Bảng giá đất Hà Nội bao nhiêu 1m2 năm 2026?
Mua bán Đất tại Hà Nội
Nội dung chính
Bảng giá đất Hà Nội bao nhiêu 1m2 năm 2026?
Ngày 26/11/2025, Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội đã thông qua Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND quy định bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Tại đây, Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội đã thông qua Bảng giá đất Hà Nội năm 2026 của 17 khu vực theo từng loại đất. Bảng giá đất Hà Nội năm 2026 của 17 khu vực quy định giá đất của các loại đất sau đây:
- Bảng giá đất ở;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ;
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ;
- Bảng giá đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm;
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung;
- Bảng giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Theo đó, Khu vực 1 (Trung tâm nội thành) có giá đất cao nhất, gồm các phường Tây Hồ, Ngọc Hà, Ba Đình, Giảng Võ, Ô Chợ Dừa, Hoàn Kiếm, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Cửa Nam, Hai Bà Trưng. Trong đó, giá đất ở cao nhất hơn 702 triệu đồng/m2 (702.194 triệu đồng/m2), như đoạn đường Bà Triệu (Hàng Khay - Trần Hưng Đạo), Đinh Tiên Hoàng, Hai Bà Trưng (Lê Thánh Tông - Quán Sứ).
Bên cạnh đó, khu dân cư nông thôn hiện tại có giá đất ở thấp dao động từ khoảng 1.3 - 3 triệu đồng/m2 nằm tại các xã Khu vực 12, 13, 14, 15, 16, 17.
Dưới đây là phần tra cứu Bảng giá đất Hà Nội năm 2026 theo từng loại đất:
Phân khu | Các Phường - Xã | Tra cứu Bảng giá đất |
Khu vực 1 (Trung tâm nội thành) | Gồm 9 phường: Tây Hồ, Ngọc Hà, Ba Đình, Giảng Võ, Ô Chợ Dừa, Hoàn Kiếm, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Cửa Nam, Hai Bà Trưng | Tra cứu |
Khu vực 2 | Gồm 6 phường: Hồng Hà, Vĩnh Tuy, Bạch Mai, Kim Liên, Đống Đa, Láng | Tra cứu |
Khu vực 3 | Gồm 13 phường: Phú Thượng, Xuân Đỉnh, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Yên Hòa, Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt, Định Công, Tương Mai, Hoàng Mai, Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam | Tra cứu |
Khu vực 4 | Gồm 6 phường: Thượng Cát, Đông Ngạc, Tây Tựu, Phú Diễn, Xuân Phương, Từ Liêm | Tra cứu |
Khu vực 5 | Gồm 10 phường: Tây Mỗ, Đại Mỗ, Dương Nội, Hà Đông, Thanh Liệt, Hoàng Liệt, Yên Sở, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương | Tra cứu |
Khu vực 6 | Gồm 4 phường: Bồ Đề, Long Biên, Vĩnh Hưng, Phúc Lợi | Tra cứu |
Khu vực 7 | Gồm 9 xã: Tiến Thắng, Yên Lãng, Quang Minh, Mê Linh, Phúc Thịnh, Thư Lâm, Đông Anh, Vĩnh Thanh, Thiên Lộc | Tra cứu |
Khu vực 8 | Gồm 4 xã: Phù Đổng, Thuận An, Gia Lâm, Bát Tràng | Tra cứu |
Khu vực 9 | Gồm 7 xã: Liên Minh, Ô Diên, Đan Phượng, Hoài Đức, Dương Hòa, Đông Sơn, An Khánh | Tra cứu |
Khu vực 10 | Gồm 12 xã: Đại Thanh, Thanh Trì, Ngọc Hồi, Nam Phù, Bình Minh, Tam Hưng, Thường Tín, Hồng Vân, Thanh Oai, Dân Hòa, Thượng Phúc, Chương Dương | Tra cứu |
Khu vực 11 | Gồm 4 xã: Phượng Dực, Phú Xuyên, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên | Tra cứu |
Khu vực 12 | Gồm 6 phường, xã: phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn | Tra cứu |
Khu vực 13 | Gồm 8 xã Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Yên Bài, Ba Vì | Tra cứu |
Khu vực 14 | Gồm 9 xã Thạch Thất, Hoà Lạc, Tây Phương, Yên Xuân, Phú Cát, Kiều Phú, Hưng Đạo, Quốc Oai, Hạ Bằng | Tra cứu |
Khu vực 15 | Gồm 6 xã Chương Mỹ, Quảng Bị, Hoà Phú, Xuân Mai, Phú Nghĩa, Trần Phú | Tra cứu |
Khu vực 16 | Gồm 8 xã Phúc Sơn, Ứng Thiên, Ứng Hoà, Mỹ Đức, Vân Đình, Hồng Sơn, Hoà Xá, Hương Sơn. | Tra cứu |
Khu vực 17 | Gồm 5 xã Sóc Sơn, Nội Bài, Trung Giã, Đa Phúc, Kim Anh | Tra cứu |
Bảng giá đất Hà Nội bao nhiêu 1m2 năm 2026? (Hình từ Internet)
Bảng giá đất Hà Nội năm 2026 được áp dụng từ khi nào?
Tại Điều 6 Nghị quyết 52/2025/NQ-HĐND đã có nội dung quy định như sau:
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
2. Các quy định của Thành phố trước đây về giá đất được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
3. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất, Ủy ban nhân dân Thành phố có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân Thành phổ xem xét, quyết định.
Như vậy, Bảng giá đất Hà Nội năm 2026 được áp dụng từ ngày 01/01/2026.
