Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 109/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 44 công trình, dự án với tổng diện tích là 392,7ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,59ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 33 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 360,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 4 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,89ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021.
- Có 8 công trình, dự án được tiếp tục thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm, với tổng diện tích 71,44ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 38 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai quá 3 năm xin tiếp tục thực hiện (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 19 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 44 công trình, dự án với tổng diện tích là 392,7ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,59ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 33 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 360,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 4 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,89ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021.
- Có 8 công trình, dự án được tiếp tục thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm, với tổng diện tích 71,44ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 38 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai quá 3 năm xin tiếp tục thực hiện (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 19 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án xin điều chỉnh tên dự án đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 09 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Bình Sơn kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bình Sơn, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bình Sơn theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) + (10) +(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa thôn Phước Thọ 1 |
0.11 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 114 |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4900 |
4900 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Phú Long 1 |
0.05 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Phú Long 2 |
0.07 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 69; 77 |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
4 |
Mở rộng trường mẫu giáo Bình Mỹ |
0.30 |
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 3; 4; 12 |
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 3/4/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Vạn Tường |
26.70 |
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 13;14; 19;20;21;29;30 |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Quyết định số 2269/QĐ-UBND Ngày 31/8/2020 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020, nguồn vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hóc Dọc |
1.54 |
Xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 31 |
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 152/QĐ-SNNPTNT ngày 10/4/2020 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế -kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hóc Dọc |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
7 |
Công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 110 kv khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên. |
0.01 |
Xã Bình Thanh |
Tờ bản đồ địa chính số 10;14 |
Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung; Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
8 |
Chợ Mỹ Long |
0.26 |
xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
Quyết định số 909/QĐ-UBND Ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thưởng cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016-2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu tái định cư thôn Thạch An |
2.96 |
Xã Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 9; 10 |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án bố trí dân cư vùng thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 |
4477 |
|
4477 |
|
|
|
|
10 |
Cơ sở thờ tự Thánh thất Trung Thiện |
0.28 |
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 12 |
Công văn số 927/UBND-CNXD ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh cục bộ vị trí xây dựng Thánh Thất Trung Thiện; Giấy phép quy hoạch số 10/2018/GPQH-BQL ngày 5/10/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi (Núi Bút) |
