Các xã thuộc vùng 1, 2, 3, 4 áp dụng lương tối thiểu từ 1 7 2025 là gì?
Nội dung chính
Các xã thuộc vùng 1, 2, 3, 4 áp dụng lương tối thiểu từ 1 7 2025 là gì?
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP quy định các xã thuộc vùng 1, 2, 3, 4 áp dụng lương tối thiểu từ 1 7 2025 như sau:
STT | Tỉnh | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV |
1 | Lào Cai | Không | Cam Đường, Lào Cai, Cốc San, Hợp Thành, Gia Phú | Văn Phú, Yên Bái, Nam Cường, Âu Lâu, Sa Pa, Phong Hải, Xuân Quang, Bảo Thắng, Tằng Loỏng, Mường Bo, Bản Hồ, Tả Phìn, Tả Van, Ngũ Chỉ Sơn | các xã, phường còn lại |
2 | Cao Bằng | Không | Không | Thục Phán, Nùng Trí Cao, Tân Giang | các xã, phường còn lại |
3 | Điện Biên | Không | Điện Biên Phủ, Mường Thanh, Mường Phăng, Nà Tấu | các xã, phường còn lại | Không |
4 | Lai Châu | Không | Không | Tân Phong, Đoàn Kết | các xã, phường còn lại |
5 | Sơn La | Không | Không | Tô Hiệu, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Sinh | các xã, phường còn lại |
6 | Tuyên Quang | Không | Không | Phường Mỹ Lâm, Minh Xuân, Nông Tiến, An Tường, Bình Thuận, Hà Giang 1, Hà Giang 2 và xã Ngọc Đường. | Các xã, phường còn lại |
7 | Lạng Sơn | Không | Không | Tam Thanh, Lương Văn Tri, Hoàng Văn Thụ, Đông Kinh | các xã, phường còn lại |
8 | Phú Thọ | Không | Việt Trì, Nông Trang, Thanh Miếu, Vân Phú, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Xuân Hòa, Hòa Bình, Kỳ Sơn, Tân Hòa, Thống Nhất, Hy Cương, Yên Lạc, Tề Lỗ, Liên Châu, Tam Hông, Nguyệt Đức, Bình Nguyên, Xuân Lãng, Bình Xuyên, Bình Tuyền, Lương Sơn, Cao Dương, Liên Sơn, Thịnh Minh | Phong Châu, Phú Thọ, Âu Cơ, Lâm Thao, Xuân Lũng, Phùng Nguyên, Bản Nguyên, Phù Ninh, Dân Chủ, Phú Mỹ, Trạm Thản, Bình Phú, Thanh Ba, Quảng Yên, Hoàng Cương, Đông Thành, Chí Tiên, Liên Minh, Tam Nông, Thọ Văn, Vạn Xuân, Hiền Quan, Tam Sơn, Sông Lô, Hải Lựu, Yên Lãng, Lập Thạch, Tiên Lữ, Thái Hòa, Liên Hòa, Hợp Lý, Sơn Đông, Tam Đảo, Đại Đình, Đạo Trù, Tam Dương, Hội Thịnh, Hoàng An, Tam Dương Bắc, Vĩnh Tường, Thổ Tang, Vĩnh Hưng, Vĩnh An, Vĩnh Phú, Vĩnh Thành | các xã, phường còn lại |
9 | Quảng Ninh | các xã, phường còn lại | Mông Dương, Quang Hanh, Cẩm Phả, Cửa Ông, Hải Hòa | Tiên Yên, Điền Xá, Đông Ngũ, Hải Lạng, Quảng Tân, Đầm Hà, Quảng Hà, Đường Hoa, Quảng Đức, Cái Chiên, Vân Đồn | Ba Chẽ, Hoành Mô, Lục Hồn, Bình Liêu, Cô Tô |
