Quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý công việc qua môi trường mạng ngành tài nguyên va môi trường như thế nào?
Nội dung chính
Quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý công việc qua môi trường mạng ngành tài nguyên va môi trường như thế nào?
Căn cứ Tiết 3 Mục 2 Phụ lục 3.1 Quyết định 2899/QĐ-BTNMT năm 2019 quy định việc đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong trao đổi văn bản, xử lý công việc qua môi trường mạng và Ứng dụng chữ ký số ngành Tài nguyên và Môi trường như sau:
TT | Tiêu chí | Tình trạng | Điểm | Điểm tối đa |
3 | Trao đổi văn bản, xử lý công việc qua môi trường mạng và Ứng dụng chữ ký số |
| ||
3.1 | Trang bị chứng thư số do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp |
| ||
| Tỷ lệ cán bộ, lãnh đạo được trang bị chứng thư số do Ban cơ yếu chính phủ cung cấp |
| Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 |
3.2 | Sử dụng chữ ký số trong Hệ thống QLVBĐH |
| ||
| Tỷ lệ trao đổi văn bản trong nội bộ cơ quan dưới dạng văn bản điện tử có chữ ký số | Tỷ lệ ≥ 90% | Điểm tối đa | 10 |
90%> Tỷ lệ ≥ 50% | Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/ Tỷ lệ định mức | |||
Tỷ lệ < 50% | 0 điểm | |||
| Tỷ lệ trao đổi văn bản giữa đơn vị với các cơ quan, đơn vị ngoài Bộ dưới dạng văn bản điện tử có chữ ký số | Tỷ lệ ≥ 90% | Điểm tối đa | 15 |
90%> Tỷ lệ ≥ 50% | Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/ Tỷ lệ định mức | |||
Tỷ lệ < 50% | 0 điểm | |||
3.3 | Xử lý công việc trên môi trường mạng |
| ||
| Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng | Tỷ lệ ≥ 80% | Điểm tối đa | 10 |
80%> Tỷ lệ ≥ 40% | Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/ Tỷ lệ định mức | |||
Tỷ lệ < 40% | 0 điểm | |||
| Tỷ lệ cuộc họp sử dụng tài liệu điện tử thay thế cho tài liệu giấy | Tỷ lệ ≥ 50% | Điểm tối đa | 5 |
50%> Tỷ lệ ≥ 25% | Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/ Tỷ lệ định mức | |||
Tỷ lệ < 25% | 0 điểm |