Kế hoạch 104/KH-UBND năm 2015 thực hiện đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 104/KH-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2015 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/KH-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 07 năm 2015 |
Ngày 11 tháng 12 năm 2014, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 4437/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025. Để thực hiện có hiệu quả các mục tiêu, nhiệm vụ của Đề án, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với các nội dung chính như sau:
1. Cụ thể hóa các mục tiêu, nhiệm vụ đã đề ra trong Đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, nhằm tập trung phát triển các ngành, sản phẩm dịch vụ trọng điểm để đưa dịch vụ thành ngành kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh, bền vững và ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong GRDP của tỉnh; phấn đấu đến năm 2025, Thanh Hóa trở thành một trong những trung tâm dịch vụ về du lịch, giáo dục, y tế, cảng biển, logistics của khu vực Bắc Trung bộ và cả nước.
2. Phân công nhiệm vụ cụ thể, xác định thời gian hoàn thành của từng nội dung công việc cho các cấp, các ngành trên các lĩnh vực; đồng thời, là cơ sở để đôn đốc, kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
3. Tổ chức quán triệt, tuyên truyền sâu rộng các mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch này đến tất cả các cấp, các ngành, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân nhằm nâng cao nhận thức, hiểu rõ tầm quan trọng và sự đồng thuận trong việc thực hiện Đề án tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thanh Hóa năm 2020, định hướng đến năm 2025.
1. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và xây dựng mới các quy hoạch đảm bảo cho sự phát triển nhanh, bền vững của các ngành dịch vụ hướng đến năm 2025.
2. Huy động tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng ngành dịch vụ theo hướng đồng bộ, hiện đại, đúng yêu cầu phát triển.
3. Điều chỉnh, bổ sung và xây dựng mới các cơ chế, chính sách theo hướng thông thoáng, hấp dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư, các doanh nghiệp và nhân dân bỏ vốn đầu tư kinh doanh thúc đẩy quá trình tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ.
4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ.
5. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của các cấp, các ngành trong quá trình thực hiện tái cơ cấu và phát triển ngành dịch vụ.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
1. Trên cơ sở nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch này, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, khẩn trương xây dựng Kế hoạch cụ thể của ngành, địa phương mình và phân công lãnh đạo trực tiếp chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra đôn đốc thực hiện Kế hoạch; định kỳ từ ngày 10 - 15/11 hàng năm báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện Kế hoạch gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp, tham gia xây dựng các chương trình, đề án, dự án do các cơ quan khác chủ trì nhưng có các nội dung liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ngành, địa phương mình nhằm nâng cao chất lượng và tính khả thi của các chương trình, đề án, dự án.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan đầu mối tổng hợp, đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện Kế hoạch này, tổng hợp tình hình, báo cáo UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
TÁI CƠ CẤU VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH DỊCH VỤ TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG
ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 104/KH-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
2 |
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa địa điểm Hội thề Lũng Nhai (xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân) |
UBND huyện Thường Xuân |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2015 |
3 |
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh gắn với phát triển du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn |
UBND TX. Sầm Sơn |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2015 |
4 |
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa |
UBND Thành phố Thanh Hóa |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2015 |
5 |
Chương trình phát triển du lịch Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2015 |
6 |
Đề án nâng cao chất lượng và phát triển thương hiệu du lịch trên địa bàn Thị xã Sầm Sơn gắn với huyền thoại Thần Độc Cước, Hòn Trống Mái, Chùa Cô Tiên. |
UBND TX. Sầm Sơn |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2015 |
7 |
Đề án phát triển một số sản phẩm du lịch mũi nhọn của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2016 |
8 |
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
9 |
Đề án phát triển du lịch tuyến đường sông Sầm Sơn - TP. Thanh Hóa - Cẩm Thủy |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Các Sở, ban ngành có liên quan |
2017 |
II |
VẬN TẢI - KHO BÃI |
|
|
|
1 |
Đề án phát triển dịch vụ vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2016 |
3 |
Đề án phát triển dịch vụ logictics tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
III |
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
1 |
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
2 |
Đề án phát triển một số sản phẩm công nghệ thông tin mũi nhọn của tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2016 |
3 |
Đề án phát triển Khu công nghệ thông tin tập trung (phần mềm, nội dung số) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
Sở Thông tin và truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2016 |
4 |
Điều chỉnh Quy hoạch bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2019 |
5 |
Điều chỉnh Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng, phát thanh và truyền hình, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2019 |
IV |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Chương trình phát triển nhân lực 2016 - 2020. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
2 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng, nâng cao năng lực, trình độ cho đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020. |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
3 |
Đề án xây dựng các khoa đào tạo chuyên ngành chất lượng cao tại trường Đại học Hồng Đức. |
Trường Đại học Hồng Đức |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2016 |
4 |
Đề án thành lập phân hiệu trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội tại Thanh Hóa |
Trường cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2018 |
V |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Y tế |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
2 |
Đề án thành lập khoa Quốc tế, Bệnh viện tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
3 |
Đề án thành lập Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
Sở Y tế |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
4 |
Đề án thành lập Bệnh viện ung bướu |
Sở Y tế |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
5 |
Đề án quản lý, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh đối với các cơ sở y tế ngoài công lập. |
Sở Y tế |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2016 |
VI |
BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
1 |
Đề án phát triển nhà ở xã hội tại TP Thanh Hóa, TX Sầm Sơn, Bỉm Sơn và KKT Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
VII |
CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025. |
Sở Công thương |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
2 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Sở Lao động, TB và Xã hội |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
3 |
Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
4 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
Sở Công thương |
Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan |
2015 |
5 |
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, môi trường, văn hóa, thể thao |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2015 |
6 |
Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
7 |
Xây dựng chương trình phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
8 |
Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ chuyển giao công nghệ và ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