0.31 |
Xã Bình Long; Xã Bình Hiệp; Xã Bình Thanh |
Tờ bản đồ số 8;13;19 xã Bình Long; Tờ bản đồ số 5;10;14;18 xã Bình Hiệp; Tờ bản đồ số 10; 14; 18 xã Bình Thanh |
Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 8/7/2020 giao Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền trung quản lý dự án đầu tư xây dựng Dự án Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi (Núi Bút) |
5150 |
|
|
|
|
5150 |
|
|
Tổng cộng |
32.59 |
|
|
|
16627.00 |
6100.00 |
5277.00 |
|
|
5250.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Tổ hợp khách sạn, Rerost và căn hộ nghỉ dưỡng Khe Hai - Chu Lai |
9.72 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 10; 16; 17 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 217/QĐ-BQL ngày 11/7/2019 của Ban Quản lý KKKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi chấp thuận Nhà đầu tư Công ty Cổ phần Blackrock |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
2 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ - kho bãi hàng hóa |
3.00 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ 35 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 350/QĐ-BQL ngày 05/11/2019 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi chấp thuận đầu tư Khu dịch vụ - Kho bãi hàng hóa |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ Vạn Trường Phát |
0.70 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 57; 58 |
Quyết định số 343/QĐ-BQL ngày 23/10/2019 về việc chủ trương đầu tư Khu dịch vụ Vạn Trường Phát |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
4 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ Huy Vũ |
0.75 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 66 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 351/QĐ-BQL ngày 6/11/2019 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ Huy Vũ |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
5 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ Phượng Vỹ |
0.97 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 52; 53 |
Quyết định số 408/QĐ-BQL ngày 13/12/2019 về việc chủ trương đầu tư Khu dịch vụ Phượng Vỹ |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
6 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu thương mại và dịch vụ Bình Đông |
9.79 |
Xã Bình Đông |
Tờ bản đồ số 44; 45; 46 |
Quyết định số 324/QĐ-BQL ngày 27/9/2019 về việc chủ trương đầu tư Khu thương mại dịch vụ Bình Đông |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
7 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Kho chứa và khu vực phân phối các sản phẩm hóa dầu |
2.20 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 52; 54 |
Quyết định số 266/QĐ-BQL ngày 03/9/2019 về việc chủ trương đầu tư Kho chứa và khu vực phân phối các sản phẩm hóa dầu |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
8 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bình Hải |
3.00 |
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 16; 17; 22; 23 và 86 |
Quyết định số 25/QĐ-BQL ngày 06/02/2020 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Vạn Tường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh. |
9 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ tổng hợp công nghiệp Bình Chánh |
2.00 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 32; 33 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 222/QĐ-BQL ngày 15/7/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp cho Khu dịch vụ tổng hợp công nghiệp Bình Chánh |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
10 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ tổng hợp Bình Thuận |
1.40 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 01 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 444/QĐ-BQL ngày 28/12/2018 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư Khu dịch vụ tổng hợp Bình Thuận |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
11 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa PMS |
2.0 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 79 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 262/QĐ-BQL ngày 10/8/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa PMS |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
12 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ Ngọc Hiếu |
1.66 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 58; 59; 66; 67 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 284/QĐ-BQL ngày 10/9/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ Ngọc Hiếu |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
