Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật sơ cứu y tế thuyền viên hàng hải bao gồm những nội dung gì?
Nội dung chính
Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật sơ cứu y tế thuyền viên hàng hải bao gồm những nội dung gì?
Theo Phụ lục 3 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:
4. Huấn luyện kỹ thuật sơ cứu y tế (Tham chiếu: Model course 1.13; 1.14; 1.15)
STT | Danh mục | Đơn vị | Số lượng | Quy cách |
1. | Phòng học lý thuyết | Phòng | 01 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2. | Phòng học thực hành | Phòng | 01 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. | Giường y tế | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
4. | Các tranh ảnh y học | Bộ | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
5. | Mô hình bộ xương người | Mô hình | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
6. | Mô hình giải phẫu nửa người | Mô hình | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
7. | Mô hình khung chậu nam | Mô hình | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
8. | Mô hình vòng tuần hoàn | Mô hình | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
9. | Mô hình thực hành thổi ngạt ép tim | Mô hình | 01 | Theo quy định của IMO Model course 1.13; 1.14; 1.15 |
10. | Bóng bóp ambu | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model course 1.13; 1.14; 1.15 |
11. | Các loại nẹp cố định gãy xương | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
12. | Bông | Gói | 20 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
13. | Gạc các cỡ | Chiếc | 20 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
14. | Băng cuộn | Chiếc | 20 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
15. | Băng tam giác | Chiếc | 20 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
16. | Băng dính cuộn | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
17. | Băng y tế cá nhân | Chiếc | 20 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
18. | Garo cầm máu cao su | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
19. | Kéo cắt băng | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
20. | Túi chườm nóng | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
21. | Túi chườm lạnh | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
22. | First Aid Box | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
23. | First Aid Kit | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
24. | Cáng | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
25. | Xô, chậu | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
26. | Khăn mặt | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
27. | Tủ thuốc | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
28. | International Medical Guide for Ships (IMGS) | Quyển | 01 |
|
29. | Dụng cụ thông tiểu nam | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
30. | Kim tiêm sử dụng 1 lần | Chiếc | 25 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
31. | Cân đo thể lực | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
32. | Thiết bị đo huyết áp | Chiếc | 01 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
33. | Nhiệt kế | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
34. | Khay đựng dụng cụ | Chiếc | 02 | Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15 |
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.