Tra cứu 2026 các xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập? Chi tiết sắp xếp xã phường tỉnh Thanh Hóa
Mua bán Căn hộ chung cư tại Thanh Hóa
Nội dung chính
Tra cứu 2026 các xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập? Chi tiết sắp xếp xã phường tỉnh Thanh Hóa
Việc sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp tỉnh được thực hiện theo Nghị quyết 202/2025/QH15. Theo đó 63 tỉnh, thành phố được sắp xếp còn 34 tỉnh, thành. Trong đó, tỉnh Thanh Hóa không thuộc diện sáp nhập với tỉnh thành khác, cùng nhóm với 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp là: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Sơn La và thành phố Hà Nội, thành phố Huế.
Việc sắp xếp điều chỉnh đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa được thực hiện theo Nghị quyết 1686/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Sau điều chỉnh, ĐVHC cấp huyện chính thức ngừng hoạt động, địa bàn tỉnh Thanh Hóa có 166 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 147 xã và 19 phường; trong đó có 126 xã, 19 phường hình thành mới và 21 xã không thực hiện sắp xếp.
>> TRA CỨU CÁC XÃ PHƯỜNG THANH HÓA SAU SÁP NHẬP <<
Hoặc có thể tra cứu, đối chiếu tên các xã phường của tỉnh Thanh Hóa sau khi sắp xếp tại bảng danh sách 166 xã phường Thanh Hóa dưới đây và đối chiếu mã xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg
STT | Mã xã phường Thanh Hóa | Danh sách 166 xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập | ĐVHC trước sáp nhập |
1 | 16591 | Xã Các Sơn | Xã Anh Sơn, xã Các Sơn |
2 | 16636 | Xã Trường Lâm | Xã Tân Trường, xã Trường Lâm |
3 | 15271 | Xã Hà Trung | Xã Hà Đông, xã Hà Ngọc, xã Yến Sơn, một phần thị trấn Hà Trung, một phần xã Hà Bình |
4 | 15316 | Xã Tống Sơn | Thị trấn Hà Lĩnh, xã Hà Tiến, xã Hà Tân, xã Hà Sơn |
5 | 15274 | Xã Hà Long | Thị trấn Hà Long, xã Hà Bắc, xã Hà Giang |
6 | 15286 | Xã Hoạt Giang | Xã Yên Dương, xã Hoạt Giang, phần còn lại thị trấn Hà Trung, phần còn lại xã Hà Bình |
7 | 15298 | Xã Lĩnh Toại | Xã Hà Hải, xã Hà Châu, xã Thái Lai, xã Lĩnh Toại |
8 | 16021 | Xã Triệu Lộc | Xã Đại Lộc, xã Tiến Lộc, xã Triệu Lộc |
9 | 16033 | Xã Đông Thành | Xã Đồng Lộc, xã Thành Lộc, xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc |
10 | 16012 | Xã Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc, xã Thuần Lộc, xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn |
11 | 16072 | Xã Hoa Lộc | Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), xã Liên Lộc, xã Quang Lộc, xã Phú Lộc, xã Hòa Lộc, xã Hoa Lộc |
12 | 16078 | Xã Vạn Lộc | Xã Minh Lộc, xã Hải Lộc, xã Hưng Lộc, xã Ngư Lộc, xã Đa Lộc |
13 | 16093 | Xã Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn, xã Nga Yên, xã Nga Thanh, xã Nga Hiệp, xã Nga Thủy |
14 | 16114 | Xã Nga Thắng | Xã Nga Văn, xã Nga Phượng, xã Nga Thạch, xã Nga Thắng |
15 | 16138 | Xã Hồ Vương | Xã Nga Hải, xã Nga Thành, xã Nga Giáp, xã Nga Liên |
16 | 16108 | Xã Tân Tiến | Xã Nga Tiến, xã Nga Tân, xã Nga Thái |
17 | 16144 | Xã Nga An | Xã Nga Điền, xã Nga Phú, xã Nga An |
18 | 16171 | Xã Ba Đình | Xã Nga Vịnh, xã Nga Trường, xã Nga Thiện, xã Ba Đình |
19 | 15865 | Xã Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức, xã Hoằng Đồng, xã Hoằng Đạo, xã Hoằng Hà, xã Hoằng Đạt |
20 | 15991 | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Yến, xã Hoằng Hải, xã Hoằng Trường, xã Hoằng Tiến |
21 | 16000 | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh |
22 | 15961 | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Thịnh, xã Hoằng Thái, xã Hoằng Thành, xã Hoằng Trạch, xã Hoằng Tân, xã Hoằng Lộc |
23 | 15976 | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Thắng, xã Hoằng Phong, xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Châu |
24 | 15910 | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Trinh, xã Hoằng Xuyên, xã Hoằng Cát, xã Hoằng Sơn |
25 | 15889 | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quý, xã Hoằng Kim, xã Hoằng Trung, xã Hoằng Phú |
26 | 15880 | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân, xã Hoằng Quỳ, xã Hoằng Hợp, xã Hoằng Giang |
27 | 16438 | Xã Lưu Vệ | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức, xã Quảng Định |
28 | 16480 | Xã Quảng Yên | Xã Quảng Trạch, xã Quảng Hòa, xã Quảng Long, xã Quảng Yên |
29 | 16498 | Xã Quảng Ngọc | Xã Quảng Hợp, xã Quảng Văn, xã Quảng Phúc, xã Quảng Ngọc |
30 | 16540 | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Nhân, xã Quảng Hải, xã Quảng Ninh |
31 | 16543 | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Lưu, xã Quảng Lộc, xã Quảng Thái, xã Quảng Bình |
32 | 16549 | Xã Tiên Trang | Xã Quảng Thạch, xã Quảng Nham, xã Tiên Trang |
33 | 16489 | Xã Quảng Chính | Xã Quảng Trường, xã Quảng Khê, xã Quảng Trung, xã Quảng Chính |
34 | 16279 | Xã Nông Cống | Thị trấn Nông Cống, xã Vạn Thắng, xã Vạn Hòa, xã Vạn Thiện, xã Minh Nghĩa, xã Minh Khôi |
35 | 16309 | Xã Thắng Lợi | Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), xã Tế Nông, xã Tế Thắng, xã Tế Lợi |
36 | 16297 | Xã Trung Chính | Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), xã Tân Thọ, xã Tân Khang, xã Hoàng Sơn, xã Hoàng Giang, xã Trung Chính |
37 | 16348 | Xã Trường Văn | Xã Trường Minh, xã Trường Trung, xã Trường Sơn, xã Trường Giang |
38 | 16342 | Xã Thăng Bình | Xã Thăng Long, xã Thăng Thọ, xã Thăng Bình |
39 | 16363 | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn, xã Tượng Văn, xã Tượng Lĩnh |
40 | 16369 | Xã Công Chính | Xã Công Liêm, xã Yên Mỹ, xã Công Chính, một phần xã Thanh Tân |
41 | 15772 | Xã Thiệu Hóa | Xã Thiệu Phúc, xã Thiệu Công, xã Thiệu Nguyên, một phần thị trấn Thiệu Hóa, một phần xã Thiệu Long |
42 | 15796 | Xã Thiệu Quang | Xã Thiệu Duy, xã Thiệu Hợp, xã Thiệu Thịnh, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Quang, một phần thị trấn Thiệu Hóa |
43 | 15778 | Xã Thiệu Tiến | Xã Thiệu Ngọc, xã Thiệu Vũ, xã Thiệu Thành, xã Thiệu Tiến |
44 | 15820 | Xã Thiệu Toán | Thị trấn Hậu Hiền, xã Thiệu Chính, xã Thiệu Hòa, xã Thiệu Toán |
45 | 15835 | Xã Thiệu Trung | Xã Thiệu Vận, xã Thiệu Lý, xã Thiệu Viên, xã Thiệu Trung, phần còn lại thị trấn Thiệu Hóa |
46 | 15469 | Xã Yên Định | Thị trấn Quán Lào, xã Định Liên, xã Định Long, xã Định Tăng |
47 | 15421 | Xã Yên Trường | Xã Yên Trung, xã Yên Phong, xã Yên Thái, xã Yên Trường |
48 | 15409 | Xã Yên Phú | Thị trấn Thống Nhất, xã Yên Tâm, xã Yên Phú |
49 | 15412 | Xã Quý Lộc | Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc |
50 | 15442 | Xã Yên Ninh | Xã Yên Hùng, xã Yên Thịnh, xã Yên Ninh |
51 | 15457 | Xã Định Tân | Xã Định Hải (huyện Yên Định), xã Định Hưng, xã Định Tiến, xã Định Tân |
52 | 15448 | Xã Định Hòa | Xã Định Bình, xã Định Công, xã Định Thành, xã Định Hòa, phần còn lại xã Thiệu Long |
53 | 15499 | Xã Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Hồng, xã Xuân Trường, xã Xuân Giang |
54 | 15505 | Xã Thọ Long | Xã Thọ Lộc, xã Xuân Phong, xã Nam Giang, xã Bắc Lương, xã Tây Hồ |