13 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Xưởng cơ khí và Khu dịch vụ Công nghiệp |
1.2 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 79 - |
Quyết định chủ trương đầu tư số 309/QĐ-BQL ngày 02/10/2018 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xưởng cơ khí và dịch vụ Công nghiệp |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
14 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu dịch vụ tổng hợp Thuận Trang |
1.2 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 79 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 389/QĐ-BQL ngày 29/11/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ tổng hợp Thuận Trang |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
15 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Xây dựng kho bãi hàng hóa và địa điểm kinh doanh |
3.00 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 24 |
Công văn số 1583/BQL-QLĐT ngày 7/9/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm để nghiên cứu, khảo sát đầu tư dự án Xây dựng kho bãi hàng hóa và địa điểm kinh doanh |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
16 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: nhà máy Chế biến lâm sản Phát Lộc |
14.5 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 8; 12 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 138/QĐ-BQL ngày 4/5/2019 của Ban Quản lý KKKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
17 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để phục vụ dự án đầu tư mở rộng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất và các dự án vệ tinh của Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất. |
166.00 |
Xã Bình Thuận và Bình Đông |
Tờ bản đồ số: 37; 38; 43; 44; 49; 50; 51; 56; 57; 58; 64; 65 xã Bình Thuận. Tờ bản đồ số 18; 19; 23; 28; 29; 30; 35; 36; 42; 43; 95; 98; 99; 101; 102; 103; 106; 107 xã Bình Đông |
Công văn số 152/TTg-CN ngày thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát, Thông báo số 410/TB/TU ngày 15/3/2018 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi; Công văn số 2127/UBND-CNXD ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh về chủ trương tạo quỹ đất sạch |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
18 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất hợp kim sắt Hòa Phát Dung Quất để trồng cây xanh cảnh quan và dẫn nối giao thông |
1.4 |
Xã Bình Đôn |
Tờ bản đồ 43 |
Công văn số 108/QBL-QHXD ngày 19/01/2018 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thỏa thuận tạm phần diện tích phía trước dự án Nhà máy hợp kim sắt Hòa Phát Dung Quất để trồng cây xanh cảnh quan và đấu nối giao thông. |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
19 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: cấp nước thô cho khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất - Bổ sung tuyên kênh dẫn nước từ kênh N7 về hồ Cà Ninh |
0.80 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ 55,64 |
Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư dự án cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
20 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ Việt Hòa |
1.20 |
Xã Bình Đông |
Tờ bản đồ 38; 45 |
Quyết định chủ trương số 323/QĐ-BQL ngày 3/10/2017 chấp thuận nhà đầu tư Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Việt Hòa Dung Quất |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
21 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ Bình Thạnh |
0.57 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ 53; 54; 96 |
Quyết định chủ trương số 420/QĐ-BQL ngày 30/10/2017 chấp thuận nhà đầu tư Công ty cổ phần Thương mại và ứng dụng công nghệ Hà Nội |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
22 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Tuyến đường dân sinh vị trí 4 |
0.40 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ 58; 59; 67 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND Ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí cho Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp Quảng Ngãi để thực hiện 2 hạng mục phát sinh của tiểu dự án bồi thường hỗ trợ tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Vạn Tường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 và Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh. |
23 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Hạng mục mương thoát nước dọc kết hợp kè mái taluy Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 |
