Sáp nhập các xã huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị thành các xã mới nào? Huyện Hướng Hóa có bao nhiêu xã sau sắp xếp?
Nội dung chính
Sáp nhập các xã huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị thành các xã mới nào? Huyện Hướng Hóa có mấy xã? Huyện Hướng Hóa có bao nhiêu xã sau sắp xếp?
Ngày 12/6/2025, Nghị quyết 202/2025/QH15 chính thức được thông qua, thực hiện sáp nhập 63 tỉnh thành còn 34 tỉnh thành. Trong đó, theo khoản 9 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15, tỉnh Quảng Trị được thống nhất sáp nhập với Quảng Bình, hình thành tỉnh mới lấy tên là Quảng Trị.
Cùng với sáp nhập tỉnh thành, từ 01/7/2025, đơn vị hành chính trên cả nước chính thức được tổ chức thành 2 cấp, gồm: cấp tỉnh và cấp xã. Đồng nghĩa với cấp huyện chính thức ngừng hoạt động từ 01/7/2025 (gồm huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương).
Đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Trị được thực hiện sắp xếp theo quy định tại Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Các xã huyện Hướng Hóa Quảng Trị cũng được thực hiện sắp xếp theo Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025, như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị
...
52. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hướng Việt và xã Hướng Lập thành xã mới có tên gọi là xã Hướng Lập.
53. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng thành xã mới có tên gọi là xã Hướng Phùng.
54. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Khe Sanh vàcác xã Tân Hợp, Húc,Hướng Tân thành xã mới có tên gọi là xã Khe Sanh.
55. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập thành xã mới có tên gọi là xã Tân Lập.
56. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), xã Tân Long và thị trấn Lao Bảothành xã mới có tên gọi là xã Lao Bảo.
57. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Thanh, Thuận và Lìa thành xã mới có tên gọi là xã Lìa.
58. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Ba Tầng, Xy và A Dơi thành xã mới có tên gọi là xã A Dơi.
...
Theo đó, từ 01/7/2025, huyện Hướng Hóa Quảng Trị chính thức giải thể, các ĐVHC trực thuộc sắp xếp lại hình thành 7 ĐVHC mới, cụ thể như bảng dưới đây
STT | Đơn vị hành chính trước sáp nhập | Đơn vị hành chính hình thành sau sáp nhập | Nơi đặt trụ sở ĐVHC mới |
1 | Xã Hướng Việt | Xã Hướng Lập | Trụ sở đặt tại UBND xã Hướng Lập (cũ) |
Xã Hướng Lập | |||
2 | Xã Hướng Sơn | Xã Hướng Phùng | Trụ sở đặt tại UBND xã Hướng Phùng (cũ) |
Xã Hướng Linh | |||
Xã Hướng Phùng | |||
3 | Thị trấn Khe Sanh | Xã Khe Sanh | Trụ sở đặt tại UBND huyện Hướng Hóa (cũ) |
Xã Tân Hợp | |||
Xã Húc | |||
Xã Hướng Tân | |||
4 | Xã Tân Liên | Xã Tân Lập | Trụ sở đặt tại UBND xã Tân Lập (cũ) |
Xã Hướng Lộc | |||
Xã Tân Lập | |||
5 | Xã Tân Long | Xã Lao Bảo | Trụ sở đặt tại UBND thị trấn Lao Bảo (cũ) |
Thị trấn Lao Bảo | |||
6 | Xã Thanh | Xã Lìa | Trụ sở đặt tại UBND xã Thanh (cũ) |
Xã Thuận | |||
Xã Lìa | |||
7 | Xã Ba Tầng | Xã A Dơi | Trụ sở đặt tại UBND xã A Dơi (cũ) |
Xã Xy | |||
Xã A Dơi |
Bảng danh sách 7 xã mới sau sắp xếp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Hoặc tại đây >> TRA CỨU SÁP NHẬP XÃ PHƯỜNG QUẢNG TRỊ
Sáp nhập các xã huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị thành các xã mới nào? Huyện Hướng Hóa có bao nhiêu xã sau sắp xếp? (Hình từ Internet)
Bản đồ địa giới hành chính 8 xã mới sau sắp xếp các xã huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Sau sắp xếp, huyện Hướng Hóa Quảng Trị giảm từ 21 ĐVHC cấp xã (gồm 2 thị trấn và 19 xã) xuống còn 7 xã. Cụ thể được thể hiện tại bản đồ dưới đây:
Bản đồ địa giới hành chính 8 xã sau sắp xếp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Bản đồ huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị trước sáp nhập (Hình từ Internet)
Mã số xã phường mới tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập ĐVHC 2025
Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã mới của tỉnh Quảng Trị (sáp nhập từ tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị cũ) sau sắp xếp áp dụng từ 01/7/2025 được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Quyết định 19/2025/QĐ-TTg.
Tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 69 xã, 08 phường và 01 đặc khu; trong đó có 68 xã, 08 phường, 01 đặc khu hình thành sau sắp xếp và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Tân Thành (huyện Minh Hóa). (Điều 1 Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025)
Theo Phụ lục I ban hành kèm Quyết định 19/2025/QĐ-TTg mã tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập là 44
Dưới đây là bảng mã số các đơn vị hành chính cấp xã mới của tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
18859 | Phường Đồng Thuận |
18871 | Phường Đồng Sơn |
18880 | Phường Đồng Hới |
19009 | Phường Ba Đồn |
19066 | Phường Bắc Gianh |
19333 | Phường Đông Hà |
19351 | Phường Nam Đông Hà |
19360 | Phường Quảng Trị |
18901 | Xã Minh Hóa |
18904 | Xã Dân Hóa |
18919 | Xã Tân Thành |
18922 | Xã Kim Điền |
18943 | Xã Kim Phú |
18949 | Xã Đồng Lê |
18952 | Xã Tuyên Sơn |
18958 | Xã Tuyên Lâm |
18985 | Xã Tuyên Phú |
18991 | Xã Tuyên Bình |
18997 | Xã Tuyên Hóa |
19021 | Xã Phú Trạch |
19030 | Xã Trung Thuần |
19033 | Xã Hòa Trạch |
19051 | Xã Tân Gianh |
19057 | Xã Quảng Trạch |
19075 | Xã Nam Ba Đồn |
19093 | Xã Nam Gianh |
19111 | Xã Hoàn Lão |
19126 | Xã Bắc Trạch |
19138 | Xã Phong Nha |
19141 | Xã Bố Trạch |
19147 | Xã Thượng Trạch |
19159 | Xã Đông Trạch |
19198 | Xã Nam Trạch |
19204 | Xã Trường Sơn |
19207 | Xã Quảng Ninh |
19225 | Xã Ninh Châu |
19237 | Xã Trường Ninh |
19246 | Xã Lệ Ninh |
19249 | Xã Lệ Thủy |
19255 | Xã Cam Hồng |
19288 | Xã Sen Ngư |
19291 | Xã Tân Mỹ |
19309 | Xã Trường Phú |
19318 | Xã Kim Ngân |
19363 | Xã Vĩnh Linh |
19366 | Xã Bến Quan |
19372 | Xã Vĩnh Hoàng |
19405 | Xã Vĩnh Thủy |
19414 | Xã Cửa Tùng |
19429 | Xã Khe Sanh |
19432 | Xã Lao Bảo |
19435 | Xã Hướng Lập |
19441 | Xã Hướng Phùng |
19462 | Xã Tân Lập |
19483 | Xã A Dơi |
19489 | Xã Lìa |
19495 | Xã Gio Linh |
19496 | Xã Cửa Việt |
19501 | Xã Bến Hải |
19537 | Xã Cồn Tiên |
19555 | Xã Hướng Hiệp |
19564 | Xã Đakrông |
19567 | Xã Ba Lòng |
19588 | Xã Tà Rụt |
19594 | Xã La Lay |
19597 | Xã Cam Lộ |
19603 | Xã Hiếu Giang |
19624 | Xã Triệu Phong |
19639 | Xã Nam Cửa Việt |
19645 | Xã Triệu Bình |
19654 | Xã Triệu Cơ |
19669 | Xã Ái Tử |
19681 | Xã Diên Sanh |
19699 | Xã Vĩnh Định |
19702 | Xã Hải Lăng |
19735 | Xã Nam Hải Lăng |
19741 | Xã Mỹ Thủy |
19742 | Đặc khu Cồn Cỏ |
Trên đây là nội dung "Sáp nhập các xã huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị thành các xã mới nào? Huyện Hướng Hóa có bao nhiêu xã sau sắp xếp?"