Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 64/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2021
Ngày có hiệu lực 26/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số g đất năm 2021 của huyện Yên Sơn.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.774,0

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.682,6

92,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.108,9

4,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.599,5

3,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.880,2

4,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.912,0

7,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.071,0

14,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,0

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.800,4

60,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

764,7

0,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,4

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.414,0

6,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.279,3

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

115,4

0,11

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,6

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,2

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,0

0,04

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

55,8

0,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.242,4

2,10

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,6

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,5

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.307,0

1,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,0

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,2

0,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,7

0,00

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

240,6

0,23

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,6

0,04

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,1

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,5

0,01

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.896,8

1,78

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

60,6

0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

677,5

0,63

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

44,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

244,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

44,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,61

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,36

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,96

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,94

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,07

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,18

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,50

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,19

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 73 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 255,56 ha.

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay quyết định huỷ bỏ, không thực hiện: 09 dự án.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm

[...]