1.00 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ 75; 76; 82; 83; 84 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND Ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí cho Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp Quảng Ngãi để thực hiện 2 hạng mục phát sinh của tiểu dự án bồi thường hỗ trợ tái định cư phục vụ dự án nâng cấp mở rộng nhà máy lọc dầu Dung Quất |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Vạn Tường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh |
24 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Hạng mục Cống thoát lũ qua đường Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 |
0.10 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 82 |
Công văn số 6954/UBND-CNXD Ngày 9/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư khẩn cấp hạng mục cống thoát lũ qua đường Khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Vạn Tường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh. |
25 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu dân cư Vĩnh An, xã Bình Thạnh |
2.85 |
Xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 41; 42; 53; 54; 94; 95 |
Công văn số 8062/UBND-CNXD Ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chức năng sử dụng đất để xây dựng dự án Kho lạnh và khu dân cư Vĩnh An |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
26 |
Tuyến đường điện 110 kv- giai đoạn 2 cấp điện cho Khu liên hợp sản xuất sang thép Hòa Phát Dung Quất |
5.00 |
Xã Bình Thuận; Xã Bình Đông; Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 30; 36; 43; 44; 51; 52; 53 xã Bình Đông Tờ bản đồ số 71; 72; 73; 78 xã Bình Thuận Tờ bản đồ số 4 xã Bình Trị |
Công văn số 1074/BQL-QHXD ngày 11/7/2018 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi về việc thỏa thuận vị trí, hướng tuyến đường dây 110 kv cấp điện cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
27 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất bao bì carton |
1.80 |
Xã Bình Trị |
Tờ bản đồ số 16 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 128/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Vạn Tường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 và Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh. |
28 |
Nhà máy nhôm Việt - Nhật Dung Quất |
13.00 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 12; 21; 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 238/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
29 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Mở rộng nhà máy chế biến lâm sản Bình An Phú |
4.00 |
Xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 12; 13; 21; 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 221/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Tây Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 |
30 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Kho bãi nhà xưởng công nghiệp phục vụ cho thuê |
20.00 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 58; 59; 65 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 223/QĐ-UBND ngay 15/7/2019 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê |
46.70 |
Xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 45; 46; 51; 52; 59; 68 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 240/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của BQL KKT DQ và các KCN Quảng Ngãi. |
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
32 |
Hải đội vùng cảnh sát biển 2 |
38.05 |
Xã Bình Đông |
|
Quyết định số 1836/QĐ-TM ngày 15/10/2019 của Bộ Tổng Tham mưu về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Hải đội 23/BTL Vùng cảnh sát biển 2 thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
Diện tích đất mặt nước 19,6 ha |
33 |
Mở rộng Văn phòng làm việc và Kho vật liệu nổ (Chi nhánh công nghiệp hóa chất mỏ Quảng Ngãi) |
0.15 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 122 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh Công nghiệp hóa chất mỏ Quảng Ngãi do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp mã số chi nhánh: 0100101072-018, đăng ký lần đầu: ngày 24/05/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 14/5/2013; Công văn số 6936/UBND-CNXD Ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phương án Sử dụng đất sau khi cổ phần hóa của Chi nhánh công nghiệp hóa chất mỏ Quảng Ngãi |
Phần mở rộng có thay đổi về diện tích và hình thể thửa đất so với quyết định 874/QĐ-CT và quyết định 873/QĐ-CT ngày 7/5/2004 của UBND tỉnh về việc cho Chi Nhánh Vật liệu nổ công nghiệp Quảng Ngãi thuê đất, nhưng phần diện tích này công ty đã thỏa thuận với người dân để sử dụng nhưng chưa lập thủ tục thuê đất. |
