Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 442/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2021
Ngày có hiệu lực 01/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 31/12/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTH
U, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
-
C.ty CP QH &TKXD Miền Trung;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Tân Thượng

Xã Tân Lâm

Xã Tân Châu

Xã Tân Nghĩa

Xã Gia Hiệp

Xã Đinh Lạc

Xã Tam Bố

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Liên Đầm

Xã Gung Ré

Xã Bảo Thuận

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Bắc

Xã Sơn Điền

Xã Gia Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

161.315,54

2.501,55

8.899,94

5.562,03

5.914,69

4.355,04

3.557,60

4.749,98

3.351,00

27.692,91

5.380,87

8.469,20

11.501,72

23.121,61

2.157,82

1.977,53

4.389,54

11.544,88

11.904,67

14.282,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

150.861,09

1.829,50

7.283,88

4.962,39

5.534,45

3.996,73

3.058,09

4.280,93

2.911,71

27.194,10

4.904,32

7.758,79

10.995 81

22.366,19

1.759,64

1.836,64

3.962,73

10.397,00

11.686,26

14.141,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.652,90

304,90

0,31

6,44

 

119,12

153,92

192,69

246,73

215,50

126,77

141,63

374,37

518,19

3,13

28,40

 

43,83

176,96

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

894,28

0,03

 

 

 

118,80

 

149,98

0,37

 

80,05

3,54

138,99

338,35

3,13

22,50

 

38,18

0,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

911,78

50,56

16,78

34,67

7,26

10,18

2,47

84,48

72,27

151,65

32,02

46,22

45,97

30,67

9,61

6,30

6,51

12,33

32,73

259,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.941,49

1.430,46

3.302,29

4.884,11

5.481,61

3.807,64

2.900,88

3.350,50

2.499,33

3.712,72

4.709,43

6.048,25

3.460,31

2.266,35

1.746,36

1.638,62

3.201,52

3.818,98

2.851,87

2.830,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.699,22

 

2.734,36

 

 

 

 

8,29

 

682,97

14,15

84,46

 

817,23

 

 

576,71

4.620,07

2.160,99

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

71.425,84

5,04

1.218,88

35,78

34,97

57,32

 

643,65

82,32

22.427,88

1,63

1.415,67

7.106,77

18.732,97

 

137,93

177,09

1.877,67

6.463,58

11.006,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

135,52

4,95

11,27

1,37

10,61

1,64

 

1,31

 

3,39

20,31

22,55

6,68

0,77

0,10

25,39

0,91

24,11

0,13

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

94,34

33,58

 

 

 

0,84

0,82

 

11,07

 

 

 

1,71

 

0,44

 

 

 

 

45,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.759,09

672,05

1.571,62

541,67

359,93

351,88

499,51

448,00

435,20

295,10

463,65

703,69

456,21

550,56

398,17

139,94

426,69

1.141,44

163,75

14,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

426,93

1,60

 

 

 

 

 

2,42

 

 

 

313,60

104,06

5,25

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,06

11,73

0,02

 

0,10

 

0,10

0,36

0,03

0,10

0,03

0,03

0,05

0,07

0,04

0,07

0,05

0,05

0,10

0,13

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,08

36,12

0,22

 

0,70

0,29

0,30

1,21

3,10

0,56

1,36

5,50

12,82

0,16

6,91

0,27

0,38

0,19

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,99

11,00

 

0,33

 

0,59

 

2,99

1,27

3,93

0,81

0,12

7,17

1,11

1,96

 

0,65

 

 

0,05

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,71

 

 

 

 

 

1,53

 

 

10,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.625,30

290,61

1.425,89

414,87

189,93

168,61

321,45

203,80

177,11

90,36

196,16

148,19

150,19

398,19

122,28

70,53

187,79

961,43

57,92

49,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9,68

9,33

0,04

 

0,08

 

 

 

 

0,05

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,48

2,00

0,15

0,08

0,63

0,14

0,06

0,31

0,23

0,16

0,33

0,10

0,22

0,24

0,96

0,11

0,21

0,22

0,19

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

103,22

18,88

2,07

4,17

7,30

3,67

3,69

7,13

7,04

7,24

6,03

5,43

2,69

1,75

10,71

2,03

4,00

3,21

3,72

2,47

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,18

3,20

2,31

2,84

1,22

1,19

0,93

2,66

3,79

0,81

1,2 5

2,11

3,53

1,75

1,13

0,37

 

1,63

2,71

0,75

2.7

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất tại nông thôn

ONT

1.533,44

 

26,76

53,02

83,80

112,25

116,89

101,14

143,43

60,32

150,74

108,81

70,00

53,77

174,37

35,52

101,18

97,51

18,59

25,34

2.9

Đất ờ tại đô thị

ODT

260,61

260,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,06

3,73

0,87

0,27

0,36

0,40

0,36

0,67

0,18

0,25

0,30

0,15

0,58

0,27

0,44

0,69

0,36

0,72

0,26

0,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,55

5,65

0,12

0,42

 

0,91

 

0,06

0,29

2,10

 

0,23

1,28

0,07

0,03

 

 

0,29

0,11

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,92

3,88

 

0,42

3,45

0,65

1,41

6,06

3,84

8,9?

2,41

2,65

1,79

2,42

3,59

1,62

2,78

2,59

0,47

 

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

154,37

14,88

1,53

4,29

9,66

11,39

6,54

7,72

17,09

9,89

7,30

8,17

9,38

8,23

8,11

1,82

12,81

8,26

5,66

1,64

2.14

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

64,58

 

 

 

4,25

4,21

3,21

19,35

9,44

21,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,01

1,92

0,68

0,28

1,67

1,61

0,66

0,88

1,58

0,46

1,60

0,88

1,64

0,38

0,96

0,73

1,95

1,56

0,23

0,34

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,58

5,28

 

 

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

3,66

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,98

0,74

 

 

0,11

0,22

0,04

0,15

0,16

0,27

0,08

1,12

0,01

 

0,04

0,01

 

0,05

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.129,32

11,73

70,32

57,96

62,34

31,24

21,19

73,19

37,45

85,33

98,33

99,50

83,52

80,62

51,83

14,24

46,36

66,60

78,15

59,42

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

301,86

12,59

45,21

9,80

3,58

19,31

25,84

7,93

38,60

1,19

4,53

7,63

10,43

 

23,95

14,44

72,38

2,19

2,26

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

 

0,61

 

 

0,02

 

0,20

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

695,37

 

44,44

57,97

20,31

6,43

 

21,06

4,09

203,70

12,90

6,72

49,69

204,87

 

0,95

0,13

6,44

54,65

1,01

4

Đất đô thị*

KDT

2.501 55

2.501,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

[...]