09:00 - 08/11/2024

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao được quy định như thế nào?

Đơn vị tôi đang làm việc muốn xây dựng một cơ sở thể dục thể thao nhưng chúng tôi không biết định mức sử dụng đất để xây dựng cơ sở thể dục thể thao là bao nhiêu? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này?

Nội dung chính

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao được quy định như thế nào?

    Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao được quy định tại Điều 7 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:

    1. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao là đất xây dựng các công trình thể dục thể thao, bao gồm: Sân tập thể thao đơn giản; sân vận động; cơ sở thể dục thể thao; nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng; bể bơi; khu liên hợp thể thao hoặc trung tâm thể thao cấp tỉnh, cấp vùng.

    2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo công trình

    Đơn vị tính: 1.000 m2/công trình

    STT

    n công trình

    Định mức sử dụng đất

    Cấp xã

    Cấp huyện

    Cấp tỉnh

    Cấp trung ương

    1

    Sân tập thể thao đơn giản

    0,2 - 1,2

     

     

     

    2

    Sân vận động

    6,0 - 7,0

    25,0 - 30,0

    45,0 - 50,0

    50,0 - 55,0

    3

    Cơ sở thể dục thể thao (Theo quy định tại Điều 54 Luật Thể dục Thể thao)

    0,5 - 0,6

    2,0 - 3,0

    2,5 - 3,5

     

    4

    Nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng

    0,5 - 0,6

    4,5 - 5,0

    6,0 - 7,0

     

    5

    Bể bơi

    0,5 - 0,6

    2,5 - 3,0

    4,5 - 5,0

     

    6

    Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp tỉnh

     

     

    150,0 - 200,0

     

    7

    Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp vùng

     

     

     

    400,0 - 500,0

    3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo đầu người

    Đơn vị tính: m2/người

    STT

    Phân theo vùng

    Định mức sử dụng đất

    Cấp xã

    Cấp huyện

    Cấp tỉnh

    Đồng bằng

    Miền núi

    Đồng bằng

    Miền núi

    1

    Trung du miền núi phía Bắc

    1,46 - 1,79

    1,22 - 1,51

    1,65 - 1,82

    1,68 - 1,88

    1,89 - 1,99

    2

    Đồng bằng sông Hồng

    0,71 - 0,87

    0,71 - 0,87

    0,87 - 1,03

    0,87 - 1,03

    0,88 - 1,08

    3

    Bắc Trung bộ

    1,11 - 1,36

    1,18 -1,45

    1,32 - 1,68

    1,35 - 1,62

    1,36 - 1,84

    4

    Duyên Hải Nam Trung bộ

    1,00 - 1,24

    1,05 - 1,30

    1,25 - 1,51

    1,35 - 1,60

    1,61 - 1,74

    5

    Tây Nguyên

    1,25 - 1,54

    1,28 - 1,55

    1,55 - 1,78

    1,56 - 1,85

    1,86 - 1,96

    6

    Đông Nam bộ

    0,63 - 0,80

    0,63 - 0,80

    0,81 - 0,95

    0,81 - 0,95

    0,94 - 1,02

    7

    Đồng bằng sông Cửu Long

    0,70 - 0,89

    0,70 - 0,89

    0,89 - 1,01

    0,89 - 1,01

    1,02 - 1,0

    Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.

    Trân trọng!

    38