|
Tổng cộng |
360.11 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án Cải tạo cảnh quan khu vực cầu Sông Chùa |
1.3 |
0.05 |
|
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 1;2;40;43 |
Công trình đã đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 nhưng trong quá trình triển khai thực hiện dự án phát sinh thêm diện tích đất lúa cần thu hồi |
2 |
Chợ Mỹ Long |
0.26 |
0.26 |
|
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
|
3 |
Khu tái định cư Vạn Tường |
26.70 |
4.50 |
|
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ số 13;14;19;20;21;29;30 |
|
4 |
Nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi (Núi Bút) |
0.31 |
0.08 |
|
Xã Bình Long; Xã Bình Hiệp; Xã Bình Thanh |
Tờ bản đồ số 8;13;19 xã Bình Long; Tờ bản đồ số 5;10;14;18 xã Bình Hiệp: Tờ bản đồ số 10;14;18 xã Bình Thanh |
|
|
Tổng cộng |
28.57 |
4.89 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
||
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
Đã giao (ha) |
Chưa giao (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
1 |
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng |
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
42.20 |
41.40 |
0.80 |
30.20 |
12.00 |
Hiện nay đã thu hồi được 98% diện tích dự án. Tuy nhiên, mới chi trả kinh phí bồi thường được 660/754 hồ sơ, tương ứng với 281/322 hộ gia đình, cá nhân, tổ chức. Đến nay trung tâm phát triển Quỹ đất huyện đã chi trả được 37,014 ha đất cho Chủ đầu tư dự án để triển khai thực hiện dự án (đạt 93% trên tổng diện tích thu hồi đất dự án) |
KHSDĐ năm 2017 |
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8: Hồ chứa nước Gò Lang |
Xã Bình Hòa |
7.73 |
|
7.73 |
|
7.73 |
Hiện nay công tác xác định nguồn gốc đất đã hoàn thành và đang trình UBND huyện công nhận loại đất để làm hồ sơ trình Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh thẩm định bản đồ địa chính. Sau đó sẽ lập, trình thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB; xin chuyển mục đích sử dụng và giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
3 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8: Hồ chứa nước Liên Trì |
Xã Bình Hiệp |
5.82 |
|
5.82 |
|
5.82 |
Hiện nay công tác xác định nguồn gốc đất đã hoàn thành và đang trình UBND huyện công nhận loại đất để làm hồ sơ trình Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh thẩm định bản đồ địa chính. Sau đó sẽ lập, trình thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB; xin chuyển mục đích sử dụng và giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
4 |
Công viên cây xanh bờ kè Bắc sông Trà Bồng |
Thị trấn châu Ổ |
2.80 |
0.80 |
2.00 |
|
2.80 |
Công trình vẫn đang tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2018 |
5 |
Nhà thờ Thiên chúa giáo |
Xã Bình Chương |
0.19 |
0.00 |
0.19 |
|
0.19 |
Công trình đang vướng thủ tục thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2018 |
6 |
Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn |
Xã Bình Thuận |
1.50 |
1.00 |
0.50 |
|
1.50 |
Công trình đã thu hồi 67% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
7 |
Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong KKT Dung Quất |
Xã Bình Chánh |
7.20 |
6.20 |
1.00 |
1.00 |
6.20 |
Công trình đã thu hồi 86% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
8 |
Nghĩa địa Phố Tinh |
Xã Bình Phước |
4.00 |
|
4.00 |
|
4.00 |
Công trình vẫn đang tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2017 |
|
Tổng cộng |
|
71.44 |
49.40 |
22.04 |
31.20 |
40.24 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
||
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
Đã giao (ha) |
Chưa giao (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng diện tích nhà máy VNT19 |
Xã Bình Phước |
28.13 |
19.40 |
8.73 |
|
|
Đã thu hồi 70% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
2 |
Tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt vào Nhà máy Bột - Giấy VN 19 |
Xã Bình Phước, xã Bình Trị |
2.10 |
2.05 |
0.05 |
|
|
Đã thu hồi được 98% diện tích dự án, công trình còn vướng mắc 2 hộ chưa có tái định cư và 5 hộ dân chưa đồng ý nhận tiền bồi thường theo quyết định |
KHSDĐ năm 2017 |
3 |
Tuyến mương thoát nước thải nhà máy VNT19 |
Xã Bình Trị |
5.10 |
0.10 |
5.00 |
|
|
Công trình vẫn đang tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất nhưng người dân không đồng ý vị trí điểm xả thải, nên tiến độ thực hiện dự án chậm trễ |
KHSDĐ năm 2017 |
4 |