9 |
Xây dựng Đề án thành lập Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Thanh Hóa |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
10 |
Quy hoạch phát triển thương mại miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công thương |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TX, TP |
2017 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ LĨNH VỰC DỊCH VỤ
ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 104/KH-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Danh mục đầu tư |
Địa điểm đầu tư |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Quy mô đầu tư |
Nguồn vốn/hình thức đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
I |
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
|
39.568 |
|
1 |
Bảo tàng tỉnh |
TP Thanh Hóa |
2015 - 2020 |
1,5 ha |
NSNN |
540 |
|
2 |
Khu liên hợp TDTT tỉnh |
TP Thanh Hóa |
2016 - 2020 |
160 ha |
NSNN, PPP, ODA, XHH |
3.870 |
|
3 |
Nhà hát tỉnh Thanh Hóa |
TP Thanh Hóa |
2016 - 2020 |
1.200 chỗ ngồi |
NSNN |
645 |
|
4 |
Quảng trường Trung tâm |
TP Thanh Hóa |
2016 - 2020 |
53 ha |
NSNN |
430 |
|
5 |
Khu di tích Lam Kinh. |
Thọ Xuân |
2015 - 2020 |
360 ha |
NSNN, ODA |
1.075 |
|
6 |
Bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ và vùng phụ cận gắn với phát triển du lịch |
Huyện Vĩnh Lộc |
2015 - 2020 |
5.078,5 ha |
NSNN, ODA, XHH |
3.548 |
|
7 |
Bảo tồn, phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa Đền Độc Cước; danh lam thắng cảnh Hòn Trống Mái, núi Cô Tiên gắn với phát triển du lịch biển Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
2016 - 2020 |
30 ha |
XHH |
1.500 |
|
8 |
Trung tâm văn hóa cung đình |
Thị xã Sầm Sơn |
2016 - 2020 |
30 ha |
XHH |
1.200 |
|
9 |
Khu du lịch sinh thái cao cấp Trường Lệ |
Thị xã Sầm Sơn |
2016 - 2020 |
120 ha |
XHH |
2.500 |
|
10 |
Xây dựng các khu vui chơi, giải trí về đêm |
Thị xã Sầm Sơn |
2016 - 2020 |
15 ha |
XHH |
1.250 |
|
11 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
2015 - 2020 |
560 ha |
NSNN, ODA, XHH |
2.365 |
|
12 |
Trung tâm phát hành và chiếu phim tỉnh Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
2015 - 2020 |
1.200- 1*500 chỗ ngồi |
NSNN, ODA, XHH |
150 |
|
13 |
Làng văn hóa các dân tộc tỉnh Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
2016 - 2020 |
10 ha |
NSNN |
215 |
|
14 |
Khu công viên văn hóa, thể dục thể thao. |
TP. Thanh Hóa |
2015 - 2020 |
7,27 ha |
NSNN |
450 |
|
15 |
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm. |
KKT Nghi Sơn |
2016 - 2025 |
543 ha |
XHH |
5.850 |
|
16 |
Khu du lịch sinh thái sông Bạng |
KKT Nghi Sơn |
2016 - 2025 |
869 ha |
XHH |
7.500 |
|
17 |
Khu resort nghỉ dưỡng cao cấp Hải Hòa |
Huyện Tĩnh Gia |
2017 - 2022 |
34 ha |
XHH |
500 |
|
18 |
Khu du lịch sinh thái hồ Yên Mỹ. |
Huyện Nông Cống |
2017 - 2022 |
120 ha |
XHH |
650 |
|
19 |
Bảo tồn, tôn tạo danh lam thắng cảnh Bến En, suối cá thần Cẩm Lương. |
Huyện Như Thanh, Cẩm Thủy |
2018 - 2025 |
500 ha |
XHH |
1.500 |
|
20 |
Xây dựng các bến cảng du lịch, bãi tắm du lịch, khu ẩm thực biển |
TX. Sầm Sơn; huyện Hoằng Hóa, Tĩnh Gia |
2016 - 2025 |
1.000 ha |
XHH |
2.500 |
|
21 |
Khu di tích lịch sử Đền Bà Triệu |
Huyện Hậu Lộc |
2017 - 2022 |
360 ha |
XHH |
350 |
|
22 |
Khu di tích lịch sử hang Con Moong |
Huyện Thạch Thành |
2018 - 2025 |
1.500 ha |
XHH |
110 |
|
23 |
Khu di tích khởi nghĩa Ba Đình |
Huyện Nga Sơn |
2018 - 2025 |
200 ha |
XHH |
320 |
|
24 |
Dự án khu bảo tồn biển Hòn Mê. |
Tĩnh Gia |
2017 - 2022 |
6.700 ha |
ODA; XHH |
550 |
|
II |
VẬN TẢI - KHO BÃI |
|
|
|
|
13.700 |
|
1 |
Nạo vét luồng tàu và khu quay trở tàu |
Cảng Nghi Sơn |
2016 - 2025 |
3840 |
NSNN, ODA |
3.500 |
|
2 |
Cảng cá Hòn Mê |
Huyện Tĩnh Gia |
2016 - 2020 |
50 lượt/ngày/450CV |
NSNN, ODA |
200 |
|
3 |
Khu dịch vụ hậu cần cảng Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
2016 - 2020 |
Theo quy hoạch |
XHH |
8.000 |
|
4 |
Đầu tư bến cảng container |
Cảng Nghi Sơn |
2016 - 2025 |
Theo quy hoạch |
XHH |
1.500 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng cảng Lễ Môn, xây mới các bến tàu du lịch theo tuyến đường sông Mã |
TP. Thanh Hóa |
2016 - 2025 |
Theo quy hoạch |
NSNN, XHH |
500 |
|
III |
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
