Tổng vốn đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp
Mua bán Nhà riêng tại Đồng Tháp
Nội dung chính
Tổng vốn đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp
Ngày 05/9/2025, Sở Xây dựng Đồng Tháp đã có Thông báo 1848/TB-SXD về việc công khai thông tin dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài (lần 2).
Tại tiểu mục 6 Mục I Thông báo 1848/TB-SXD năm 2025 nêu cụ thể về tổng vốn đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp như sau:
- Tổng vốn đầu tư dự kiến: 357.775.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi bảy tỷ, bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng).
- Nguồn vốn thực hiện dự án bao gồm: vốn góp của nhà đầu tư thực hiện dự án tối thiểu 20% tổng vốn đầu tư dự án; vốn huy động tối đa 80% tổng vốn đầu tư dự án.
"Trên đây là thông tin về tổng vốn đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp"
Tổng vốn đầu tư dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp (Hình từ Internet)
Quy mô dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ theo tiểu mục 5 Mục I Thông báo 1848/TB-SXD năm 2025 nêu cụ thể về quy mô dự án Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài tỉnh Đồng Tháp như sau:
- Diện tích đất thực hiện dự án: 6.960 m2. Bao gồm 2 khu, Khu S1: 4.392,2 m2 và Khu S2: 2.567,8 m2 (đã trừ diện tích đất hàng lang bảo vệ kênh là 261,6 m2), cụ thể:
STT | Loại đất | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|---|
I. KHU S1 | |||
1 | Đất ở (Đất xây dựng chung cư) | 1.283,5 | 29,2% |
2 | Đất cây xanh | 1.144,6 | 26,1% |
3 | Đất đường nội bộ | 1.964,1 | 44,7% |
Tổng cộng | 4.392,2 | 100% | |
II. KHU S2 | |||
1 | Đất ở (Đất xây dựng chung cư) | 1.281,6 | 49,9% |
2 | Đất cây xanh | 581,8 | 22,7% |
3 | Đất đường nội bộ | 704,4 | 27,4% |
Tổng cộng | 2.567,8 | 100% |
- Sản phẩm dịch vụ cung cấp: 276 căn hộ chung cư nhà ở xã hội và khoảng 3.006,9 m2 diện tích sàn dịch vụ thương mại (Khu S1 chiếm 19,73%, khu S2 chiếm 19,08% tổng diện tích sàn ở).
- Quy mô dân số dự kiến: 1.104 người.
- Diện tích đất xây dựng: 2.565,1 m2
STT | Các chỉ tiêu | Khu nhà chung cư nhà ở xã hội S1 | Khu nhà chung cư nhà ở xã hội S2 |
1 | Diện tích khu đất | 4.392,2 m² | 2.567,8 m² |
2 | Mật độ xây dựng tối đa | 29,2% | 49,9% |
3 | Diện tích xây dựng tối đa | 1.283,5 m² | 1.281,6 m² |
4 | Diện tích sàn nhà ở | 12.835 m² | 12.816 m² |
5 | Diện tích tầng tum | 138,2 m² | 155,4 m² |
6 | Diện tích tầng hầm | 2.226,8 m² | 1.473,6 m² |
7 | Tầng cao | 10 tầng | 10 tầng |
8 | Hệ số sử dụng đất | 3,5 lần | 5,6 lần |
9 | Loại nhà ở | Chung cư | Chung cư |
10 | Số lượng căn hộ | 160 căn | 116 căn |
11 | Diện tích sàn dịch vụ thương mại | 1.521,9 m² | 1.485,0 m² |
Các hình thức phát triển nhà ở xã hội hiện nay
Căn cứ theo Điều 80 Luật Nhà ở 2023 có quy định về các hình thức phát triển nhà ở xã hội cụ thể như sau:
(1) Nhà nước đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng vốn đầu tư công để cho thuê, cho thuê mua.
(2) Nhà nước đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn quy định tại điểm b khoản 1 Điều 113 Luật Nhà ở 2023 để bán, cho thuê mua, cho thuê.
(3) Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bỏ vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Nhà ở 2023.
(4) Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam là cơ quan chủ quản dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn tài chính công đoàn cho công nhân, người lao động thuộc đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội thuê.
(5) Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia đầu tư phát triển nhà ở xã hội thông qua hình thức đầu tư vốn hoặc thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở xã hội hoặc hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong nước để cùng thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê theo quy định của Luật Nhà ở 2023, pháp luật về đất đai, pháp luật về kinh doanh bất động sản và quy định khác của pháp luật có liên quan.
(6) Cá nhân xây dựng nhà ở xã hội để cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Nhà ở 2023 thuê.