Quy định về thiết bị quan trắc hải văn, phát báo và lưu trữ kết quả quan trắc hải văn như thế nào?

Quy định kỹ thuật về thiết bị quan trắc hải văn, phát báo và lưu trữ kết quả quan trắc hải văn như thế nào? Mong được anh/chị hướng dẫn.

Nội dung chính

    Quy định về thiết bị quan trắc hải văn

    Căn cứ Tiểu mục 4 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT có quy định về thiết bị quan trắc hải văn như sau:

    - Phương tiện đo, thiết bị, vật tư dùng trong quan trắc hải văn thuộc danh mục phải kiểm định, hiệu chuẩn được thực hiện đúng quy định của pháp luật về đo lường.

    - Phương tiện đo không thuộc danh mục phương tiện đo phải kiểm định, hiệu chuẩn phải có hồ sơ về nguồn gốc xuất xứ, đặc tính kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

    Quy định về phát báo và lưu trữ kết quả quan trắc hải văn

    Căn cứ Tiểu mục 5 Mục này quy định về phát báo và lưu trữ kết quả quan trắc hải văn như sau:

    5.1. Số liệu trước khi phát báo và lưu trữ phải đảm bảo đầy đủ và chính xác.

    5.2. Số liệu được mã hóa đúng quy định của Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO).

    5.3. Mã điện được phát báo về các địa chỉ quy định đúng thời gian (không chậm hơn 15 phút kể từ giờ quan trắc).

    5.4. Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lưu trữ và bảo quản số liệu gốc.

    5.5. Số liệu được kiểm tra, kiểm soát, thẩm định trước khi lưu trữ.

    5.6. Số liệu trạm tự động được truyền liên tục về các máy chủ.

    5.7. Số liệu định dạng *.xls, *text.

    5.8. Thời gian đo thực hiện theo định dạng: dd/mm/yyyy HH:mm

    + yyyy: định dạng năm gồm bốn chữ số;

    + mm: định dạng tháng gồm hai chữ số;

    + dd: định dạng ngày gồm hai chữ số;

    + HH:mm: định dạng giờ, phút gồm hai chữ số.

    5.9. Yếu tố đo được định dạng:

    + dd: hướng gió trước giờ tròn 10 phút;

    + ff: tốc gió trước giờ tròn 10 phút;

    + dxdx2m: hướng gió trung bình của vận tốc gió lớn nhất diễn ra trong 2 phút liên tục thuộc khoảng thời gian của tần suất đo 10 phút/1 lần;

    + fxfx2m: vận tốc gió lớn nhất 2 phút trong 10 phút;

    + TGXH 2m: thời gian xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 phút trong 10 phút;

    + dxdx2s: hướng gió lớn nhất 2 giây trong 10 phút;

    + fxfx2s: vận tốc gió lớn nhất 2 giây trong 10 phút;

    + TGXH 2s: thời gian xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 giây trong 10 phút;

    + DIR1: hướng sóng thứ nhất;

    + SPD1: tốc độ sóng thứ nhất;

    + DIR10: hướng sóng thứ 10;

    + SPD10: tốc độ sóng thứ 10;

    + DIR20: hướng sóng thứ 20;

    + SPD20: tốc độ sóng thứ 20;

    + TM02: chu kỳ sóng;

    + HM0: độ cao sóng có nghĩa;

    + HMAX: độ cao sóng lớn nhất;

    + DIRTP: hướng dòng chảy;

    + TP: tốc độ dòng chảy;

    + H: mực nước biển trung bình;

    + S: độ muối nước biển;

    + TW: nhiệt độ nước biển;

    + VB: dung lượng ắc quy;

    + Giá trị "trống": số liệu khuyết trong bảng.

    12