55 | 15520 | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Xuân Hưng |
56 | 15553 | Xã Sao Vàng | Thị trấn Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú, xã Xuân Sinh |
57 | 15544 | Xã Lam Sơn | Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Bái, xã Thọ Xương |
58 | 15568 | Xã Thọ Lập | Xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập |
59 | 15574 | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), xã Quảng Phú, xã Xuân Tín |
60 | 15592 | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân, xã Xuân Lập |
61 | 15349 | Xã Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, xã Ninh Khang, xã Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hòa |
62 | 15361 | Xã Tây Đô | Xã Vĩnh Quang, xã Vĩnh Yên, xã Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Long |
63 | 15382 | Xã Biện Thượng | Xã Vĩnh Hùng, xã Minh Tân, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh An |
64 | 15664 | Xã Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), xã Dân Lực, xã Dân Lý, xã Dân Quyền |
65 | 15667 | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn, xã Bình Sơn, xã Thọ Bình |
66 | 15754 | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Tiến, xã Xuân Thọ, xã Thọ Cường, xã Thọ Ngọc |
67 | 15763 | Xã Thọ Phú | Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), xã Thọ Dân, xã Thọ Thế, xã Thọ Tân, xã Thọ Phú |
68 | 15682 | Xã Hợp Tiến | Xã Hợp Lý, xã Hợp Thắng, xã Hợp Thành, xã Triệu Thành, xã Hợp Tiến |
69 | 15766 | Xã An Nông | Xã Tiến Nông, xã Khuyến Nông, xã Nông Trường, xã An Nông |
70 | 15715 | Xã Tân Ninh | Thị trấn Nưa, xã Thái Hòa, xã Vân Sơn |
71 | 15724 | Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lợi, xã Đồng Thắng, xã Đồng Tiến |
72 | 14869 | Xã Hồi Xuân | Thị trấn Hồi Xuân, xã Phú Nghiêm |
73 | 14902 | Xã Nam Xuân | Xã Nam Tiến, xã Nam Xuân |
74 | 14908 | Xã Thiên Phủ | Xã Nam Động, xã Thiên Phủ |
75 | 14896 | Xã Hiền Kiệt | Xã Hiền Chung, xã Hiền Kiệt |
76 | 14878 | Xã Phú Lệ | Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), xã Phú Thanh, xã Phú Lệ |
77 | 14872 | Xã Trung Thành | Xã Thành Sơn, xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) |
78 | 15019 | Xã Tam Lư | Xã Sơn Hà, xã Tam Lư, một phần thị trấn Sơn Lư |
79 | 15016 | Xã Quan Sơn | Xã Trung Thượng, phần còn lại thị trấn Sơn Lư |
80 | 15001 | Xã Trung Hạ | Xã Trung Tiến, xã Trung Xuân, xã Trung Hạ |
81 | 15055 | Xã Linh Sơn | Thị trấn Lang Chánh, xã Trí Nang |
82 | 15058 | Xã Đồng Lương | Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh), xã Đồng Lương |
83 | 15049 | Xã Văn Phú | Xã Tam Văn, xã Lâm Phú |
84 | 15043 | Xã Giao An | Xã Giao Thiện, xã Giao An |
85 | 14923 | Xã Bá Thước | Thị trấn Cành Nàng, xã Ban Công, xã Hạ Trung |
86 | 14980 | Xã Thiết Ống | Xã Thiết Kế, xã Thiết Ống |
87 | 14974 | Xã Văn Nho | Xã Kỳ Tân, xã Văn Nho |
88 | 14932 | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng, xã Điền Hạ, xã Điền Quang |
89 | 14950 | Xã Điền Lư | Xã Ái Thượng, xã Điền Trung, xã Điền Lư |
90 | 14953 | Xã Quý Lương | Xã Lương Nội, xã Lương Trung, xã Lương Ngoại |
91 | 14959 | Xã Cổ Lũng | Xã Lũng Cao, xã Cổ Lũng |
92 | 14956 | Xã Pù Luông | Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), xã Lũng Niêm, xã Thành Lâm |
93 | 15061 | Xã Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc, xã Mỹ Tân, xã Thúy Sơn |
94 | 15085 | Xã Thạch Lập | Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), xã Đồng Thịnh, xã Thạch Lập |
