Nghị định 5-CP năm 1994 quy định tạm thời việc thực hiện mức lương mới đối với người đương nhiệm trong các cơ quan của NN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang và trong các doanh nghiệp; điều chỉnh mức lương hưu, mức trợ cấp đối với các đối tượng CSXH
Số hiệu | 5-CP |
Ngày ban hành | 26/01/1994 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/1993 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Võ Văn Kiệt |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5-CP |
Hà Nội, ngày 26 tháng 1 năm 1994 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Nghị quyết số 35-NQ/UBTVQHK9 ngày 17-5-1993 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
khoá IX; Quyết định số 69-QĐ/TW ngày 17-5-1993 của Ban Bí thư; Nghị định số
25-CP ngày 23-5-1993 của Chính phủ qui định tạm thời chế độ tiền lương mới của
công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp và lực lượng vũ trang; Nghị định số
26-CP ngày 23-5-1993 của Chính phủ quy định tạm thời chế độ tiền lương mới
trong các doanh nghiệp; Nghị định 27-CP ngày 23-5-1993 của Chính phủ quy định tạm
thời việc điều chỉnh mức lương hưu và mức trợ cấp đối với các đối tượng hưởng
chính sách xã hội;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH :
1. Lương hưu và trợ cấp mất sức lao động hàng tháng của công nhân viên chức được điều chỉnh bằng 135% đến 175% của mức hiện hưởng.
2. Lương hưu quân nhân được điều chỉnh bằng 192% mức hiện hưởng
Các mức điều chỉnh cụ thể phải đảm bảo đúng nguyên tắc quy định tại điểm 1, Điều 5 của Nghị định số 27/CP ngày 23-5-1993 của Chính phủ.
3. Mức sinh hoạt phí đối với cán bộ hoạt động xã, phường từ năm 1935 về trước là 150.000 đồng/tháng; từ năm 1936 đến trước năm 1945 là 120.000 đồng/tháng.
4. Mức trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp hàng tháng được điều chỉnh như sau:
Hạng thương tật |
Mức hưởng |
1 |
192.000 đồng |
2 |
132.000 đồng |
3 |
84.000 đồng |
4 |
36.000 đồng |
5. Mức trợ cấp của các đối tượng hưởng chính sách xã hội được quy định tại bảng chi tiết ban hành kèm theo Nghị định này.
6. Quân nhân hưởng lương hoặc công nhân, viên chức Nhà nước được xác nhận là thương binh, bệnh binh từ ngày 1 tháng 12 năm 1993 trở đi thì hưởng trợ cấp hàng tháng như thương binh, bệnh binh hưởng theo mức ấn định, ngoài ra còn được hưởng trợ cấp lần đầu bằng 1; 2; 3; 4 tháng lương hưởng khi bị thương hoặc bị bệnh tuỳ theo hạng thương tật, hạng bệnh binh.
7. Người được xác nhận là liệt sỹ từ ngày 1 tháng 12 năm 1993 trở đi thì gia đình liệt sỹ hưởng trợ cấp một lần bằng 12 tháng lương.
8. Mức lương tháng để tính trợ cấp một lần đối với gia đình liệt sỹ và thương binh được quy định thống nhất là 250.000 đồng.
Điều 3.- Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 12 năm 1993.
Những quy định về mức lương, mức phụ cấp, mức trợ cấp trước đây trái với qui định của Nghị định này đều bãi bỏ.
|
Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
BẢNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỨC TRỢ CẤP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 5-CP ngày 26-1-1994 của Chính phủ)
|
|
Mức trợ cấp từ tháng 12 năm 1993 |
|
Số thứ tự |
Đối tượng hưởng |
Đồng/Tháng |
Người hưởng trợ cấp theo lương ngoài trợ cấp đang hưởng được cộng thêm (đ/tháng) |
1 |
Thương binh |
|
|
|
- Hạng 1 |
250.000 |
60.000 |
|
- Hạng 2 |
175.000 |
65.000 |
|
- Hạng 3 |
125.000 |
75.000 |
|
- Hạng 4 |
50.000 |
25.000 |
|
- Hạng 1 có thương tật đặc biệt nặng |
296.000 |
66.000 |
2 |
Thương binh loại B và bệnh binh |
|
|
|
- Hạng 1 |
200.000 |
44.000 |
|
- Hạng 2 |
138.000 |
62.000 |
|
- Hạng 3 |
88.000 |
53.000 |
|
- Hạng 4 |
38.000 |
20.000 |
|
- Hạng 1 có thương tật đặc biệt |
246.000 |
29.000 |
3 |
Trợ cấp người phục vụ |
|
|
|
-Thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1, tai nạn lao động hạng 1, bệnh nghề nghiệp hạng 1 |
96.000 |
|
|
-Thương binh hạng 1, bệnh binh hạng 1 có thương tật, bệnh tật đặc biệt nặng |
120.000 |
|
4 |
Thân nhân liệt sĩ, người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
|
- Hưởng định suất cơ bản |
45.000 |
|
|
- Hưởng trợ cấp nuôi dưỡng |
150.000 |
|
5 |
Trợ cấp tuất thường |
|
|
|
- Hưởng định suất cơ bản |
30.000 |
|
|
- Hưởng trợ cấp nuôi dưỡng |
84.000 |
|
6 |
Công nhân cao su nghỉ việc |
84.000 |
|
7 |
Trợ cấp đối tượng XH nuôi dưỡng tập trung |
84.000 |
|