Đường dây 110kV cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19 |
Xã Bình Trị, xã Bình Phước; xã Bình Thuận và xã Bình Đông |
0.14 |
0.04 |
0.10 |
|
|
Đã xong công tác kiểm kê, đang lập phương án đền bù, hỗ trợ GPMB, đang chờ thống nhất hệ số giá đất năm 2020 |
KHSDĐ năm 2017 |
5 |
Dự án hồ chứa nước Thái Cân |
Xã Bình Phước |
87.35 |
14.10 |
73.25 |
|
|
Đã thu hồi được 14,1 ha. Diện tích còn lại đang tiếp tục GPMB và giải quyết vướng mắc về việc xác định loại đất do quy hoạch Ba loại rừng |
KHSDĐ năm 2017 |
6 |
Đường dây 500 Kv Dốc Sỏi Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Bình Nguyên; xã Bình Khương; xã Bình Minh; xã Bình Trung; xã Bình Mỹ |
15.71 |
12.25 |
3.46 |
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện đã phối hợp với UBND các xã Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Khương, Bình Minh, Bình Mỹ đã kiểm kê, áp giá lập phương án bồi thường đã trình UBND huyện phê duyệt phương án, quyết định thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân 5/5 xã, mặt bằng trạm 500 kv Dốc Sỏi và 69/75 vị trí móng. |
KHSDĐ năm 2017 |
7 |
Đường dây 500 Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Bình Nguyên; xã Bình Khương |
2.12 |
1.78 |
0.64 |
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện đã phối hợp với UBND các xã Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Khương, Bình Minh, Bình Mỹ đã kiểm kê, áp giá lập phương án bồi thường đã trình UBND huyện phê duyệt phương án, quyết định thu hồi đất hộ gia đình, cá nhân 5/5 xã, mặt bằng trạm 500 kv Dốc Sỏi và 69/75 vị trí móng. |
KHSDĐ năm 2017 |
8 |
Đường dây 110kV cấp điện Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất |
Xã Bình Trị; xã Bình Đông; xã Bình Thuận |
0.16 |
0.16 |
0.00 |
|
|
Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện, thủ tục xin thuê đất sẽ được thực hiện trong năm 2021 |
KHSDĐ năm 2018 |
9 |
Đường dây 110kV mạch kép thứ 2 (tiết diện 2xAC400 mm2) cấp điện Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất |
Xã Bình Trị; xã Bình Đông; xã Bình Thuận |
0.18 |
0.18 |
0.00 |
|
|
Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện, thủ tục xin thuê đất sẽ được thực hiện trong năm 2021 |
KHSDĐ năm 2018 |
10 |
Cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Các xã Bình Đông, xã Bình Phước, xã Bình Dương, xã Bình Trị |
242.70 |
15.40 |
227.30 |
|
|
Đã thu hồi 15,4 ha, giao đất được 3,76 ha. Diện tích còn lại đang tiếp tục GPMB |
KHSDĐ năm 2018 |
11 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Bổ sung diện tích đất xây dựng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 1). |
Xã Bình Đông |
39.10 |
36.00 |
3.10 |
|
|
Đã thu hồi 92% diện tích dự án, đang tiếp tục GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2018 |
12 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng Khu hành chính phục vụ dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 2) - Phần diện tích đất thỏa thuận tạm |
Xã Bình Đông |
3.76 |
0.00 |
3.76 |
|
|
Công trình đang lập thủ tục thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2018 |
15 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất hợp kim thép Hòa Phát |
Xã Bình Đông |
32.13 |
28.60 |
3.53 |
|
|
Công trình đã thu hồi 89% diện tích dự án, còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất. Trong đó, 1,5ha đất ở do khu TĐC Cà Ninh chưa đủ điều kiện giao đất (chưa chuyển mục đích đất lúa); phần diện tích còn lại 2,03 ha đất UBND xã đang điều tra, xác minh nguồn gốc. |
KHSDĐ năm 2018 |
14 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu nhà ở công nhân Hòa Phát-Phần diện tích thỏa thuận tạm để làm lối vào và trồng cây xanh cảnh quan |
Xã Bình Đông |
0.90 |
0.00 |
0.90 |
|
|
Công trình đang lập thủ tục thu hồi đất, giao đất |
KHSDĐ năm 2018 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6) |
Xã Bình Thuận |
3.90 |
3.90 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
16 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ AIOS |
Xã Bình Thuận |
4.00 |
3.20 |
0.80 |
|
|
Công trình đã thu hồi 80% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
17 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Xưởng cơ khí Thượng Hải, Dung Quất |
Xã Bình Thuận |
2.40 |
1.70 |
0.70 |
|
|
Công trình đã thu hồi 71% diện tích dự án. Còn lại đang giải quyết vướng mắc, GPMB (0,2ha); chưa chuyển mục đích sử dụng đất lúa (0,5ha). |
KHSDĐ năm 2018 |
18 |
Tuyến đường ngang khu liên cơ cảng vụ thuộc dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
Xã Bình Thuận |
1.10 |
1.10 |
0.00 |
|
|
Đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
19 |
Phần diện tích Hàng lang kỹ thuật và giải cây xanh cách ly giữa các tuyến đường trục KCN phía Tây với ranh giới GPMB dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất |
Xã Bình Thạnh |
7.50 |
7.50 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
20 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (Giai đoạn 1A) |
Xã Bình Thạnh |
106.00 |
100.40 |
5.60 |
|
|
UBND tỉnh đã giao đất cho Ban quản lý 100,4 ha (đạt 95%). Đang thực hiện GPMB, chưa giao đất nhà đầu tư |
KHSDĐ năm 2017 |
21 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (Bổ sung 44ha-Giai đoạn 1A) |
Xã Bình Thạnh |
44.00 |
42.80 |
1.20 |
|
|
Công trình đã thu hồi được 97% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
22 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: kho ngầm ngoại quan chứa xăng dầu tại KKT Dung Quất |
Xã Bình Thuận |
37.96 |
37.46 |
0.50 |
|
|
Công trình đã thu hồi được 99% diện tích dự án, đang giải quyết một số vấn đề vướng mắc về bồi thường nên chưa GPMB |
KHSDĐ năm 2018 |
23 |
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam đô thị Vạn Tường |
Xã Bình Trị, xã Bình Hải |
26.27 |
26.00 |
0.27 |
|
|
Công trình đã thu hồi 99% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
24 |
Tuyến đường nối Khu dân cư Hải Nam với tuyến số 2 đô thị Vạn Tường |
Xã Bình Hải |
1.57 |
1.57 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
25 |
Mở rộng Nghĩa địa Bình Hòa |
Xã Bình Hòa |
0.90 |
0.90 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
26 |
Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
Xã Bình Thanh, xã Bình Tân Phú |
40.50 |
9.07 |
31.43 |
|
|
Công trình đã thu hồi 23% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
27 |
Bổ sung tuyến số 01 và phần ngoài kè thuộc dự án Kè chống sạt lở đập kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu Sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1) |
Xã Bình Đông |
6.36 |
6.36 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
28 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Công ty TNMH MTV OGS |
Xã Bình Thuận |
3.10 |
3.10 |
0.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 100% diện tích dự án, đang thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
29 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Ngân hàng NN&PTNT Chi nhánh Dung Quất |
Xã Bình Thuận |
1.34 |
1.10 |
0.24 |
|
|
Công trình đã thu hồi 82% diện tích dự án, diện tích còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB, chưa giao đất |
KHSDĐ năm 2017 |
30 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Xây dựng Khu dịch vụ Bốn Sủy Dung Quất |
Xã Bình Thạnh |
0.60 |
0.10 |
0.50 |
|
|
Công trình đang giải quyết một số vướng mắc trong công tác bồi thường cho các hộ dân |
KHSDĐ năm 2018 |
31 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Nhà máy bê tông, cấu kiện bê tông đúc sẵn và Logistics Dung Quất |
Xã Bình Chánh |
2.20 |
0.00 |
2.20 |
|
|
Công trình đang hoàn thiện thủ tục hồ sơ trình thu hồi đất, đang chờ giá đất cụ thể năm 2020 |
KHSDĐ năm 2018 |
32 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu nhà ở của CBCNV NM điện Tuabin hỗn hợp khí DQ I và II |
Xã Bình Trị |
7.50 |
0.00 |
7.50 |
|
|
Đã phê duyệt thiết kế 1/500, đang trình UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường |
KHSDĐ năm 2018 |
33 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh bãi đậu xe, các dịch vụ kèm theo |
Xã Bình Thuận |
1.08 |
1.00 |
0.08 |
|
|
Công trình đã GPMB hơn 90%, hiện nay đang giải quyết một số vướng mắc trong công tác bồi thường và thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2018 |
34 |
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Đầu tư khu dịch vụ để kinh doanh |
Xã Bình Thuận |
2.00 |
1.50 |
0.50 |
|
|
Công trình đã GPMB khoảng 75%%, tuy nhiên còn vướng mắc một số vấn đề trong công tác bồi thường và thu hồi đất |
KHSDĐ năm 2018 |
35 |
Chi cục Hải quan Cửa khẩu cảng Dung Quất |
Xã Bình Thuận |
8.80 |
8.30 |
0.50 |
|
|
Đã thu hồi 100% diện tích dự án và đã GPMB sạch 8,3ha. Còn 0,5ha đang vướng mắc một số vấn đề bồi thường nên chưa thực hiện công tác giao đất |
KHSDĐ năm 2018 |
36 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền đập cà ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1) |
Xã Bình Đông |
85.00 |
64.00 |
21.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 73% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
37 |
Dự án: Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất |
Xã Bình Thuận, Bình Đông, Bình Chánh, Bình Thạnh |
83 |
82.00 |
1.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 99% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
38 |
Dự án: Đầu tư mở rộng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất và các dự án vệ tinh của Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất. |
xã Bình Thuận và xã Bình Đông |
166.00 |
67.00 |
99.00 |
|
|
Công trình đã thu hồi 35% diện tích dự án, đang tiếp tục thực hiện công tác GPMB và giao đất |
Công văn số 3512/UBND-NNTN ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
Tổng cộng |
|
1,102.96 |
600.12 |
502.84 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư thôn Mỹ Huệ 1 |
Xã Bình Dương |
|
5103.00 |
|
2 |
Khu dân cư thôn Mỹ Huệ 2 |
Xã Bình Dương |
|
6000.00 |
|
3 |
Mở rộng kinh doanh xưởng xẻ gỗ (Các thửa đất do UBND xã quản lý) |
Thị trấn Châu Ổ |
|
16400.00 |
|
4 |
Cửa hàng Lương thực Bình Sơn (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
|
4572.90 |
|
5 |
Trụ sở liên đoàn lao động huyện (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
|
85.00 |
|
6 |
KDC Kho Hợp tác xã nông nghiệp |
Thị trấn Châu Ổ |
46 |
6696.04 |
|
7 |
KDC xóm 1 Đồng Tràm |
Thị trấn Châu Ổ |
11 |
2079.00 |
|
8 |
Cửa hàng Lương thực được UBND tỉnh thu hồi tại Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 09/5/17 |
Thị trấn Châu Ổ |
|
2589.60 |
|
9 |
Hiệu sách Bình Sơn được UBND tỉnh thu hồi tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 |
Thị trấn Châu Ổ |
|
34.60 |
|
10 |
Xí nghiệp nước đá (cũ) được UBND tỉnh thu hồi tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 5/6/2020 |
Thị trấn Châu Ổ |
|
1086.70 |
|
11 |
Nhà máy bột giấy Tân Mai Quảng Ngãi được UBND tỉnh thu hồi tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Xã Bình Long |
|
450067.00 |
|
12 |
Trạm khuyến nông huyện Bình Sơn (cũ) được UBND tỉnh thu hồi tại Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 |
Xã Bình Long |
|
8594.00 |
|
13 |
Tòa án nhân dân (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
|
153.20 |
|
14 |
Thư viện (cũ) |
Thị trấn Châu Ổ |
|
197.40 |
|
18 |
Trụ sở HTX Nông nghiệp Bình Long đã được UBND tỉnh thu hồi đất tại quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Xã Bình Long |
|
11773.00 |
|
19 |
HTX cũ không còn nhu cầu sử dụng giao lại cho UBND xã Bình Long quản lý |
Xã Bình Long |
|
549.00 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
515980.44 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Trường mẫu giáo bán trú thôn Mỹ Long |
0.3 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung và thực hiện nhiệm vụ xây dựng NTM năm 2017. |
không thực hiện |
2 |
Mở rộng trường trung học cơ sở thị trấn Châu Ổ |
0.30 |
Thị trấn châu Ổ |
Tờ bản đồ 12 |
Quyết định số 04/BGDĐT-KHTC ngày 07/01/2016 của Bộ Giáo dục đào tạo về việc đầu tư xây dựng 100 trường tiểu học và trung học cơ sở. |
không thực hiện |
3 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất giai đoạn 1B |
169.00 |
Xã Bình Thạnh |
Các tờ bản đồ số: 2; 3; 6; 7; 8; 13; 14; 15; 25; 26; 36; 37; 48; 49; 50; 60 |
GCNĐT số 7020466318 ngày 15/8/2009 của BQL KKTDQ; Công văn số 1389/TTg-KTN ngày 09/8/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
không thực hiện |
|
Tổng |
169.60 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn km 1027-km 1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn |
Xã Bình Nguyên, Bình Long, Bình Hiệp, Bình Trung |
23.78 |
23.78 |
|
|
|
Đã thu hồi 100% diện tích dự án, hiện nay còn vướng các thủ tục liên quan đến kinh phí nộp tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa |
KHSDĐ năm 2018 |
2 |
Trạm biến áp 110 Kv Bình Nguyên và đấu nối |
Xã Bình Long; xã Bình Chương; Thị trấn Châu Ổ |
1.05 |
1.05 |
|
|
|
Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện, thủ tục xin thuê đất sẽ được thực hiện trong năm 2021 |
KHSDĐ năm 2017 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Bình Sơn |
Xã Bình Phước |
6.28 |
6.28 |
|
|
|
Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
KHSDĐ năm 2018 |
|
Tổng cộng |
|
31.11 |
31.11 |
|
0.00 |
0.00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH TÊN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
xã Bình Chương |
2.71 |
|
|
|
|
Công trình đã đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tên Dự án là Đường Tỉnh Lộ 622B đi Đồng Lớn nay điều chỉnh tên thành Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn (về quy mô, địa điểm dự án không thay đổi) |
|
|
|
Tổng cộng |
|
2.71 |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
|
|