Mức bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau do bị thu hồi đất theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND
Mua bán Đất tại Cà Mau
Nội dung chính
Mức bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau do bị thu hồi đất theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND
Tại Điều 8 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND có quy định về mức bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau do bị thu hồi đất như sau:
(1) Đối với mồ mả trong phạm vi đất thu hồi phải di dời thì được bồi thường các chi phí bao gồm: Chi phí đào, bốc, di dời, xây dựng mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan trực tiếp để di dời mồ mả (bao gồm chi phí nền mộ) đến vị trí mới trong nghĩa trang theo quy hoạch của cấp xã; chi phí nền mộ tại vị trí mới trong nghĩa trang là giá đất nền mộ thấp nhất tại khu nghĩa trang.
Trường hợp trên địa bàn cấp xã nơi có đất thu hồi không còn quỹ đất trong các nghĩa trang thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát quỹ đất tại địa bàn các đơn vị hành chính cấp xã khác để bố trí di dời mồ mả theo quy định. Các chi phí bồi thường theo hồ sơ, chứng từ chứng minh và được lập, thẩm định, phê duyệt phương án theo quy định tại Điều 3 Nghị định 88/2024/NĐ-CP.
(2) Đối với trường hợp tự thu xếp việc di chuyển mồ mả ngoài khu vực được bố trí thì được hỗ trợ tiền; Mức hỗ trợ bằng tiền bằng 25.000.000 đồng/mộ và chi phí bồi thường để xây dựng mới lại mộ được xác định theo đơn giá mộ cùng loại ở Phụ lục I tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND.
(3) Khuyến khích thân nhân sử dụng hình thức hỏa táng, lưu giữ tro cốt tại các cơ sở lưu giữ tro cốt nhằm thực hiện nếp sống văn minh, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bền vững, góp phần bảo vệ môi trường, ngoài số tiền được bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Mục (2) còn được hỗ trợ thêm chi phí hỏa táng, lưu giữ tro cốt. Mức hỗ trợ cụ thể:
- Hỏa táng: 2.000.000 đồng/thi hài.
- Lưu giữ tro cốt tại các cơ sở lưu giữ tro cốt: 2.000.000 đồng/cốt.

Mức bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau do bị thu hồi đất theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND (Hình từ Internet)
Mức bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau do bị thu hồi đất đối với trường hợp tự di chuyển được thực hiện theo đơn giá nào?
Bảng đơn giá bồi thường hỗ trợ khi di dời mồ mả tại Cà Mau đối với trường hợp tự di chuyển được nêu ở Mục V Phần B Phụ lục 1 tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định 034/2025/QĐ-UBND. Cụ thể:
| STT | MÃ HIỆU | ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
| ... | ... | ... | ... | ... |
| V | NHÀ MỒ, MỒ MẢ | |||
| V.1 | *Phần mộ: | Cái | ||
| 169 | MM-01.01 | - Mộ đất | 4.898.000 | |
| 170 | MM-01.02 | - Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, sơn nước - có kim tĩnh xây gạch | 12.665.000 | |
| 171 | MM-01.03 | - Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, có ốp gạch men, gạch ceramic - có kim tĩnh xây gạch | 16.049.000 | |
| 172 | MM-01.04 | - Mộ đổ BTCT, sơn nước | 14.720.000 | |
| 173 | MM-01.05 | - Mộ đổ BTCT, có ốp gạch ceramic hoặc đá hoa cương | 17.932.000 | |
| 174 | MM-01.06 | - Kim tĩnh xây sẵn: xây gạch, đáy BTCT | 8.856.000 | |
| 174 | MM-01.07 | - Kim tĩnh xây sẵn: Đáy, thành BTCT | 9.990.000 | |
| 175 | MM-01.08 | - Mộ đặc thù (mộ không sử dụng vật liệu xây dựng hiện đại, nhưng có diện tích xây dựng phần mộ chính >= 10m2/mộ hoặc mộ có kiến trúc không phổ biến hiện nay ở địa phương) | 17.784.000 | |
| V.2 | *Nhà mồ một tầng mái | m2 (tính theo diện tích sàn xây dựng) | ||
| 176 | NM-01.01 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền gạch ceramic | 3.479.000 | |
| 177 | NM-01.02 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền xi măng hoặc gạch tàu | 3.328.000 | |
| 178 | NM-01.03 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền ceramic | 3.384.000 | |
| 179 | NM-01.04 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền xi măng hoặc gạch tàu. | 3.241.000 | |
| 180 | NM-01.05 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền ceramic | 2.873.000 | |
| 181 | NM-01.06 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu | 2.723.000 | |
| 182 | NM-01.07 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền ceramic | 2.803.000 | |
| 183 | NM-01.08 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền xi măng hoặc gạch tàu | 2.660.000 | |
| 184 | NM-01.09 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất. | 2.509.000 | |
| 185 | NM-01.10 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ cùng nhóm với gỗ dầu); mái tôn tráng kẽm; nền gạch ceramic | 1.297.000 | |
| 186 | NM-01.11 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ cùng nhóm với gỗ dầu); mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu. | 1.158.000 | |
| 187 | NM-01.12 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ cùng nhóm với gỗ dầu); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu | 1.129.000 | |
| 188 | NM-01.13 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (hoặc gỗ cùng nhóm với gỗ dầu); mái tôn thiếc hoặc fibrocimnent; nền đất | 975.000 | |
| V.3 | *Nhà mồ nhiều tầng mái | m2 (tính theo diện tích sàn xây dựng) | ||
| 189 | NM-02.01 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm thép; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tôn; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… | 3.773.000 | |
| 190 | NM-02.02 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm thép; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tôn; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình | 1.997.000 | |
| 191 | NM-02.03 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tôn; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… | 4.062.000 | |
| 192 | NM-02.04 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và xà gồ thép, lợp tôn; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình | 2.286.000 | |
| 193 | NM-02.05 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và mái BTCT dán ngói; Trang trí tượng, tranh, bồn hoa cây cảnh,… | 8.923.000 | |
| 194 | NM-02.06 | - Móng trực tiếp trên nền tự nhiên hoặc có gia cố cừ tràm; Cột và dầm BTCT; Tường xây bó, nền lát gạch ceramic; Kèo và mái BTCT dán ngói; Không trang trí thêm ngoài hoàn thiện công trình | 7.147.000 |
