Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường hoán cải như thế nào?
Nội dung chính
Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường hoán cải như thế nào?
Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường hoán cải được quy định tại Biểu giá ban hành kèm theo Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT | Giá hoán cải phương tiện - C (triệu đồng) | Mức giá (nghìn đồng) |
1 | Từ dưới 50 | 300 |
2 | Từ 50 đến 100 | 300 + (C-50)x4 |
3 | Từ 100 đến 500 | 500 + (C-100)x1,25 |
4 | Từ 500 đến 2.500 | 1.000 + (C-500)x0,85 |
5 | Từ trên 2.500 | 2.700 + (C-2.500)x0,5 |
Trường hợp kiểm định hoán cải trùng với các kiểm định định kỳ đối với các loại phương tiện giao thông đường sắt thì ngoài mức giá nêu trên tính thêm giá kiểm định tương ứng.