10 | Hải Phòng | các xã, phường và đặc khu còn lại | Chu Văn An, Chí Linh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Trần Nhân Tông, Lê Đại Hành, Kinh Môn, Nguyễn Đại Năng, Trần Liễu, Bắc An Phụ, Phạm Sư Mạnh, Nhị Chiểu, Nam An Phụ, Nam Sách, Thái Tân, Hợp Tiến, Trần Phú, An Phú, Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Tuệ Tĩnh, Mao Điền, Kẻ Sặt, Bình Giang, Đường An, Thượng Hồng, Gia Lộc, Yết Kiêu, Gia Phúc, Trường Tân, Tứ Kỳ, Tân Kỳ, Đại Sơn, Chí Minh, Lạc Phượng, Nguyên Giáp, Nguyễn Lương Bằng, Phú Thái, Lai Khê, An Thành, Kim Thành, Bạch Long Vĩ | Thanh Hà, Hà Tây, Hà Bắc, Hà Đông, Ninh Giang, Vĩnh Lại, Khúc Thừa Dụ, Tân An, Hồng Châu, Thanh Miện, Bắc Thanh Miện, Hải Hưng, Nam Thanh Miện, Hà Nam | Không |
11 | Hưng Yên | Không | Phố Hiến, Sơn Nam, Hồng Châu, Mỹ Hào, Đường Hào, Thượng Hồng, Thái Bình, Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Trà Lý, Vũ Phúc, Tân Hưng, Yên Mỹ, Việt Yên, Hoàn Long, Nguyễn Văn Linh, Như Quỳnh, Lạc Đạo, Đại Đồng, Nghĩa Trụ, Phụng Công, Văn Giang, Mễ Sở | Hoàng Hoa Thám, Tiên Lữ, Tiên Hoa, Quang Hưng, Đoàn Đào, Tiên Tiến, Tống Trân, Lương Bằng, Nghĩa Dân, Hiệp Cường, Đức Hợp, Ân Thi, Xuân Trúc, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Trãi, Hồng Quang, Khoái Châu, Triệu Việt Vương, Việt Tiến, Chí Minh, Châu Ninh, Thái Thụy, Đông Thụy Anh, Bắc Thụy Anh, Thụy Anh, Nam Thụy Anh, Bắc Thái Ninh, Thái Ninh, Đông Thái Ninh, Nam Thái Ninh, Tây Thái Ninh, Tây Thụy Anh, Tiền Hải, Tây Tiền Hải, Ái Quốc, Đồng Châu, Đông Tiền Hải, Nam Cường, Hưng Phú, Nam Tiền Hải | các xã, phường còn lại |
12 | Thái Nguyên | Không | phường Phan Đình Phùng, Linh Sơn, Tích Lương, Gia Sàng, Quyết Thắng, Quan Triều, Phổ Yên, Vạn Xuân, Trung Thành, Phúc Thuận, Sông Công, Bá Xuyên, Bách Quang và các xã Tân Cương, Đại Phúc, Thành Công. | phường Đức Xuân, Bắc Kạn và các xã Đại Từ, Đức Lương, Phú Thịnh, La Bằng, Phú Lạc, An Khánh, Quân Chu, Vạn Phú, Phú Xuyên, Phú Bình, Tân Thành, Điềm Thụy, Kha Sơn, Tân Khánh, Đồng Hỷ, Quang Sơn, Trại Cau, Nam Hòa, Văn Hán, Văn Lăng, Phú Lương, Vô Tranh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phong Quang. | Các xã, phường còn lại |
13 | Bắc Ninh | Không | Các xã, phường còn lại | xã Lạng Giang, Mỹ Thái, Kép, Tân Dĩnh, Tiên Lục, Tân Yên, Ngọc Thiện, Nhã Nam, Phúc Hòa, Quang Trung, Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Hoàng Vân, Xuân Cẩm. | phường Chũ, Phượng Sơn và các xã Đại Sơn, Sơn Động, Tây Yên Tử, Dương Hưu, Yên Định, An Lạc, Vân Sơn, Biển Động, Lục Ngạn, Đèo Gia, Sơn Hải, Tân Sơn, Biên Sơn, Sa Lý, Nam Dương, Kiên Lao, Lục Sơn, Trường Sơn, Cẩm Lý, Đông Phú, Nghĩa Phương, Lục Nam, Bắc Lũng, Bảo Đài, Yên Thế, Bố Hạ, Đồng Kỳ, Xuân Lương, Tam Tiến, Tuấn Đạo. |