2.180 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất cáp quang. |
KKT Nghi Sơn |
2016 - 2025 |
5.000 km/năm |
XHH |
260 |
|
2 |
Sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết bị thông tin liên lạc. |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
2016 - 2025 |
120.000 SP/năm |
XHH |
220 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế hệ mới. |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
2016 - 2025 |
200.000 SP/năm |
XHH |
200 |
|
4 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng thông tin truyền thông |
Các huyện, TX, TP |
2016 - 2025 |
|
NSNN, XHH |
1.500 |
|
IV |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
3.890 |
|
1 |
Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn. |
Huyện Tĩnh Gia |
2015 -2020 |
Giai đoạn 1: 2.500hs/năm; Giai đoạn 2: 5.000hs/năm |
ODA; NSNN |
450 |
|
2 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn. |
TP. Thanh Hóa |
2015 - 2020 |
1.200 học sinh |
ODA; NSNN |
325 |
|
3 |
Nâng cấp Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
-nt- |
2015 - 2020 |
6.000 sinh viên |
ODA; NSNN |
325 |
|
4 |
Nâng cấp Trường Đại học Hồng Đức. |
- nt - |
2015 - 2020 |
3.400 sinh viên |
ODA; NSNN |
475 |
|
5 |
Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng lao động đi làm việc tại Trung Đông. |
- nt- |
2015 - 2020 |
5.000 hs/năm |
ODA; NSNN |
450 |
|
6 |
Trường Dân tộc nội trú II Thanh Hóa. |
Huyện Ngọc Lặc |
2015 -2018 |
540 học sinh |
ODA; NSNN |
215 |
|
7 |
Trường Giáo dục kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam |
Huyện Thường Xuân |
2017 - 2020 |
1.500 học sinh |
XHH |
1.150 |
|
8 |
Trường Quốc tế Việt Nam - Singapore |
TP. Thanh Hóa |
2016 - 2018 |
500 học sinh |
XHH |
500 |
|
V |
Y TẾ |
|
|
|
|
2.275 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh. |
TP. Thanh Hóa |
2016 - 2020 |
1.200 giường |
ODA; NSNN |
540 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Nghi Sơn. |
Huyện Tĩnh Gia |
2015 - 2018 |
4,5 ha; 500 giường bệnh |
DN, ODA |
450 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn. |
Huyện Thọ Xuân |
2015 - 2020 |
4,2 ha; quy mô 500 giường |
DN |
260 |
|
4 |
Hỗ trợ y tế tỉnh Thanh Hóa |
Các huyện |
2015 - 2020 |
3 bệnh viện tuyến tỉnh, 12 bệnh viện đa khoa các huyện, thị xã, TP; 12 trung tâm y tế các huyện |
|
775 |
|
5 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia |
Huyện Tĩnh Gia |
2021 - 2025 |
500 giường bệnh |
ODA, NSNN |
250 |
|
VI |
BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
|
118.525 |
|
1 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới trung tâm Thành phố Thanh Hóa. |
Xã Đông Hương, Đông Hải, TP.Thanh Hóa |
2015 - 2018 |
500 ha |
XHH |
6.450 |
|
2 |
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn. |
KKT Nghi Sơn |
2016 - 2020 |
1.613 ha |
XHH |
10.750 |
|
3 |
Xây dựng Khu đô thị đông nam TP. Thanh Hóa. |
TP. Thanh Hóa |
2017 - 2025 |
1500 ha |
XHH |
83.850 |
|
4 |
Xây dựng Khu đô thị mới Ngọc Lặc. |
Ngọc Lặc |
2018 - 2022 |
100 ha |
XHH |
3.225 |
|
5 |
Xây dựng Khu đô thị mới KCN Lam Sơn - Sao Vàng. |
Thọ Xuân |
2016 - 2020 |
350 ha |
XHH |
10.750 |
|
6 |
Xây dựng các khu nhà ở xã hội (nhà ở thu nhập thấp, nhà ở cho sinh viên, công nhân) |
TP Thanh Hóa; KKT Nghi Sơn và các KCN |
2016 - 2025 |
200 ha |
XHH |
3.500 |
|
VII |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
|
|
9.900 |
|
1 |
Trung tâm Thương mại, Siêu thị (Metro, Daiso, E-mart, Lotermart, Parson...) |
TP Thanh Hóa; Thị xã Sầm Sơn; KKT Nghi Sơn và các KCN |
2016 - 2020 |
3 siêu thị, 5 TTTM |
FDI; DDI |
5.000 |
|
2 |
Xây dựng các khu phố chuyên doanh, trung tâm mua sắm phục vụ du lịch |
TP Thanh Hóa, các huyện, TX có điểm du lịch |
2016 - 2020 |
10 khu phố |
XHH |
500 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng sân Golf cao cấp Hải Long |
Huyện Như Thanh |
2018 - 2025 |
137 ha |
XHH |
350 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng sân Golf cao cấp Tân Trường |
Huyện Tĩnh Gia |
2017 - 2025 |
189 ha |
XHH |
1.500 |
|
5 |
Xây dựng công viên động vật hoang dã |
Thường Xuân |
2025 |
1.500 ha |
XHH |
2.500 |
|
6 |
Xây dựng sàn giao dịch công nghệ và thiết bị Thanh Hóa |
TP Thanh Hóa |
2017 - 2025 |
0,5 ha |
NSNN |
50 |
|