Danh sách các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính theo quy định hiện nay?

Bản đồ địa chính là gì? Danh sách các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính theo quy định hiện nay? Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính là gì?

Nội dung chính

    Bản đồ địa chính là gì?

    Căn cứ theo Điều 3 Luật Đất đai 2013 quy định về bản đồ địa chính cụ thể như sau:

    Giải thích từ ngữ

    Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. Thửa đất là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ.

    2. Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính trong một khoảng thời gian xác định.

    3. Kế hoạch sử dụng đất là việc phân chia quy hoạch sử dụng đất theo thời gian để thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.

    4. Bản đồ địa chính là bản đồ thể hiện các thửa đất và các yếu tố địa lý có liên quan, lập theo đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.

    ...

    Theo đó, có thể hiểu bản đồ địa chính là bản đồ thể hiện các thửa đất và các yếu tố địa lý có liên quan, lập theo đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận.

    Danh sách các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính theo quy định hiện nay? (Hình từ Internet)

    Danh sách các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính theo quy định hiện nay?

    Căn cứ Mục 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định về các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính. Cụ thể, Danh sách các ghi chú tắt trên bản đồ địa chính hiện nay như sau:

    Nội dung ghi chú

    Viết tắt

    Nội dung ghi chú

    Viết tắt

    Nội dung ghi chú

    Viết tắt

    Sông *

    Sg.

    Núi *

    N.

    Bệnh viện *

    Bv.

    Suối *

    S.

    Khu tập thể

    KTT

    Trường học *

    Trg.

    Kênh *

    K.

    Khách sạn

    Ks.

    Nông trường *

    Nt.

    Ngòi *

    Ng.

    Khu vực cấm

    Cấm

    Lâm trường *

    Lt.

    Rạch *

    R.

    Trại, Nhà điều dưỡng

    Đ.dưỡng

    Công trường *

    Ct.

    Lạch *

    L.

    Nhà văn hóa

    NVH

    Công ty *

    Cty.

    Cửa sông *

    C.

    Thị xã *

    TX.

    Trại chăn nuôi

    Chăn nuôi

    Vịnh *

    V.

    Thị trấn *

    TT.

    Nhà thờ

    N.thờ

    Vụng, vũng *

    Vg.

    Huyện *

    H.

    Công viên

    C.viên

    Đảo *

    Đ.

    Bản, Buôn *

    B.

    Bưu điện

    Quần đảo *

    Qđ.

    Thôn *

    Th.

    Câu lạc bộ

    CLB

    Bán đảo *

    Bđ.

    Làng *

    Lg.

    Doanh trại quân đội

    Q.đội

    Mũi đất *

    M.

    Mường *

    Mg.

    Hợp tác xã

    HTX

    Hang *

    Hg.

    Xóm *

    X.

     

     

    Động *

    Đg.

    Ủy ban nhân dân

    UB

     

     

    Lưu ý:

    - Các ghi chú tắt chỉ dùng trong trường hợp trên tờ bản đồ không cho phép ghi đầy đủ hoặc nếu ghi đầy đủ thì chữ ghi chú ảnh hưởng đến nội dung và khả năng đọc của bản đồ.

    - Các từ viết tắt có đánh dấu (*) chỉ dùng trong trường hợp chữ viết tắt là danh từ chung của đối tượng có tên riêng đi kèm. Trường hợp không có tên riêng phải viết đầy đủ cả chữ, không viết tắt.

    Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính là gì?

    Theo Mục 13 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính như sau:

    STT

    Loại đất

    I

    NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP

     

    1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    3

    Đất lúa nương

    LUN

    4

    Đất bằng trồng cây hàng năm khác

    BHK

    5

    Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

    NHK

    6

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    7

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    8

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    9

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    10

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    11

    Đất làm muối

    LMU

    12

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    II

    NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

     

    1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    3

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    4

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    DTS

    5

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    6

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    7

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    8

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    9

    Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

    DKH

    10

    Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

    DXH

    11

    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

    DNG

    12

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

    DSK

    13

    Đất quốc phòng

    CQP

    14

    Đất an ninh

    CAN

    15

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    16

    Đất khu chế xuất

    SKT

    17

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    18

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    19

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    20

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    21

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    SKX

    22

    Đất giao thông

    DGT

    23.

    Đất thủy lợi

    DTL

    24

    Đất công trình năng lượng

    DNL

    25

    Đất công trình bưu chính, viễn thông

    DBV

    26

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    DSH

    27

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    DKV

    28

    Đất chợ

    DCH

    29

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    DDT

    30

    Đất danh lam thắng cảnh

    DDL

    31

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    32

    Đất công trình công cộng khác

    DCK

    33

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    34

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    35

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    NTD

    36

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    37

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    38

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    III

    NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

     

    1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    Trân trọng!

    53