14 | Thủ đô Hà Nội | Các xã, phường còn lại | xã Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Đại Xuyên, Vân Đình, Ứng Thiên, Hòa Xá, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Hồng Sơn, Phúc Sơn, Hương Sơn, Minh Châu, Quảng Oai, Vật Lại, Cổ Đô, Bất Bạt, Suối Hai, Ba Vì, Phúc Thọ, Phúc Lộc, Hát Môn, Đan Phượng | Không | Không |
15 | Ninh Bình | Không | phường Tây Hoa Lư, Hoa Lư, Nam Hoa Lư, Đông Hoa Lư, Nam Định, Thiên Trường, Đông A, Vị Khê, Thành Nam, Trường Thi, Hồng Quang, Mỹ Lộc. | phường Tam Điệp, Yên Sơn, Trung Sơn, Yên Thắng, Hà Nam, Phủ Lý, Phù Vân, Châu Sơn, Liêm Tuyền, Duy Tiên, Duy Tân, Đồng Văn, Duy Hà, Tiên Sơn, Lê Hồ, Nguyễn Úy, Lý Thường Kiệt, Kim Thanh, Tam Chúc, Kim Bảng và các xã Gia Viễn, Đại Hoàng, Gia Hưng, Gia Phong, Gia Vân, Gia Trấn, Yên Khánh, Khánh Nhạc, Khánh Thiện, Khánh Hội, Khánh Trung, Nam Trực, Nam Minh, Nam Đồng, Nam Ninh, Nam Hồng, Minh Tân, Hiển Khánh, Vụ Bản, Liên Minh, Ý Yên, Yên Đồng, Yên Cường, Vạn Thắng, Vũ Dương, Tân Minh, Phong Doanh, Cổ Lễ, Ninh Giang, Cát Thành, Trực Ninh, Quang Hưng, Minh Thái, Ninh Cường, Xuân Trường, Xuân Hưng, Xuân Giang, Xuân Hồng, Hải Hậu, Hải Anh, Hải Tiến, Hải Hưng, Hải An, Hải Quang, Hải Xuân, Hải Thịnh, Giao Minh, Giao Hòa, Giao Thủy, Giao Phúc, Giao Hưng, Giao Bình, Giao Ninh, Đồng Thịnh, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Hồng Phong, Quỹ Nhất, Nghĩa Lâm, Rạng Đông. | Các xã, phường còn lại |
16 | Thanh Hóa | Không | phường Hạc Thành, Quảng Phú, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tiến, Hàm Rồng, Nguyệt Viên, Sầm Sơn, Nam Sầm Sơn, Bỉm Sơn, Quang Trung, Ngọc Sơn, Tân Dân, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Đào Duy Từ, Hải Bình, Trúc Lâm, Nghi Sơn và các xã Trường Lâm, Các Sơn. | xã Hà Trung, Tống Sơn, Hà Long, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Triệu Lộc, Đông Thành, Hậu Lộc, Hoa Lộc, Vạn Lộc, Nga Sơn, Nga Thắng, Hồ Vương, Tân Tiến, Nga An, Ba Đình, Hoằng Hóa, Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Lộc, Hoằng Châu, Hoằng Sơn, Hoằng Phú, Hoằng Giang, Lưu Vệ, Quảng Yên, Quảng Ngọc, Quảng Ninh, Quảng Bình, Tiên Trang, Quảng Chính, Nông Cống, Thắng Lợi, Trung Chính, Trường Văn, Thăng Bình, Tượng Lĩnh, Công Chính, Thiệu Hóa, Thiệu Quang, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Yên Định, Yên Trường, Yên Phú, Quý Lộc, Yên Ninh, Định Tân, Định Hòa, Thọ Xuân, Thọ Long, Xuân Hòa, Sao Vàng, Lam Sơn, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Vĩnh Lộc, Tây Đô, Biện Thượng, Triệu Sơn, Thọ Bình, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Hợp Tiến, An Nông, Tân Ninh, Đồng Tiến. | Các xã, phường còn lại |