95 | 15091 | Xã Ngọc Liên | Xã Lộc Thịnh, xã Cao Thịnh, xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Trung, xã Ngọc Liên |
96 | 15124 | Xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), xã Lam Sơn, xã Cao Ngọc, xã Minh Tiến |
97 | 15106 | Xã Nguyệt Ấn | Xã Phùng Giáo, xã Vân Am, xã Nguyệt Ấn |
98 | 15112 | Xã Kiên Thọ | Xã Phúc Thịnh, xã Phùng Minh, xã Kiên Thọ |
99 | 15142 | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành, xã Cẩm Liên, xã Cẩm Bình, xã Cẩm Thạch |
100 | 15127 | Xã Cẩm Thủy | Thị trấn Phong Sơn, xã Cẩm Ngọc |
101 | 15148 | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Quý, xã Cẩm Giang, xã Cẩm Lương, xã Cẩm Tú |
102 | 15163 | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Tâm, xã Cẩm Châu, xã Cẩm Yên, xã Cẩm Vân |
103 | 15178 | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Long, xã Cẩm Phú, xã Cẩm Tân |
104 | 15187 | Xã Kim Tân | Thị trấn Kim Tân, xã Thành Hưng, xã Thành Thọ, xã Thạch Định, xã Thành Trực, xã Thành Tiến |
105 | 15190 | Xã Vân Du | Thị trấn Vân Du, xã Thành Công, xã Thành Tân |
106 | 15250 | Xã Ngọc Trạo | Xã Thành An, xã Thành Long, xã Thành Tâm, xã Ngọc Trạo |
107 | 15211 | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Sơn, xã Thạch Long, xã Thạch Cẩm, xã Thạch Bình |
108 | 15229 | Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh, xã Thành Mỹ, xã Thành Yên, xã Thành Vinh |
109 | 15199 | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Lâm, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng |
110 | 16174 | Xã Như Xuân | Thị trấn Yên Cát, xã Tân Bình |
111 | 16225 | Xã Thượng Ninh | Xã Cát Tân, xã Cát Vân, xã Thượng Ninh |
112 | 16177 | Xã Xuân Bình | Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), xã Bãi Trành, xã Xuân Bình |
113 | 16186 | Xã Hóa Quỳ | Xã Bình Lương, xã Hóa Quỳ |
114 | 16213 | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Hòa, xã Thanh Lâm, xã Thanh Phong |
115 | 16222 | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), xã Thanh Xuân, xã Thanh Quân |
116 | 16234 | Xã Xuân Du | Xã Cán Khê, xã Phượng Nghi, xã Xuân Du |
117 | 16249 | Xã Mậu Lâm | Xã Phú Nhuận, xã Mậu Lâm |
118 | 16228 | Xã Như Thanh | Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Khang, xã Hải Long, một phần xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
119 | 16264 | Xã Yên Thọ | Xã Xuân Phúc, xã Yên Lạc, phần còn lại xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) |
120 | 16273 | Xã Thanh Kỳ | Xã Thanh Kỳ, phần còn lại xã Thanh Tân |
121 | 15646 | Xã Thường Xuân | Thị trấn Thường Xuân, xã Thọ Thanh, xã Ngọc Phụng, xã Xuân Dương |
122 | 15634 | Xã Luận Thành | Xã Xuân Cao, xã Luận Thành, một phần xã Luận Khê |
123 | 15661 | Xã Tân Thành | Xã Tân Thành, phần còn lại xã Luận Khê |
124 | 15643 | Xã Thắng Lộc | Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), xã Xuân Thắng |
125 | 15658 | Xã Xuân Chinh | Xã Xuân Lẹ, xã Xuân Chinh |
126 | 14845 | Xã Mường Lát | Thị trấn Mường Lát |
127 | 14797 | Phường Hạc Thành | Phường Phú Sơn, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn (TP. Thanh Hóa), Trường Thi, Điện Biên, Đông Hương, Đông Hải, Đông Vệ, một phần phường Đông Thọ, một phần phường An Hưng |
128 | 16522 | Phường Quảng Phú | Phường Quảng Hưng, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh, Quảng Cát, Quảng Phú |
129 | 16417 | Phường Đông Quang | Phường Quảng Thắng, các xã Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam, phần còn lại phường An Hưng |
