Điều chỉnh thông tin địa điểm Cụm công nghiệp Đông Hà theo Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025
Mua bán Căn hộ chung cư tại Bình Thuận
Nội dung chính
Điều chỉnh thông tin địa điểm Cụm công nghiệp Đông Hà theo Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025
Tại Điều 1 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng có nêu về việc điều chỉnh thông tin địa điểm Cụm công nghiệp Đông Hà như sau:
(1) Điều chỉnh nội dung địa điểm thành lập Cụm công nghiệp Đông Hà quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận (trước sáp nhập) như sau:
“Địa điểm thành lập: Tại xã Trà Tân, tỉnh Lâm Đồng...."
(2) Điều chỉnh nội dung địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH Khu công nghiệp Đông Hà quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận (trước sáp nhập) như sau:
"- Địa chỉ trụ sở chính: Đường Z30A, thôn Nam Hà, xã Trà Tân, tỉnh Lâm Đồng."

Điều chỉnh thông tin địa điểm Cụm công nghiệp Đông Hà theo Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 (Hình từ Internet)
Các ngành nghề thu hút đầu tư của Cụm công nghiệp Đông Hà theo Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025
Theo Điều 2 và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng thì các ngành nghề thu hút đầu tư của Cụm công nghiệp Đông Hà bao gồm:
| Số TT | Tên ngành | Mã ngành kinh tế Việt Nam | ||||
| Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||
| - | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | C | 10 | 101 | 1010 | |
| - | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | 10 | 102 | 1020 | ||
| - | Chế biến và bảo quản rau quả | 10 | 103 | 1030 | ||
| - | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | 10 | 105 | 1050 | 10500 | |
| - | Sản xuất đồ uống | 11 | 110 | |||
| - | Sản xuất trang phục | 14 | ||||
| - | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm | 15 | 151 | 1512 | 15120 | |
| - | Sản xuất giày, dép | 15 | 152 | 1520 | 15200 | |
| - | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế) | 16 | ||||
| - | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa | 17 | 170 | 1702 | ||
| - | In ấn và dịch vụ liên quan đến in | 18 | 181 | |||
| - | Sản xuất sản phẩm từ cao su | 22 | 221 | |||
| - | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 22 | 222 | |||
| - | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 23 | 239 | 2392 | 23920 | |
| - | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao | 23 | 239 | 2395 | 23950 | |
| - | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá | 23 | 239 | 2396 | 23960 | |
| - | Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) | 25 | ||||
| - | Sản xuất linh kiện điện tử | 26 | 261 | 2610 | 26100 | |
| - | Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn | 27 | 273 | |||
| - | Sản xuất máy thông dụng | 28 | 281 | |||
| - | Sản xuất máy chuyên dụng | 28 | 282 | |||
| - | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | 29 | 291 | 2910 | 29100 | |
| - | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác | 29 | 293 | 2930 | 29300 | |
| - | Sản xuất mô tô, xe máy | 30 | 309 | 3091 | 30910 | |
| - | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế | 31 | 310 | 3100 | ||
| - | Sản xuất nhạc cụ | 32 | 322 | 3220 | 32200 | |
| - | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao | 32 | 323 | 3230 | 32300 | |
| - | Sản xuất đồ chơi, trò chơi | 32 | 324 | 3240 | 32400 | |
| - | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo | C | 10 | 107 | 1073 | 10730 |
| - | Sản xuất cà phê | 10 | 107 | 1077 | 10770 | |
| - | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | 10 | 107 | 1079 | 10790 | |
| - | Dịch vụ đóng gói | N | 82 | 829 | 8292 | 82920 |
| - | Sản xuất dầu, mỡ động vật | C | 10 | 104 | 1040 | 10401 |
| - | Sản xuất dầu, bơ thực vật | 10 | 104 | 1040 | 10402 | |
| - | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa | 32 | 325 | 3250 | 32501 | |
| - | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng | 32 | 325 | 3250 | 32502 | |
