Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập ở đâu?
Nội dung chính
Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập ở đâu?
Căn cứ khoản 8 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập tỉnh như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
8. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Ninh Bình. Sau khi sắp xếp, tỉnh Ninh Bình có diện tích tự nhiên là 3.942,62 km2, quy mô dân số là 4.412.264 người.
Tỉnh Ninh Bình giáp các tỉnh Hưng Yên, Phú Thọ, Thanh Hóa, thành phố Hà Nội và Biển Đông.
[...]
Như vậy, sau sáp nhập tỉnh Ninh Bình sáp nhập với tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định thành tỉnh mới lấy tên là tỉnh Ninh Bình.
Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập ở đâu? Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình được đặt tại 15 Trần Hưng Đạo, Phường Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình. Đây là nơi tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực xây dựng trên địa bàn.
Với vị trí thuận tiện ngay trung tâm thành phố, Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình giúp người dân, doanh nghiệp dễ dàng liên hệ, thực hiện hồ sơ và nhận sự hỗ trợ kịp thời. Nếu cần tìm hiểu thông tin hay giải quyết các thủ tục liên quan, bạn có thể đến trực tiếp tại Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình tại số 15 Trần Hưng Đạo, Phường Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình.
Địa chỉ Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập ở đâu? (Hình từ Internet)
Bản đồ tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập tỉnh 2025 chi tiết
Bản đồ tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập tỉnh 2025 giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nắm bắt rõ ràng ranh giới, phạm vi quản lý của từng khu vực trong thành phố. Việc cập nhật Bản đồ địa giới hành chính Ninh Bình càng trở nên cần thiết để phản ánh chính xác sự thay đổi về tổ chức hành chính sau sắp xếp đơn vị hành chính.
Năm 2025, tỉnh Ninh Bình thực hiện sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nhằm tinh gọn bộ máy và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước. Bản đồ tỉnh Ninh Bình mới được cập nhật theo thay đổi này thể hiện rõ ranh giới mới của các xã, phường sau sáp nhập, đồng thời tái cấu trúc địa giới hành chính tại nhiều huyện, thành phố trong toàn tỉnh.
Theo Bản đồ tỉnh Ninh Bình mới sau sáp nhập tỉnh 2025 trên có thể thấy tỉnh Ninh Bình chỉ còn 39 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 8 phường và 31 xã) được thể hiện rõ ràng ở trên.
Những thay đổi này được thể hiện rõ trong bản đồ tỉnh Ninh Bình mới, giúp phản ánh đúng tình trạng hành chính, ranh giới quản lý sau điều chỉnh. Bản đồ địa giới hành chính mới của tỉnh là công cụ quan trọng hỗ trợ công tác cấp giấy tờ đất đai, quy hoạch hạ tầng, phát triển đô thị và cung cấp thông tin chính xác cho người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý.
Danh sách thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng
Căn cứ Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1016/QĐ-BXD năm 2025 quy định danh sách thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng như sau:
Dưới đây là thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Xây dựng:
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||
1 | 1.013276 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
II. Lĩnh vực Đường sắt | ||
2 | 1.004691 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
III. Lĩnh vực Hàng hải | ||
3 | 1.004147 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
4 | 3.000188 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam |
5 | 1.004050 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
6 | 2.002623 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||
7 | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
8 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
9 | 1.009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (đối với nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
10 | 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
11 | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
12 | 1.009457 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động |
13 | 1.009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
14 | 1.009463 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (đối với thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
V. Lĩnh vực Hàng không | ||
15 | 1.001369 | Mở cảng hàng không, sân bay |
16 | 1.004682 | Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
17 | 1.004674 | Cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
VI. Lĩnh vực Hoạt động đầu tư xây dựng | ||
18 | 1.013216 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
19 | 1.013218 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||
20 | 1.009793 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
VIII. Lĩnh vực Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | ||
21 | 1.002650 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
22 | 1.002636 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
23 | 1.002613 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
24 | 1.002589 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
25 | 1.002551 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
IX. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||
26 | 2.001041 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
27 | 1.011674 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
X. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||
28 | 1.006809 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
29 | 1.006814 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
30 | 1.006818 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
31 | 1.006854 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
32 | 1.006856 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
33 | 1.006863 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
XI. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||
34 | 1.002018 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
35 | 1.000769 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
36 | 1.000746 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
XII. Lĩnh vực Nhà ở | ||
37 | 1.012889 | Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương |
XIII. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||
38 | 1.012899 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
XIV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||
39 | 1.008881 | Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
XV. Lĩnh vực khác (Giao thông vận tải) | ||
40 | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |
41 | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế |