Giá đất Củ Chi hiện nay? Tra cứu bảng giá đất Củ Chi mới nhất 2025
Nội dung chính
Giá đất Củ Chi hiện nay? Tra cứu bảng giá đất Củ Chi mới nhất 2025
Căn cứ theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND TP.HCM về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND TP.HCM quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Theo đó, bảng giá đất ở huyện Củ Chi, TPHCM mới nhất áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025 được quy định tại ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ (ĐIỂM ĐẦU) | ĐẾN (ĐIỂM CUỐI) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
4 | BÀU TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 5.400 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
9 | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 14.900 |
10 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
11 | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
12 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
13 | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
14 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 8.600 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 6.900 | ||
15 | CÂY GÕ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
16 | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 7.200 |
17 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
18 | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
19 | ĐINH KIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
20 | ĐỖ ĐĂNG TUYẾN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 6.800 |
21 | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
22 | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
23 | ĐỖ CƠ QUANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
24 | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.700 |
25 | ĐƯỜNG 35, 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
26 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
27 | ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
28 | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | TỈNH LỘ 15 | 13.400 |
29 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 9.300 |
30 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
31 | HOÀNG ĐÌNH NGHĨA | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 14.100 |
32 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
33 | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 13.400 |
34 | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
35 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 8.500 |
36 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 13.400 |
37 | HUỲNH THỊ BẲNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
38 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
39 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | TỈNH LỘ 15 | 9.000 |
40 | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
41 | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 8.300 |
42 | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
43 | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
44 | ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG 461 | 9.700 |
45 | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 13.400 |
46 | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | BÀ THIÊN | 9.200 |
47 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 7.800 |
48 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 14.600 |
49 | LƯU KHAI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
50 | NGÔ TRÍ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
51 | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
52 | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
53 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.700 |
54 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 10.100 |
55 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 9.200 |
56 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 12.700 |
TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 8.000 | ||
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 7.300 | ||
57 | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
58 | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
59 | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
… | … | … | ... | … |
Xem chi tiết giá đất tại huyện Củ Chi tại đây
Theo đó, khu vực có giá đất cao nhất theo bảng giá đất mới nhất hiện nay tại huyện Củ Chi thuộc Tỉnh lộ 8 từ đoạn cách cầu cầu vượt Củ Chi 500m hướng Hàm Tân đến Trường cấp 3 Củ Chi (vị trí 1 - VT1) có giá đất ở cao nhất là: 35.800.000 VNĐ/m².
Khu vực có giá đất thấp nhất theo bảng giá đất mới nhất hiện nay tại huyện Củ Chi thuộc đường Nguyễn Thị Gắng từ đoạn Cây Gỗ đến đoạn Nguyễn Thị Có (VT4 - Vị trí 4) có giá ở thấp nhất là: 1.376.000 VNĐ/m²
TRA CỨU ONLINE CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CỦ CHI MỚI NHẤT TẠI ĐÂY
Giá đất Củ Chi hiện nay? Tra cứu bảng giá đất Củ Chi mới nhất 2025 (Hình từ Internet)
Cách xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất được quy định ra sao?
Căn cứ theo khoản 2 Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định như sau:
Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
...
2. Xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất:
a) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng thì căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
b) Đối với đất chăn nuôi tập trung, các loại đất nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
d) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Trường hợp trong bảng giá đất không có giá loại đất cùng mục đích sử dụng thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thì căn cứ vào mục đích sử dụng để quy định mức giá đất cho phù hợp;
Theo như quy định trên thì việc xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất được thực hiện như sau:
- Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Xác định giá đất dựa trên giá đất - rừng sản xuất tại khu vực lân cận.
- Đất chăn nuôi tập trung và các loại đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng có kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng, nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu trữ tro cốt: Căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận, nếu không có, thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Căn cứ vào mục đích sử dụng để xác định mức giá đất phù hợp.
Bảng giá đất theo Luật Đất đai 2024 có hiệu lực khi nào?
Căn cứ theo khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định như sau:
Bảng giá đất
...
3. . Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất trong năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức việc xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất. Trong quá trình thực hiện, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh được thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất để xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất.
Như vậy, bảng giá đất theo Luật Đất đai 2024 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/01/2026.