 

2,55

Huyện Vũ Thư

 

 

 

Quy hoạch dân cư

2,55

tổ dân phHùng Tiến

thtrấn Vũ Thư

Quy hoạch dân cư

0,16

khu Trung Hưng 2,3

thị trấn Vũ Thư

Quy hoạch dân cư

1,5

khu Rộc Thẫm

thtrấn Vũ Thư

Quy hoạch dân cư

0,89

 

thtrấn Vũ Thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]