130 | 16378 | Phường Đông Sơn | Các phường Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân; các xã Đông Hòa, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh |
131 | 15853 | Phường Đông Tiến | Phường Đông Lĩnh, Thiệu Khánh; các xã Đông Thanh, Thiệu Vân, Tân Châu, Thiệu Giao, Đông Tiến |
132 | 14758 | Phường Hàm Rồng | Phường Thiệu Dương, Đông Cương, Nam Ngạn, Hàm Rồng, phần còn lại phường Đông Thọ |
133 | 15925 | Phường Nguyệt Viên | Phường Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại |
134 | 16531 | Phường Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn (TP. Sầm Sơn), Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ |
135 | 16516 | Phường Nam Sầm Sơn | Phường Quảng Vinh; các xã Quảng Minh, Đại Hùng, Quảng Giao |
136 | 14812 | Phường Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), xã Hà Vinh |
137 | 14818 | Phường Quang Trung | Phường Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) |
138 | 16576 | Phường Ngọc Sơn | Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu, phường Hải Ninh |
139 | 16594 | Phường Tân Dân | Phường Hải An, phường Tân Dân, xã Ngọc Lĩnh |
140 | 16597 | Phường Hải Lĩnh | Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), phường Ninh Hải, phường Hải Lĩnh |
141 | 16561 | Phường Tĩnh Gia | Các phường Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thanh; xã Hải Nhân |
142 | 16609 | Phường Đào Duy Từ | Phường Nguyên Bình, phường Xuân Lâm |
143 | 16645 | Phường Hải Bình | Phường Mai Lâm, phường Tĩnh Hải, phường Hải Bình |
144 | 16624 | Phường Trúc Lâm | Phường Trúc Lâm; các xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Phú Lâm, Tùng Lâm |
145 | 16654 | Phường Nghi Sơn | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà, xã Nghi Sơn |
146 | 14890 | Xã Phú Xuân | Giữ nguyên trạng |
147 | 14866 | Xã Mường Chanh | Giữ nguyên trạng |
148 | 14860 | Xã Quang Chiểu | Giữ nguyên trạng |
149 | 14848 | Xã Tam Chung | Giữ nguyên trạng |
150 | 14863 | Xã Pù Nhi | Giữ nguyên trạng |
151 | 14864 | Xã Nhi Sơn | Giữ nguyên trạng |
152 | 14854 | Xã Mường Lý | Giữ nguyên trạng |
153 | 14857 | Xã Trung Lý | Giữ nguyên trạng |
154 | 14875 | Xã Trung Sơn | Giữ nguyên trạng |
155 | 15013 | Xã Na Mèo | Giữ nguyên trạng |
156 | 15010 | Xã Sơn Thủy | Giữ nguyên trạng |
157 | 15022 | Xã Sơn Điện | Giữ nguyên trạng |
158 | 15025 | Xã Mường Mìn | Giữ nguyên trạng |
159 | 15007 | Xã Tam Thanh | Giữ nguyên trạng |
160 | 15031 | Xã Yên Khương | Giữ nguyên trạng |
161 | 15034 | Xã Yên Thắng | Giữ nguyên trạng |
162 | 16258 | Xã Xuân Thái | Giữ nguyên trạng |
163 | 15607 | Xã Bát Mọt | Giữ nguyên trạng |
164 | 15610 | Xã Yên Nhân | Giữ nguyên trạng |
165 | 15628 | Xã Lương Sơn | Giữ nguyên trạng |
166 | 15622 | Xã Vạn Xuân | Giữ nguyên trạng |


Bản đồ địa giới hành chính các xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập

Tra cứu 2026 các xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập? Chi tiết sắp xếp xã phường tỉnh Thanh Hóa (Hình từ Internet)
Danh sách các xã biên giới tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập
Việc sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã dẫn đến sự điều chỉnh về địa giới, diện tích tự nhiên, dân số và tên gọi của nhiều đơn vị, trong đó có các xã biên giới tỉnh Thanh Hóa. Danh sách các xã biên giới tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập sẽ có sự thay đổi so với hiện trạng trước đây.