17 | Nghệ An | Trường Vinh, Thành Vinh, Vinh Hưng, Vinh Phú, Vinh Lộc, Cửa Lò, Hưng Nguyên, Yên Trung, Hưng Nguyên Nam, Lam Thành, Nghi Lộc, Phúc Lộc, Đông Lộc, Trung Lộc, Thần Lĩnh, Hải Lộc, Văn Kiều | Hoàng Mai, Tân Mai, Quỳnh Mai, Thái Hòa, Tây Hiếu, Diễn Châu, Đức Châu, Quảng Châu, Hải Châu, Tân Châu, An Châu, Minh Châu, Hùng Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Kim Liên, Nghĩa Đàn, Yên Thành, Quỳnh Lưu, v.v. | các xã, phường còn lại |
|
18 | Hà Tĩnh |
|
| Sông Trí, Hải Ninh, Hoành Sơn, Vũng Áng, Thành Sen, Trần Phú, Hà Huy Tập, Thạch Lạc, Đồng Tiến, Thạch Khê, Cẩm Bình, Kỳ Hoa | các xã, phường còn lại |
19 | Quảng Trị | Đồng Hới, Đồng Thuận, Đông Sơn | Đông Hà, Nam Đông Hà, Ba Đồn, Bắc Gianh, Nam Gianh, Quảng Trạch, Phong Nha, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, v.v. | các xã, phường và đặc khu còn lại |
|
20 | Thừa Thiên Huế | Thuận An, Hóa Châu, Mỹ Thượng, Vỹ Dạ, Thuận Hóa, An Cựu, Thủy Xuân, Kim Long, Hương An, Phú Xuân, Dương Nỗ | các xã, phường còn lại |
|
|
21 | Đà Nẵng | Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân, Hội An, Hòa Vang, Bà Nà, Tân Hiệp, Hoàng Sa | Điện Bàn, Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Xuân, Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Đại Lộc, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
22 | Quảng Ngãi | Không
| Trương Quang Trọng, Cẩm Thành, Nghĩa Lộ, Kon Tum, Đăk Cấm, Đăk Bla, Tịnh Khê, Bình Sơn, Sơn Tịnh, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
23 | Đắk Lắk | Không
| Không
| Buôn Ma Thuột, Tân An, Tân Lập, Ea Kao, v.v. | các xã, phường còn lại |
24 | Khánh Hòa | Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Ba Ngòi, v.v. | Phan Rang, Đông Hải, Diên Khánh, Cam Lâm, Ninh Phước, Vạn Ninh, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
25 | Gia Lai | Không
| Không
| Pleiku, An Phú, Biển Hồ, Gào, Quy Nhơn, v.v. | các xã, phường còn lại |
26 | Lâm Đồng | Đà Lạt, Bảo Lộc, Mũi Né, Phan Thiết, v.v. | La Gi, Đức Trọng, Di Linh, Hàm Thuận, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
27 | TP.HCM | các xã, phường còn lại | Bà Rịa, Long Hương, Bình Khánh, Cần Giờ, Thạnh An | Ngãi Giao, Châu Đức, Bình Châu, Đất Đỏ, Long Điền, Côn Đảo | Không
|
28 | Đồng Nai | Biên Hòa, Tam Hiệp, Long Khánh, Long Thành, Trảng Bom, Xuân Lộc, Tân An, v.v. | Định Quán, Tân Phú, Gia Kiệm, Bình Phước, v.v. | các xã Thiện Hưng, Bù Đăng, Bù Gia Mập, v.v. | Không
|
29 | Tây Ninh | Long An, Tân An, Khánh Hậu, Đức Hòa, Bến Lức, Mỹ Yên, v.v. | Hòa Thành, Trảng Bàng, Gò Dầu, Tân Lân, Cần Đước, v.v. | Hưng Điền, Tân Hưng, Vĩnh Hưng, v.v. | Không
