Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải được bao gồm những gì?

Chuyên viên pháp lý: Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Danh mục thiết bị huấn luyện kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải được bao gồm những gì?

    Theo Phụ lục 3 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:

    2. Huấn luyện kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy (Tham chiếu: Model course 1.20; 2.03)

     

    STT

    Danh mục

    Đơn vị

    Số lượng

    Quy cách

    1.

    Khu vực tạo cháy (Bố trí theo mẫu kèm theo)

    Khu vực

    01

    Như hình vẽ

    2.

    Phòng học lý thuyết

    Phòng

    01

    Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    3.

    Khay tạo cháy

    Chiếc

    02

    1m x 1m x 0.3 m

    4.

    Họng nước cứu hỏa Ѳ=65mm

    Chiếc

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2, SOLAS 74.

    5.

    Họng nước cứu hỏa Ѳ=50mm

    Chiếc

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2, SOLAS 74

    6.

    Vật liệu tạo cháy (gỗ, dầu)

     

     

    Các loại gỗ, dầu thông dụng trên thị trường.

    7.

    Người nộm cho việc tìm kiếm và cứu nạn

    Người

    01

    Theo quy định của IMO Model Course 1.20; 2.03

    8.

    Vòi rồng cứu hỏa (đường kính 65mm)

    Cuộn

    03

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2.3, SOLAS 74

    9.

    Vòi rồng cứu hỏa (đường kính 50mm)

    Cuộn

    03

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2.3, SOLAS 74

    10.

    Mặt bích cứu hỏa quốc tế

    Chiếc

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2.1.7, SOLAS 74

    11.

    Vòi phun

    Chiếc

    06

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.2.3, SOLAS 74

    12.

    Thiết bị tạo bọt xách tay

    Bộ

    01

    Kèm theo 02 can đựng chất tạo bọt 20 lít (bọt giãn nở 3-5%), và 01 cuộn vòi rồng 20m

    13.

    Hệ thống chữa cháy cố định bằng bọt hóa học

    Hệ thống

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.4, SOLAS 74.

    14.

    Hệ thống chữa cháy bằng nước

    Hệ thống

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.4, SOLAS 74

    15.

    Hệ thống chữa cháy bằng CO2

    Hệ thống

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.4, SOLAS 74

    16.

    Hệ thống chữa cháy bằng phun sương

    Hệ thống

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.4, SOLAS 74

    17.

    Hệ thống chữa cháy cố định bằng bột

    Hệ thống

    01

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.4, SOLAS 14.

    18.

    Bình cứu hỏa bằng nước (9 lít)

    Chiếc

    02

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.3, SOLAS 74

    19.

    Bình cứu hỏa bằng bọt hóa học (9 lít)

    Chiếc

    02

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.3, SOLAS 74

    20.

    Bình cứu hỏa CO2(5 kg)

    Chiếc

    02

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.3, SOLAS 74

    21.

    Bình cứu hỏa bột (8 kg)

    Chiếc

    02

    Theo quy định tại Chương II, Mục 10.3, SOLAS 74

    22.

    Bảo hộ lao động

    Bộ

    25

    Bao gồm quần áo, giầy, mũ, găng tay (Phù hợp với quy định số lượng học viên tối đa theo chương trình đào tạo)

    23.

    Thiết bị trợ thở khẩn cấp (EEBD)

    Chiếc

    02

    Theo quy định tại Chương 3, Mục 2.2, FSS Code

    24.

    Cáng cứu thương

    Chiếc

    01

    Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15

    25.

    Bộ sơ cứu

    Bộ

    02

    Theo quy định của IMO Model Course 1.13; 1.14; 1.15

    26.

    Bộ quần áo chữa cháy

    Bộ

    02

    Bao gồm mặt nạ, bình oxi, rìu, dây an toàn có móc chụp (36m), ủng, găng tay, mũ bảo hiểm. Theo quy định tại Chương II, Mục 10.10, SOLAS 74

    1: Phòng giả định buồng ở

    2: Phòng giả định cabin

    3: Phòng giả định buồng máy

    4: Phòng giả định kho sơn

    Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.

     

    21
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