Danh sách các xã biên giới sau sáp nhập là danh sách theo Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP. Cụ thể được chia thành các xã biên giới đất liền và các xã biên giới biển:
(1) Danh sách các xã biên giới trên đất liền của tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập
STT | Danh sách 16 xã biên giới tỉnh Thanh Hóa trên đất liền | ĐVHC trước sáp nhập |
1 | Xã Quang Chiểu | Giữ nguyên trạng |
2 | Xã Mường Chanh | Giữ nguyên trạng |
3 | Xã Mường Lát | Thị trấn Mường Lát |
4 | Xã Tam Chung | Giữ nguyên trạng |
5 | Xã Pù Nhi | Giữ nguyên trạng |
6 | Xã Nhi Sơn | Giữ nguyên trạng |
7 | Xã Trung Lý | Giữ nguyên trạng |
8 | Xã Hiền Kiệt | Xã Hiền Chung, xã Hiền Kiệt |
9 | Xã Na Mèo | Giữ nguyên trạng |
10 | Xã Sơn Thủy | Giữ nguyên trạng |
11 | Xã Mường Mìn | Giữ nguyên trạng |
12 | Xã Sơn Điện | Giữ nguyên trạng |
13 | Xã Tam Thanh | Giữ nguyên trạng |
14 | Xã Tam Lư | Xã Sơn Hà, xã Tam Lư, một phần thị trấn Sơn Lư |
15 | Xã Yên Khương | Giữ nguyên trạng |
16 | Xã Bát Mọt | Giữ nguyên trạng |
(2) Danh sách các xã biên giới biển tỉnh Thanh Hóa sau điều chỉnh ĐVHC
STT | Tên các xã biên giới tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập | ĐVHC trước sáp nhập |
1 | Xã Tân Tiến | Xã Nga Tiến, xã Nga Tân, xã Nga Thái |
2 | Xã Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn, xã Nga Yên, xã Nga Thanh, xã Nga Hiệp, xã Nga Thủy |
3 | Xã Vạn Lộc | Xã Minh Lộc, xã Hải Lộc, xã Hưng Lộc, xã Ngư Lộc, xã Đa Lộc |
4 | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Yến, xã Hoằng Hải, xã Hoằng Trường, xã Hoằng Tiến |
5 | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh |
6 | Phường Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn (TP. Sầm Sơn), phường Quảng Tiến, phường Quảng Cư, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn, phường Quảng Châu, phường Quảng Thọ |
7 | Phường Nam Sầm Sơn | Phường Quảng Vinh, xã Quảng Minh, xã Đại Hùng, xã Quảng Giao |
8 | Xã Quảng Ninh | Xã Quảng Nhân, xã Quảng Hải, xã Quảng Ninh |
9 | Xã Quảng Bình | Xã Quảng Lưu, xã Quảng Lộc, xã Quảng Thái, xã Quảng Bình |
10 | Xã Tiên Trang | Xã Quảng Thạch, xã Quảng Nham, xã Tiên Trang |
11 | Phường Ngọc Sơn | Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), xã Thanh Thủy, phường Hải Châu, phường Hải Ninh |
12 | Phường Tân Dân | Phường Hải An, phường Tân Dân, xã Ngọc Lĩnh |
13 | Phường Hải Lĩnh | Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), phường Ninh Hải, phường Hải Lĩnh |
14 | Phường Tĩnh Gia | Phường Hải Hòa, phường Bình Minh, phường Hải Thanh, xã Hải Nhân |
15 | Phường Hải Bình | Phường Mai Lâm, phường Tĩnh Hải, phường Hải Bình |
16 | Phường Nghi Sơn | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà, xã Nghi Sơn |
Tra cứu bảng giá đất Thanh Hóa 2026
Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới sẽ được xây dựng theo khu vực, vị trí trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn, có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.
Xem thêm TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT THANH HÓA 2025
Tại Kỳ họp thứ 37, HĐND tỉnh Thanh Hóa, khóa XVIII, UBND tỉnh Thanh Hóa đã trình HĐND tỉnh xem xét các nội dung về dự thảo bảng giá đất Thanh Hóa 2026. Khi được thông qua, bảng giá đất Thanh Hóa mới nhất sẽ được áp dụng từ 01/01/2026. File bảng giá đất Thanh Hóa 2026 chính thức sẽ được cập nhật ngay khi được công bố công khai.
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu 2026 các xã phường Thanh Hóa sau sáp nhập? Chi tiết sắp xếp xã phường tỉnh Thanh Hóa"