|
30 | An Giang | Long Xuyên, Châu Đốc, Rạch Giá, Hà Tiên, Tô Châu, Phú Quốc | Tân Châu, Châu Phú, An Châu, Thoại Sơn, Kiên Lương, Hòn Nghệ, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
31 | Đồng Tháp | Mỹ Tho, Đạo Thạnh, Trung An, Vĩnh Kim, v.v. | Gò Công, Cai Lậy, Hồng Ngự, Cao Lãnh, Sa Đéc, Tân Phước, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
32 | Vĩnh Long | Thanh Đức, Long Châu, Bình Minh, Phú Khương, Trà Vinh, v.v. | Duyên Hải, An Bình, Long Hồ, Ba Tri, Bình Đại, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
33 | Cần Thơ | Ninh Kiều, Cái Khế, Cái Răng, Bình Thủy, Ô Môn, Thốt Nốt, Sóc Trăng, v.v. | Ngã Bảy, Vị Thanh, Vĩnh Thạnh, Châu Thành, Phong Điền, v.v. | các xã, phường còn lại | Không
|
34 | Cà Mau | An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tân Thành, Bạc Liêu, Vĩnh Trạch | Giá Rai, Láng Tròn, U Minh, Trần Văn Thời, Đất Mới, Năm Căn, Tam Giang, Hưng Mỹ, Cái Nước, Hòa Bình, v.v. | các xã, phường còn lại | Không |
Các xã thuộc vùng 1, 2, 3, 4 áp dụng lương tối thiểu từ 1 7 2025 là gì? (Hình từ Internet)
Mức lương tối thiểu áp dụng cho các vùng 1,2,3,4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 3,4 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu áp dụng cho các vùng 1,2,3,4 như sau:
Quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
Vùng | Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng 1 | 4.960.000 | 23.800 |
Vùng 2 | 4.410.000 | 21.200 |
Vùng 3 | 3.860.000 | 18.600 |
Vùng 4 | 3.450.000 | 16.600 |
Lưu ý về việc áp dụng mức lương tối thiểu áp dụng cho các vùng 1,2,3,4 như sau:
- Mức lương tối thiểu tháng và giờ là căn cứ thấp nhất để thỏa thuận, trả lương cho người lao động theo từng hình thức trả lương, đảm bảo không thấp hơn mức tối thiểu khi người lao động làm việc đủ thời gian và hoàn thành công việc đã thỏa thuận.
- Mức lương tối thiểu tháng áp dụng với hình thức trả lương theo tháng; mức lương tối thiểu giờ áp dụng với hình thức trả lương theo giờ.
- Với hình thức trả lương theo tuần, ngày, sản phẩm hoặc khoán, mức lương quy đổi theo tháng hoặc giờ không được thấp hơn mức tối thiểu tương ứng. Cách quy đổi:
+ Theo tháng: Lương tuần × 52 tuần ÷ 12 tháng; hoặc lương ngày × số ngày làm việc bình thường trong tháng; hoặc lương sản phẩm/khoán trong thời gian làm việc bình thường.
+ Theo giờ: Lương tuần hoặc ngày chia cho số giờ làm việc bình thường; hoặc lương sản phẩm/khoán chia cho số giờ thực hiện công việc trong thời gian làm việc bình thường.